intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ ÔN LUYỆN THI TN-THPT NĂM 2011 MÔN: HÓA HỌC – ĐỀ 004

Chia sẻ: Thanh Cong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

67
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề ôn luyện thi tn-thpt năm 2011 môn: hóa học – đề 004', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ ÔN LUYỆN THI TN-THPT NĂM 2011 MÔN: HÓA HỌC – ĐỀ 004

  1. Đ Ề ÔN LUYỆN THI TN -THPT NĂM 2011 MÔN: HÓA HỌC – ĐỀ 004 Câu 1: Một cation Mn+ có cấu hình electron ở lớp vỏ ngo ài cùng là 2p 6 . Cấu hình electron của phân lớp ngo ài cùng của nguyên tử M có thể là : A. 3s2 B. 3s1 hoặc 3s2 hoặc 3p1 1 D. 3 s1 C. 3p Câu 2: Có 5 bình mất nhãn đ ựng 5 chất lỏng sau : dung dịch HCOOH, dung dịch CH3COOH, ancol etylic, glixerol và dung d ịch CH3CHO . Dùng những hóa chất nào sau đây để nhận biết được cả 5 chất lỏng trên ? B. AgNO3/NH3 và qu ỳ tím A. Cu(OH)2 và Na2CO3 D. Nước Br2 và Cu(OH)2 C. AgNO3/NH3 và Cu(OH)2 Câu 3: Cho 6,4 gam Cu tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc, nóng . Khối lượng dung dịch sau phản ứng thay đổi như thế nào so với khối lượng dung dịch H2SO4 trước phản ứng ? A. Giảm đi 6,4 gam B. Không thay đổi C. Tăng thêm 6,4 gam D. Tăng thêm 3,2 gam Câu 4: Cần thêm bao nhiêu gam KCl vào 450 gam dung dịch KCl 8% để thu đ ược dung dịch KCl 12% ? A. 24,05 gam B. 45,20 gam C. 25,04 gam D. 20,45 gam Câu 5: Một hiđrocacbon A thể khí ở điều kiện thường, nặng hơn không khí và không làm mất màu nước Br2 . Vậy A là chất nào sau đây, biết khi A phản ứng với Cl2 (ánh sáng) chỉ cho một sản phẩm thế monoclo ? A. Etan B. Isobutan C. Propen D. Neopentan Câu 6: Để loại tạp chất Cu ra khỏi Ag, người ta ngâm hỗn hợp 2 kim loại trong dung dịch nào sau đây ? A. FeCl2 B. AlCl3 C. AgNO3 D. Cu(NO3)2 Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol rượu no X mạch hở cần 56 lít O2 (đktc) . Xác định công thức cấu tạo của rượu X ? A. C3H5(OH)3 B. C2H4(OH)2 C. C2H5OH D. C3H6(OH)2 Câu 8: Trong phản ứng sau : Cl2 + 2 KBr  Br2 + 2KCl Nguyên tố clo :  A. Chỉ bị khử B. Không bị oxi hóa, cũng không bị khử C. Vừa bị oxi hóa, vừa bị khử D. Chỉ bị oxi hóa Câu 9: Trong các chất và ion sau : Zn, S, Cl2 , S O2 , FeO, Fe2O3 , Fe2+, Cu2+, Cl- thì có bao nhiêu chất và ion có thể vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử ? A. 4 B. 5 C. 6 D. 3 Câu 10: Một dung dịch có chứa 1 gam NaOH trong 100 ml dung dịch . Tính nồng độ mol của dung dịch trên ? A. 0,15 M B. 0,01 M C. 0 ,50 M D. 0 ,25 M Câu 11: Cho 26 gam Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 thu được 8,96 lít hỗn hợp khí NO và NO2 (đktc) . Số mol HNO3 có trong dung d ịch là : A. 0,8 mol B. 0,6 mol C. 0 ,4 mol D. 1 ,2 mol o Câu 12: Đun nóng rượu isobutylic ở 170 C có mặt H2SO4 đậm đặc thì sản phẩm chính là chất nào sau đây ? A. CH3-CH2-CH=CH2 B. CH3-CH=CH-CH3 C. CH2=C(CH3)-CH3 D. CH2=CH-CH=CH2 Câu 13: X là một axit ankenoic, đốt cháy hoàn toàn 1,72 gam X phải dùng vừa hết 2,016 lít O2 (đktc) . Xác định công thức phân tử của X ? A. C3H4O2 B. C4H8O2 C. C3H6O2 D. C4H6O2 Câu 14: Khẳng định nào sau đây luôn luôn đúng ? A. Tính bazơ của amin no tăng dần theo d ãy sau : amin b ậc I < amin bậc II < amin bậc III B. Hợp chất este không tham gia phản ứng tráng bạc C. Axit yếu không bao giờ đẩy đ ược axit mạnh ra khỏi muối Trang 1/4 - VS09
  2. D. Tính axit giảm dần theo d ãy sau : HI > HBr > HCl > HF Câu 15: Đốt cháy ho àn toàn hỗn hợp gồm 3 anken thì thu được 4,4 gam CO2 . Nếu dẫn to àn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng nước vôi trong dư thì khối lượng dung dịch sẽ tăng hay giảm bao nhiêu gam ? A. Giảm 3,8 gam B. Tăng 6,2 gam C. Tăng 3,8 gam D. Giảm 6,2 gam Câu 16: Để trung hòa dung dịch chứa 0,1 mol NaOH và 0,15 mol Ba(OH)2 thì cần bao nhiêu lít dung dịch hỗn hợp chứa HCl 0,1M và H2SO4 0,05M ? A. 4 lít B. 1 lít C. 3 lít D. 2 lít Câu 17: Trường hợp nào sau đây xảy ra quá trình ăn mòn hóa học ? A. Tôn lợp nhà b ị xây xát, tiếp xúc với không khí ẩm B. Thiết bị bằng thép của nhà máy sản xuất NaOH, Cl2 tiếp xúc với Cl2 C. Ngâm Zn trong dung dịch H2SO4 loãng có vài giọt dung dịch CuSO4 D. Để một vật bằng gang ngo ài không khí ẩm Câu 18: Hợp chất hũu cơ A đơn chức chứa C, H, O . Đốt cháy hoàn toàn A ta có nO2 = nCO2 = 1,5nH2O . Biết A phản ứng được với dung dịch NaOH và tham gia phản ứng tráng bạc . Xác định công thức cấu tạo của A ? A. HCOOCH2CH3 B. HCOOCH3 C. HCOOCH=CH2 D. CH2=CH-COOH Câu 19: Đổ dung dịch chứa 1,8 mol NaOH vào dung dịch chứa 1 mol H3PO4 . Muối thu đ ược có số mol là : A. 0,8 mol NaH2PO4 và 0,2 mol Na2HPO4 B. 0,6 mol Na3PO4 C. 0,2 mol NaH2PO4 và 0,8 mol Na2HPO4 D. 1 mol NaH2PO4 Câu 20: Cho các chất sau : (1) Butan-1-ol ; (2) pentan-1 -ol ; (3) hexan-1-ol . Hãy sắp xếp các chất đó theo thứ tự tăng dần khả năng hòa tan trong nước ? A. (3) < (1) < (2) B. (1) < (2) < (3) C. (1) < (3) < (2) D. (3) < (2) < (1) Câu 21: Phản ứng cộng HBr của chất nào sau đây cho sản phẩm ngược q uy tắc Maccopnhicop ? A. CH3-O-CH=CH2 B. CF3CH=CH2 C. CH3CH=CH2 D. Br-CH=CH2 Câu 22: Cho hỗn hợp 3 anken đi qua b ình đ ựng nước Brom thấy làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 16 gam Brom . Tính tổng số mol của 3 anken ? A. 0,125 mol B. 0,10 mol C. 0 ,05 mol D. 0 ,075 mol Câu 23: Trong số các chất sau :C2 H6 , C3H8 , C2H4 , C2H2 thì chất nào có hàm lượng cacbon cao nhất ? A. C2H6 B. C2H2 C. C3H8 D. C2H4 Câu 24: Thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt hai chất lỏng phenol và anilin ? A. Dung d ịch AgNO3 B. Dung d ịch BaCl2 C. Dung d ịch NaOH D. Qu ỳ tím Câu 25: Chất KClO4 có tên là : A. Kali peclorat B. Kali clorit C. Kali clorat D. Kali hipoclorit Câu 26: Để điều chế được 1,08 gam Ag cần điện phân dung dịch AgNO3 trong thời gian bao lâu với cường độ dòng điện I = 5,36A ? A. 3 p hút B. 4 phút C. 2 p hút D. 5 p hút Câu 27: Đốt cháy ho àn toàn V lít (đktc) một ankin thì thu đ ược 10,8 gam H2O . Nếu cho tất cả sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng nước vôi trong dư thì khối lượng b ình tăng 50,4 gam . Tính giá trị của V ? A. 3,36 lít B. 4,48 lít C. 6 ,72 lít D. 2 ,24 lít Câu 28: Có 5 dung d ịch đựng trong 5 bình mất nhãn : CaCl2 , MgCl2 , FeCl2 , FeCl3 , NH4Cl . Dùng kim loại nào sau đây đ ể phân biệt được 5 dung dịch trên ? A. Cu B. Na C. Al D. M g Câu 29: Hòa tan hoàn toàn 10 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat kim loại hóa trị II và III bằng dung dịch HCl thu được dung dịch A và 672 ml khí bay ra (đktc) . Hỏi cô cạn dung dịch A thu được bao nhiêu gam muối khan ? A. 10,33 gam B. 20,66 gam C. 30,99 gam D. 26,66 gam Câu 30: Khi cần kết tinh dung d ịch muối trong chậu thủy tinh, thì : Trang 2/4 - VS09
  3. A. Để chậu lên cát, đun từ từ B. Đun cách thủy C. Đun chậu trên lưới amiăng D. Đun trực tiếp Câu 31: Nguyên tử có Z = 25 là kim lo ại thuộc nhóm nào trong b ảng tuần hoàn ? A. Nhóm VIIB B. Nhóm VIIA C. Nhóm IIA D. Nhóm VB Câu 32: Sản phẩm chính của phản ứng hiđro hóa benzen bằng H2 , xúc tác Ni dưới áp suất 10 atm, 150oC là chất nào sau đây ? A. Xiclohexa-1,3-đien B. Xiclohexen C. Xiclohexan D. n-Hexan Câu 33: Cho hỗn hợp CaO và KOH tác d ụng với dung dịch HCl thu đ ược hỗn hợp 2 muối clorua có tỉ lệ mol 1 :1 . Phần trăm khối lượng của CaO và KOH trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là : A. 20% và 80% B. 40% và 60% C. 50% và 50% D. 30% và 70% Câu 34: Hợp chất nào sau đây cho hơn một sản phẩm khi cộng với HBr ? A. CH3-C(CH3)=CH-CH3 B. CH3-C(CH3)=C(CH3)-CH3 C. CH3-CH=CH-CH3 D. CH2=CH2 Câu 35: Đốt cháy ho àn toàn hỗn hợp gồm C3H6 và C3H8 có tỉ lệ số mol là 1 :1 thì thu được 1,2 mol CO2 . Tính khối lượng H2O sinh ra khi đốt cháy ho àn toàn cũng lượng C3 H8 trên ? A. 16,2 gam B. 10,4 gam C. 7 ,2 gam D. 14,4 gam Câu 36: Tính chất nào sau đây không đúng đối với nhóm oxi (nhóm VIA) ? A. Độ âm điện của nguyên tử giảm dần B. Tính axit của hợp chất hiđroxit giảm dần C. Tính b ền của hợp chất hiđroxit tăng dần D. Bán kính nguyên tử tăng dần Câu 37: Tính bazơ của chất nào sau đây là mạnh nhất trong dung dịch nước ? A. C6H5ONa B. C2H5ONa C. CH3NH2 D. CH3COONa Câu 38: Cho hỗn hợp dung dịch axit (gồm 0,1 mol H2SO4 và 0,2 mol HCl) vào hỗn hợp kiềm (gồm 0,3 mol NaOH và 0,05 mol Ca(OH)2 ) . Tính khối lượng mu ối tạo thành ? A. 25,8 gam B. 25,7 gam C. 25,5 gam D. 25,6 gam Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn 2 hiđrocacbon mạch hở liên tiếp trong d ãy đ ồng đẳng thì thu đ ược 44 gam CO2 và 12,6 gam H2O . Công thức phân tử của 2 hiđrocacbon đó là : A. C5H8 và C6H10 B. C2H4 và C3H6 C. C3H8 và C4H10 D. C3H4 và C4H6 Câu 40: Axit nào có tính axit mạnh nhất trong các axit sau đây : CH3CH2COOH , CH3CHClCOOH, CH3CCl2COOH , CH3CFClCOOH ? A. CH3CFClCOOH B. CH3CH2COOH C. CH3CHClCOOH D. CH3CCl2COOH Câu 41: Đốt cháy ho àn toàn chất hữu cơ X b ằng Oxi thấy sản phẩm tạo ra gồm có CO2 , N2 và hơi H2O . Hỏi X có thể là chất nào sau đây ? A. Xenlulozơ B. Tinh bột D. Chất béo C. Protein Câu 42: Có thể dùng Ca(OH)2 đ ể loại : A. Độ cứng tạm thời của nước B. Độ cứng toàn phần của nước C. Không loại được độ cứng của nước D. Độ cứng vĩnh cửu của nước Câu 43: Một hiđrocacbon A mạch thẳng có công thức phân tử là C6 H6 . Khi cho A tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được hợp chất hũu cơ B có MB - MA = 214 đvC . Xác đ ịnh công thức cấu tạo của A ? A. CH3- C  C-CH2-C  CH B. CH3-CH2- C  C-C  CH C. CH  C-CH2-CH2-C  CH D. CH  C-CH(CH3)-C  CH Câu 44: Một b ình cầu dung tích 2,24 lít chứa đầy khí HCl ở (đktc) . Thêm đầy nước cất vào bình thu được dung dịch X (Xem thể tích nước thêm vào là 2,24 lít) . Tính nồng độ phần trăm của HCl ? A. 3,16% B. 0,162% C. 1 ,63% D. 0 ,316% Câu 45: Nhóm các khí nào sau đây đều không phản ứng với dung dịch NaOH ở điều kiện thường ? A. CO2 , NO2 , H2S B. CO2 , SO2 , SO3 C. NO , N2O , CO D. NO2 , N2O , Cl2 Câu 46: Hòa tan hoàn toàn 0,9 gam một kim loại X vào dung d ịch HNO3 thu được 0,28 lít khí N2O duy nhất (đktc) . Xác định kim loại X ? A. Z n B. Al C. M g D. Cu Trang 3/4 - VS09
  4. Câu 47: Trong các chất d ưới đây, d ãy nào gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl ? A. CaCO3 , H2SO4 , Mg(OH)2 B. Fe2O3 , KMnO4 , Cu C. AgNO3 , MgCO3 , BaSO4 D. Fe, CuO, Ba(OH)2 Câu 48: Một tấm kim loại bằng vàng bị bám một lớp kim loại sắt ở bề mặt, ta có thể dùng dung dịch nào sau đây để loại tạp chất ra khỏi tấm kim loại vàng ? A. Dung d ịch CuSO4 d ư B. Dung d ịch FeSO4 dư C. Dung d ịch ZnSO4 d ư D. Dung d ịch Fe2(SO4)3 dư Câu 49: Tính chất hóa học chung của kim loại là : A. Dễ nhận electron B. Dễ nhường pdoton C. Dễ bị oxi hóa D. Dễ bị khử Câu 50: Trong quá trình thí nghiệm thường có khí thải gây độc hại cho sức khỏa như Cl2 , H2S, SO2 , HCl . Có thể giảm thiểu các khí thải đó bằng cách nào sau đ ây ? A. Nút bông tẩm rượu etylic hoặc sục ống dẫn khí vào chậu đựng rượu etylic B. Nút bông tẩm nước vôi trong hoặc sục ống dẫn khí vào chậu đựng nước vôi C. Nút bông tẩm giấm ăn hoặc sục ống dẫn khí vào chậu đựng giấm ăn D. Nút bông tẩm nước muối hoặc sục ống dẫn khí vào chậu đựng nước muối ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 - VS09
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2