intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ ÔN TẬP SỐ 1 THI ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG Môn TOÁN, khối D

Chia sẻ: Cao Thi Nhu Kieu | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

390
lượt xem
48
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

ĐỀ ÔN TẬP SỐ 1 THI ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG Môn thi: TOÁN, khối D Thời gian làm bài 180 phút, không kể thời gian phát đề PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH Câu I (2 điểm) Cho hàm số 3x + 1 x+1 (1). 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1). 2. Tính diện tính của tam giác tạo bởi các trục tọa độ và tiếp tuyến với đồ thị hàm số (1) tại điểm M(-2;5). Câu II (2 điểm) 1. Giải phương trình 4(sin 4 x  cos 4 x)  cos 4...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ ÔN TẬP SỐ 1 THI ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG Môn TOÁN, khối D

  1. ĐỀ ÔN TẬP SỐ 1 THI ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG Môn thi: TOÁN, khối D Thời gian làm bài 180 phút, không kể thời gian phát đề PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH 3x + 1 Câu I (2 điểm) Cho hàm số (1). x+1 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1). 2. Tính diện tính của tam giác tạo bởi các trục tọa độ và tiếp tuyến với đồ thị hàm số (1) tại điểm M(-2;5). Câu II (2 điểm) 1. Giải phương trình 4(sin 4 x  cos 4 x)  cos 4 x  sin 2 x  0. 2. Giải bất phương trình (x+1)(x-3)  x 2  2 x  3 < 2 – (x-1)2. Câu III (2 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng x 1 y 1 z (  ):2x – y + 2z + 1 = 0 và đường thẳng d:   . 2 1 2 1. Tìm tọa độ giao điểm của d với (  ); tính sin của góc giữa d và (  ). 2. Viết phương trình mặt cầu có tâm thuộc d, tiếp xúc với hai mặt phẳng (  ) và Oxy. 1   x Câu IV (2 điểm) 1. Tính tích phân I =   xe 2 x  dx.   4  x2  0   2. Cho các số thực x, y thỏa mãn 0  x  và 0  y  . Chứng minh rằng 3 3 cosx + cosy  1+cos(xy). PHẦN RIÊNG -----------Thí sinh chỉ được làm 1 trong 2 câu:V.a hoặcV.b------------- Câu V.a. Theo chương trình KHÔNG phân ban (2 điểm) 1. Chứng minh đẳng thức n.2n.C0n + (n-1).2n-1 2. C n1 + …+ 2C n 1 = 2n.3n-1 (n là số nguyên dương, C k là số tổ hợp chập k của n phần tử). n n 3. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): (x-4)2 + y2 = 4 và điểm E(4;1). Tìm tọa độ điểm M trên trục tung sao cho từ M kẻ được hai tiếp tuyến MA, MB đến đường tròn (C) với A, B là các tiếp điểm sao cho đường thẳng AB đi qua điểm E. Câu V.b. Theo chương trình phân ban (2 điểm) 2 2 1. Giải bất phương trình 22 x  4 x  2  16.22 x  x 1  2  0. 2. Cho tứ diện ABCD và các điểm M, N, P lần lượt thuộc các cạnh BC, BD, AC sao cho BC = AQ 4BM, AC = 3AP, BD = 2BN. Mặt phẳng (MNP) cắt AD tại Q. Tính tỷ số và tỷ số thể AD tích hai phần của khối tứ diện ABCD được phân chia bởi mặt phẳng (MNP).
  2. ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM Môn thi: TOÁN (đề số 1), khối D Câu Nội dung Điểm I 2,00 1 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1,00 điểm) Tập xác định : D = R\{-1}. Sự biến thiên : 0,25 2 y'   0 x  D. ( x  2) 2 Tiệm cận đứng: x = -1, tiệm cận ngang: y = 3. 0,25 Bảng biến thiên : -∞ +∞ x -1 0,25 y’ + + +∞ y 3 -∞ 3 Đồ thị : y 3 0,25 1 -1 O x 2 Tính diện tích tam giác (1,00 điểm) Phương trình tiếp tuyến d của đồ thị hàm số tại M là: y = y’(-2)(x+2) + 5  y = 2x + 9. 0,25 9 Đường thẳng d cắt trục hoành tại A   ;0  và cắt trục tung tại 2 0,50 B(0;9). 1 19 81 Diện tích tam giác OAB là SOAB  OA.OB   9  . 2 22 4 II 2,00
  3. 1 Giải phương trình lượng giác (1,00 điểm) Phương trình đã cho tương đương với 1  41  sin 2 2 x   1  2 sin 2 2 x  sin 2 x  0 0,50 2   4 sin 2 x  sin 2 x  5  0  sin 2 x  14 sin 2 x  5  0 2 p 0,50 Û sin 2x = - 1 Û x = - + k p, k Î Z 4 2 Tìm m để phương trình có nghiệm (1,00 điểm) Đặt t   x 2  2 x  3  0. Khi đó ta có x  1x  3  t 2 ,  x  12  t 2  4. Bất phương trình trở thành 0,25    t 2 .t  2  t 2  4  t 3  t 2  2  0  t  1 t 2  2t  2  0    t  1 vi  t 2  2t  2  0 . Ta được 0,50  x 2  2 x  3  1  x 2  2 x  2  0  1  3  x  1  3. Nghiệm của bất phương trình là 1  3  x  1  3. III 2,00 1 Tìm tọa độ giao điểm của d với (α) và tính sin của góc… (1,00 điểm) Gọi M là giao điểm của d với (α). Tọa độ của M là nghiệm của hệ 2 x  y  2 z  1  0 3   0,50 phương trình:  x  1 y  1 z  M  ;2;1. 2  1  2  2   Vec tơ pháp tuyến của (α) là n  2;1;2 , vec tơ chỉ phương của d là u  1;2;2 . Gọi φ là góc giữa d và (α). Ta có 0,50 n.u 224 4 sin    . 3.3 9 n.u 2 Viết phương trình mặt cầu (1,00 điểm) Gọi I = (1+t;1+2t;-2t)  d là tâm của mặt cầu (S) cần tìm. Do (S) tiếp xúc với (α) và mặt phẳng (Oxy) nên 0,50 2 (t + 1)- (1 + 2t )- 4t + 1 1 d (I , a ) = d (I , Oxy ) Û = 2t Û t = - 1 Ú t = . 3 5 Với t = -1 thì (S) có tâm I(0;-1;2) và bán kính R=2 nên (S) có phương 2 2 trình x 2   y  1   z  2  4. 6 7 2 1 2 Với t  thì (S) có tâm I  ; ;  và bán kính R = nên (S) có 5 5 5 5 5 2 2 2 0,50 6  7  2 4  phương trình  x     y     z    . 5  5  5 25  IV 2,00 1 Tính tích phân…(1,00 điểm) 1 1 1    xdx x I    xe 2 x   dx   xe 2 x dx   .   4  x2  4  x2  0 0 0
  4. 1 1 1 1  2x 1  1   2x 2x   e 2 x dx   xe K   xe dx   xd e    20 2 0  0,50 0 0 1 1   1    e 2 x 2 x  1  e 2  1 . 4 4 0 1   1  xdx  4  x 2  3  2. J  4  x2 0 0 e2  7 Do đó I  K  J  3  . 4 2 Chứng minh bất đẳng thức (1,00 điểm)   x y  Do x, y  0;  nên 0  xy   , suy ra  3 2 3 x y  cos xy . Ta có cos 2 0,25 x y x y x y cos x  cos y  2 cos  2 cos  2 cos xy (1). cos 2 2 2   Xét hàm số f t   1  cos t 2  2 cos t với t  0; .  3   Ta có f t   2 sin t  t sin t . ' 2 Nhận thấy f ’(1) = 0, f(1) = =1 - cos1. Nếu 0 < t < 1 thì t2 < t < 1 nên tsint2 < sint2 < sint, do đó f ’(t) > 0.   thì t < t2 < nên tsint2 > sint2 > sint, do đó f ’(t) < 0. Nếu 1 < t < 3 2 0,50 Do đó ta có bảng biến thiên t  0 1 3 f ’(t) + 0 - 1 – cos1 f(t) 2 cos 0 9 2    0 nên f t   0, t  0; . Suy ra Do cos  3 9 0,25 2 cos xy  1  cos xy  2 . Từ (1) và (2) suy ra điều phải chứng minh. V.a 2,00 1 Chứng minh đẳng thức (1,00 điểm) Xét khai triển 0,50 n 1 n n f  x   2 x  1  Cn 2 x   Cn 2 x   ...  Cnn 1 2 x   Cn 0 1 n n 1  f '  x   2n2 x  1  n 2n Cn x n 1  n  12 n 1Cn x n  2  ...  2Cn 1 * 0 1 n
  5. Thay x = 1 vào (*) ta được 0,50 n.2n.Cn  n  1.2n 1 Cn  ...  2Cn 1  2n.3n 1. 0 1 n Nhận xét : có thể khai triển (1+x)n , lấy đạo hàm, cho x= 2, rồi nhân 2 vế cho 2. 2 Tìm tọa độ điểm M (1,00 điểm) Gọi I là tâm đường tròn (C) suy ra I(4;0). Xét M(0;a) thuộc trục tung mà từ đó kẻ được hai tiếp tuyến MA, MB đến đường tròn (C). Giả sử A(x1;y1); B(x2;y2). Ta có MA   x1; y1  a , IA   x1  4; y1  . 0,50 Vì IA  MA nên x1  4x1  y1  y1  a   0  x1  4 2  y12  4x1  4  ay1  0. Vì A thuộc (C) nên 4 x1  ay1  12  0. Suy ra A thuộc đường thẳng 4x – ay – 12 = 0. Tương tự, B thuộc đường thẳng 4x – ay – 12 = 0. Do đó phương trình đường thẳng AB là 4x – ay – 12 = 0. 0,50 Đường thẳng AB đi qua E(4;1) nên a=4. Điểm cần tìm là M(0;4). Cách khác: pt tiếp tuyến tại A(x1;y1) có dạng (x 1 - 4)(x - 4) + y 1y - 4 = 0 Vì tiếp tuyến qua M(0;a) nên có (x 1 - 4)(- 4) + y 1a - 4 = 0 Tương tự, tọa độ B(x2;y2) thỏa (x 2 - 4)(- 4) + y 2a - 4 = 0 Suy ra pt AB là 4x – ay – 12 = 0. V.b 2,00 1 Giải bất phương trình mũ (1,00 điểm) 2 Đặt t = 2 x  2 x 1 , t  0. Bất phương trình đã cho trở thành 4 t2 - - 2 £ 0 Û t3 – 2t – 4 ≤ 0 Û (t - 2)(t2 + 2t +2) Û t ≤ 2. 0,50 t 2 Ta có 0 < 2 x  2 x 1  2 Û x2 – 2x - 2≤ 0 Û 1  3  x  1  3. 0,50 Nghiệm của bất phương trình là 1  3  x  1  3. 2 Tính t ỷ số … (1,00 điểm) Gọi E = MN ∩ CD. Khi đó Q = PE∩ AD. Gọi F là trung điểm của BC và G là điểm trên AC sao cho DG//PQ. Nhận thấy FD//MN. 0,50 G PG 2 PG 2 ED 2 MF 25  1 1 1  1  1  Ta có AP AP PC EC MC 33 AQ AP 3   Suy ra AD AG 5 A 0,50 Q P B G N E D M F
  6. Gọi V là thể tích tứ diện ABCD, V1 là thể tích khối đa diện ABMNQP, V2 là thể tích khối đa diện CDNMPQ. Khi đó V2=V-V1. Ta có V1 = VABMN + VAMPN + VAPQN. BM 1 BN 1 S 1S 3S 1  nên BMN  , MNC  , DNC  . , Do BC 4 BD 2 SBCD 8 SBCD 8 S BCD 2 Suy ra 1 1 1 13 1 VABMN  V , VAMNP  VAMNC  V ,V APQN  . VADNC  V . 8 3 8 35 10 7 V1 7 Như vậy V1  V , suy ra . 20 V2 13 Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án mà vẫn đúng thì được đủ điểm từng phần như đáp án quy định. Hướng dẫn: Trung tâm Luyện thi Vĩnh Viễn.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2