intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề ôn tập thi tốt nghiệp năm 2011 Môn thi: vật lí_ đề 5

Chia sẻ: Nhi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

67
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề ôn tập thi tốt nghiệp năm 2011 môn thi: vật lí_ đề 5', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề ôn tập thi tốt nghiệp năm 2011 Môn thi: vật lí_ đề 5

  1. Đề ôn tập thi tốt nghiệp năm 2011 Môn thi: vật lí_ đề 5 Thời gian làm bài : 90 phút 1/ Chọn câu sai khi nói về chu kỳ dao động điều ho à: A Là khoảng thời gian để vật trở lại trạng thái dao động ban đầu B Là khoảng thời gian của một dao động bé. C Là khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại trạng thái dao động ban đầu D Là khoảng thời gian của một dao động nhỏ to àn phần 2/ Chọn câu sai khi nói về biên độ dao động điều hoà: A Là độ dời cực đại kể từ vị trí cân bằng. Là li độ cực đại B 1 quãng đường đi được trong 1 chu kỳ D Là độ dời kể từ vị trí C B. C Là 4 3/ Trong mạch chọn sóng của máy thu , dao động điện từ thu được là loại dao động điện từ nào sau đây ? A Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số riêng của mạch. B Dao động tắt dần có tần số bằng tần số riêng của mạch. C Dao động tự do có tần số bằng tần số của sóng được chọn. D Dao động tự do có tần số bằng tần số riêng của mạch. 4/ Chọn đáp án sai trong các đáp án sau : A Sóng điện từ và sóng cơ truyền đi đều cần sự biến dạng của môi trường đàn hồi. B Sóng điện từ có thể truyền cả trong chân không . C Sóng điện từ và sóng cơ đều có thể phản xạ . D Sóng điện từ và sóng cơ đều có thể giao thoa với nhau. 5/ Một mạch dao động có i = 4.10-2sin(2.107t) A. Điện tích cự đại của tụ điện là : A 4.10-9C B 8.10-9C C 2,3.10-9C D 2.10-9C 6/ Mạch dao động có C=1nF, L=6.10-6 H, R=0,5  . Cấp cho mạch công suất để duy trì dao động với Um =10v ở tụ là: A 6,67( m w) B 4,17( m w) C 4,67( m w) D 7,16( m w) 7/ Chọn câu nói đúng : A Tại những điểm cách nhau số lẻ lần nửa bước sóng thì dao động ngược pha. B Tại những điểm cách nhau số lẻ lần nửa bước sóng thì dao động cùng pha. C Tại những điểm cách nhau số chẵn lần nửa bước sóng thì dao động ngược pha. D Tại những điểm cách nhau số nguyên lần bước sóng thì dao động ngược pha. 8/ Chọn câu nói đúng khi nói về vận tốc âm: A Truyền âm tốt trong môi trường chân không. B không phụ thuộc mật độ ,nhiệt độ môi trường. C Phụ thuộc tính đần hồi, mật độ ,nhiệt độ môi trường D Truyền âm tốt trong môi trường xốp, nhung, bông. 9/ Chọn phát biểu sai :
  2. Âm phát ra có tần số của âm cơ bản. A Âm phát ra có thể biểu diễn dạng hình sin được. B Âm phát ra là sự tổng hợp âm cơ bản và hoạ âm. C Giọng mượt, ấm, chua...là do cảm thụ của tai. D 10/ Chọ phát biểu sai : A Hộp cộng hưởng tạo ra âm truyền được xa. B Tiếng đàn phụ thuộc hộp cộng hưởng. C Tiếng đàn không phụ thuộc hộp cộng hưởng. D Tiếng đàn phụ thuộc chiều dài, chất liệu dây. 11/ Chọn câu đúng : A Tạp âm có f không xác định. B Nhạc âm có f không xác định C âm thanh có f xác định D âm trầm có f xác định. 12/ Chọn sai trong các phương án sau đây khi nói về năng lượng sóng : A Không đổi nếu là sóng thẳng. B Tỉ lệ nghịch với đường đi nếu là sóng tròn. C Tỉ lệ với biên độ. D Tỉ lệ nghịch với bình phương đường đi nếu là sóng cầu. 13/ Hai âm có cùng độ cao là hai âm như thế nào ? A Hai âm có cùng biên độ và khác tần số . B Hai âm có cùng tần số và khác biên độ. C Hai âm có cùng tần số và cùng buoc song. D Hai âm có cùng biên độ . 14/ Trong sóng dừng trên dây với hai đầu cố định điều nào sau đây sai ? A Chiều dài sợi dây bằng số nguyên lần nửa bước sóng. B Chiều dài sợi dây bằng số nguyên lần bước sóng. C Vị trí các điểm nút và điểm bụng cố định. D Khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng nửa bước sóng. 15/ Quan sát chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 6 lần trong 15 s. Chu kỳ dao động của phao là : A T=5s B T = 6 s C T = 2,5 s D T=3s 16/ Hai nguồn sóng kết hợp S1,S2 cách nhau 10 cm có T = 0,2 s ; v = 25 cm/s. Số cực đại giao thoa trong khoảng S1S2 là: A7 B6 C3 D5 17/ Chọn câu đúng khi nói về sự truyền sóng : A Phần tử môi trường truyền đi theo sóng. B Phần tử môi trường chỉ dao động tại chỗ. C sóng truyền đi không cần đến phần tử môi trường D Pha dao động không thay đổi ở mỗi vị trí . 18/ Chọn phát biểu sai khi nói về bước sóng : A là khoảng cách giữa 2 gợn sóng lồi gần nhau nhất. B là khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất dao động cùng pha nhau . C là khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất dao động ngược pha nhau . D Là quãng đường truyền sóng trong 1 chu kỳ . 19/ Chọn câu đúng trong các câu sau : A Sóng siêu âm có f nhỏ hơn 16 Hz
  3. Sóng hạ âm có f lớn hơn 20000 Hz B Sóng âm có f=16 Hz đến 20000 Hz C Sóng siêu âm có f lớn hơn 16 Hz D 20/ Chon sai khi nói về độ to của âm : A Phụ thuộc tần số của âm . B Phụ thuộc mức cường độ âm C Không phụ thuộc mức cường độ âm. D Phụ thuộc cường độ âm . 21/ Một con lắc lò so khi vật có m1 thì dao động với chu kỳ T1 = 1,6 s, khi có m2 thì dao động với T2 =1,2s,khi có m = m1 + m2 thì dao động với chu kỳ là : A 3s B 4s C 2s D 2,8s 22/ Một vật dao động điều hoà có T = 3,14s, A = 2 cm. Tại vị trí cân bằng có vận tốc là: A 2 m/s B 4 m/s C 0,02 m/s D 0,04 m/s 23/ Phương trình dao động của vật có dạng: x = A.sin(  t) +A cos(  t ) (cm), biên độ dao động của vật là : A 2a cm B A/2 cm C A 2 cm D A cm 24/ Để dao động của con lắc đơn là dao động điều hoà, cần có điều kiện nào sau đây ? A Không có ma sát và biên độ nhỏ B Biên độ nhỏ. C Chịu tác dụng của ngoại lực biến thiên điều hoà. D Không có ma sát và biên độ nhỏ hoặc chịu tác dụng của ngoại lực biến thiên điều hoà. 25/ Phương trình chuyển động của vật có dạng x = A.sin2(  t +  /4). Điều nào sau đây là đúng: A Vật dao động với biên độ A B Vật dao động với biên độ A/2 D Vật dao động với tần số  C Vật dao động với biên độ 2A 26/ Chọn phát biểu sai khi nói về dao động đều hoà: A Gia tốc ngược pha so với vận tốc. B Gia tốc trễ pha  /2 so với vận tốc. C Gia tốc cùng pha so với vận tốc. D Gia tốc sớm pha  /2 so với vận tốc. 27/ Một vật dđđh qua vtcb theo chiều dương tại t=o. Khi vật có li độ 3cm thì có vận tốc 8  cm/s, khi vật có li độ 4cm thì có vận tốc 6  cm/s. Phương trình dao động của vật có dạng là : A x = 10sin2  t (cm) B x = 10sin(2  t +  ) (cm) C x = 5sin 2  t (cm) D x = 5sin (2  t +  ) (cm) 28/ Một vật dđđh giữa M và N với T = 1s, vtcb là O, biết MN = 10 cm. Vận tốc trung bình khi vật từ trung điểm của OM tới trung điểm của ON trong thời gian ngắn nhất là : A 60 cm/s B 30 cm/s C 15 cm/s D 120 cm/s 29/ Hiệu điện thế hiệu dụng của mạng điện dân dụng bằng 220 v. Giá trị biên độ của hiệu điện thế đó là : A 310 v B 440 v C 240 v D 380 v
  4. 30/ Điều kiện cộng hưởng điện là : A  = 1 / L.C B tg j =  / 2 C ZL = R D L.  = 1 / C.  31/ Chọn đáp án đúng khi nói về đoạn mạch xoay chiều có C và R nối tiếp:( lấy i làm gốc ) A u cùng pha với i . B u vuông pha với i . C u chậm pha hơn i . D u nhanh pha hơn i . 32/ Trong máy biến thế tính chất nào sau là sai : A U1 / U2 = I1 / I2 B E1 / E2 = U1 / U2 C n 1 / n 2 = I2 / I1 D U1 / U2 = n1 / n2 33/ Chọn đáp án phù hợp nhất để giảm công suất hao phí khi tải điện. A Giảm công suất nơi phát B Giảm hiệu điện thế nơi phát. C Giảm điện trở đường dây . D Tăng hiệu điện thế nơi phát. 34/ Một máy phát điện có 1 cặp cực phát ra i có 50 HZ . Nếu có 6 cặp cực thì rô to quay bao nhiêu vòng trong 1 phút? A 1000 B 3000 C 150 D 500 35/ Một cuộn dây chỉ có điện trở thuần R0 = 100  , mắc vào  u = 200.sin(100  t - ) (v) . Cường độ dòng điện trong đoạn mạch là: 2   A i = 2.sin(100  t - B i = 2. 2 sin(100  t - ) (A) ) (A) 2 2 C i = 2.sin(100  t ( A) D i = 2. 2 sin(100  t ( A) - 36/ Một cuộn dây khi mắc với U =12 v thì I=1,2A , khi mắc với U~ =12 v, f= 50Hz thì I=0,84A. Ro và L của cuộn dây là: B R =10  ; L= 0,1/  (H) A R =18  ; L= 2,1/  (H) o o Ro=18  ; L= 0,1/  (H) Ro=10  ; L= 0,4/  (H) C D 2.10 4 0,8 37/ Cho đoạn mạch nối tiếp có R=40  , C = H, f =50 Hz. Tổng trở F, L =   của mạch là: A Z = 50  B Z = 60  Z = 80  D Z = 40  C 38/ Chọ biểu thức đúng trong các biể thức sau: U U C U= 0 A U0 = U. 2 B U = U0. 2 D U0 = 2 2 39/ Một dòng điện có dạng i = 1,4.sin100  .t (A) thì trong 1s đổi chiều : A 25 lần B 200 lần C 50 lần D 100 lần 40/ Chọn phương án đúng nhất: Hệ số công suất cực đại trong mạch điện xoay chiều khi trong mạch : A Chỉ có cuộn thuần cảm L B Chỉ có điện trở R C Chỉ có cuộn dây có R, L D Chỉ có tụ điện C Câu 41: Đối với dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất, mà sau đó trạng thái dao động của vật được lặp lại như cũ, được gọi là A. tần số dao động. B. chu kì dao động.
  5. C. chu kì riêng của dao động. D. tần số riêng của dao động. Câu 42: Chọn kết luận đúng khi nói về dao động điều hoà cuả con lắc lò xo? A. Vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian. B. Gia tốc tỉ lệ thuận với thời gian. C. Quỹ đạo có dạng là một đoạn thẳng. D. Quỹ đạo là một đường hình sin. Câu 43: Phương trình dao động của vật có dạng x = Asin2(  t +  /4). Chọn kết luận đúng. A. Vật dao động với biên độ A/2. B. Vật dao động với biên độ A. C. Vật dao động với biên độ 2A. D. Vật dao động với pha ban đầu  /4. Câu 44: Chọn phát biểu không đúng khi nói về dao động điều hoà. A. Vận tốc luôn trễ pha  /2 so với gia tốc. B. Gia tốc sớm pha  so với li độ. D. Vận tốc luôn sớm pha  /2 C. Vận tốc và gia tốc luôn ngược pha nhau. so với li độ. Câu 45: Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của vận tốc theo li độ trong dao động điều ho à có dạng là A. đường parabol. B. đường tròn. C. đường elip. D. dường hypebol. Câu 46. Trong thí nghiệm Iâng, 2 khe sáng cách nhau 1mm và cách màn 1m. Khoảng cách giữa 3 vân sáng liên tiếp là 9mm. ánh sáng thí nghiệm có bước sóng: a) 6m b) 6,5m c) 5,1m D) 4,5m Câu 47. Trong thí nghiệm Iâng, ta thấy 11 vân sáng liên tiếp có bề rộng 3,8cm hiện ra trên màn đặt cách 2 khe sáng 2m, ánh sáng thí nghiệm có bước sóng 0,57m. Bề rộng giữa 2 khe sáng: a) 0,25mm b) 0,45mm c) 0,30mm d) 0,10mm e) 0,35mm Câu 48. ánh sáng được dùng trong thí nghiệm Iâng có bước sóng 0,5m, 2 khe sáng cách nhau 0,5mm và cách màn 2m. Kho ảng vân là: a) 2,0mm b) 1,5mm c) 2,2mm d) 1,8mm e) 0,5mm Câu 49. Trong thí nghiệm Iâng, ánh sáng được dùng có bước sóng 0,6m. Hai khe sáng cách nhau 0,5mm và cách màn 1m. Vân t ối bậc 4 cách vân sáng trung tâm 1 đoạn: a) 4,0mm b) 5,5mm c) 4,5mm d) 4,2mm e) 3,8mm
  6. Câu50. Trong thí nghiệm Iâng, 2 khe sáng cách nhau 0,60mm và cách màn 1m, ánh sáng thí nghiệm có bước sóng 0,69m. Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân tối thứ 5: a) 5,18mm b) 6,01mm c) 6,33mm d) 5,98mm e) 6,05mm ¤ Đáp án của đề 5 1A.. 2D. .3A..4A.. 5D. 6B. 7A ..8C. .9[B..10C..11A..12C..13C. 14B.. 15D 16 D.17B.18C.19C 20C..21C..22D..23C .24D..25B. 26D..27C..28B.. 29A..30D.31C..32A.33D 34D. 35A.36B 37A.. 38C..39D..40B.41B,42C; 43A;44C;45C; 46 D; 47C;48A;49 D; 50A.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2