intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ SỐ 02: KIỂM TOÁN CĂN BẢN

Chia sẻ: Hoang Thi Hong Nga | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:2

1.260
lượt xem
300
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Anh/chị hãy nêu nhận định đúng sai cho mỗi câu sau và giải thích a. Hai yếu tố chất lượng quan trọng nhất đối với mỗi kiểm toán viên thực hiện chức năng xác nhận là năng lực nghề nghiệp và khả năng làm việc theo nhóm. b. Chức năng “bày tỏ ý kiến”của Kiểm toán Nhà nước, ở tất cả các nước trên thế giới đều thực hiện theo cách thức tư vấn đối với mọi khách thể kiểm toán...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ SỐ 02: KIỂM TOÁN CĂN BẢN

  1. ĐỀ KIỂM TRA MÔN: KIỂM TOÁN CĂN BẢN NĂM HỌC 2008 - 2009 (Thời gian làm bài 90’) ĐỀ SỐ 01 Câu 1: Anh/Chị hãy trình bày bản chất kiểm toán, từ đó nêu rõ ý nghĩa của kiểm toán trong quản lý? Câu 2: Anh/chị hãy nêu nhận định đúng sai cho mỗi câu sau và giải thích a. Hai yếu tố chất lượng quan trọng nhất đối với mỗi kiểm toán viên thực hiện chức năng xác nhận là năng lực nghề nghiệp và khả năng làm việc theo nhóm. b. Chức năng “bày tỏ ý kiến”của Kiểm toán Nhà nước, ở tất cả các nước trên thế giới đều thực hiện theo cách thức tư vấn đối với mọi khách thể kiểm toán Câu 3: Cho Bảng cân đối kế toán Công ty ABC: BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (Tại ngày 31/12/2008) Đơn vị tính: 1000.000 VNĐ Cuối Đầu Đầu năm NGUỒN VỐN Cuối năm TÀI SẢN năm năm A. TÀI SẢN NGẮN HẠN 1.850 2.650 A. NỢ PHẢI TRẢ 1.188 2.375 1. Tiền 63 700 1. Nợ ngắn hạn 750 725 37 - Tiền mặt tại quỹ 63 63 - Vay và nợ ngắn hạn 5 625 12 - Tiền đang chuyển - 637 - Phải trả người bán 5 (225) 15 2. Các khoản phải thu 1.437 1.275 - Thuế phải nộp Nhà nước 0 75 10 - Phải thu khách hàng 1.437 1.275 - Phải trả người lao động 0 250 3. Hàng tồn kho 250 575 2. Nợ dài hạn 438 1.650 43 - Hàng tồn kho 250 575 - Vay và nợ dài hạn 8 1.650 4. Tài sản ngắn hạn khác 100 100 - Chi phí trả trước 100 100 B. VỐN CHỦ SỞ HỮU 2.562 2.525 1.87 B. TÀI SẢN DÀI HẠN 1.900 2.550 - Vốn đầu tư của CSH 5 1.875 18 1. Tài sản CĐHH 1.875 2.550 - Quỹ đầu tư phát triển 7 62 - Nguyên giá 2.125 2.875 - Lãi chưa phân phối - 63 50 - Giá trị hao mòn lũy kế (250) (325) - Nguồn vốn Đầu tư XDCB 0 500 2. Chi phí XDCB dở dang 25 - - Quỹ khen thưởng phúc lợi - 25 TỔNG TÀI SẢN 3.750 5.200 TỔNG NGUỒN VỐN 3.750 4.900 B. Số liệu trên một số tài khoản Quý IV/2008 chưa được kiểm toán như sau (kế toán bỏ sót nghiệp vụ số 4 chưa hạch toán): TK 241 TK 211 TK 214 TK 641 TK 411 D:1.125 D: 2.125 D: 300 D: 1.875 (1) (4) 1.125 750 25 25 TK 421 TK 331 TK 111 TK 113 TK 441 D: 63 D: 25 D: 250 D: 0 D: 500 (2) (3) 500 375 187 637
  2. Yêu cầu: a. Phát hiện các sai phạm có thể có trên các tài khoản và sửa chữa cho đúng b. Anh/chị hãy hoàn tất Bảng Cân đối kế toán dựa vào các định khoản đã sửa. Sinh viên không được sử dụng tài liệu!
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2