intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề tập huấn thi THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 404

Chia sẻ: Lê Thị Tiền | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

65
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề tập huấn thi THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 404 giúp cho các bạn củng cố được các kiến thức của môn học thông qua việc giải những bài tập trong đề thi. Tài liệu phục vụ cho các em học sinh lớp 12 và ôn thi tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2018 sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề tập huấn thi THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 404

  1. SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ TẬP HUẤN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2018 PHÒNG KHẢO THÍ VÀ KIỂM ĐỊNH  Môn thi: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề) Mã đề thi 404 Câu 41: Cho biểu đồ: Căn cứ  vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về  sản lượng một số  sản phẩm công,  nông nghiệp của Trung Quốc trong giai đoạn 2005 ­ 2013? A. Sản lượng dầu thô thấp nhất.           B. Sản lượng lương thực tăng nhanh hơn sản lượng thép. C. Sản lượng thép tăng nhanh nhất.     D. Sản lượng dầu thô tăng chậm nhất. Câu 42: Nhận xét nào sau đây không đúng với ngành nông nghiệp Nhật Bản hiện nay? A. Sản lượng dâu tằm đứng hàng đầu thế giới.                    B. Chè thuốc lá là những loại cây trồng phổ  biến. C. Lúa gạo là cây trồng chính, diện tích ngày càng tăng.    D. Đóng vai trò thứ yếu, chỉ chiếm khoảng 1%. Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết vườn quốc gia Tràm Chim nằm trong phân khu   địa lí động vật nào? A. Khu Nam Trung Bộ. B. Khu Trung Trung Bộ. C. Khu Bắc Trung Bộ. D. Khu Nam Bộ. Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và trang 5, cho biết nước ta tiếp giáp với quốc gia nào cả  trên biển và trên đất liền? A. Trung Quốc và Cam­pu­chia. B. Trung Quốc và Lào. C. Lào và Cam­pu­chia. D. Cam­pu­chia và Thái Lan. Câu 45: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH CAO SU CỦA CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á VÀ THẾ GIỚI                                                                                                                                                    (Đơn vị: triệu ha) Năm 1985 1995 2013 Đông Nam Á 3,4 4,9 9,0 Thế giới 4,2 6,3 12,0                                          (Nguồn: Bài tập trắc nghiệm Địa lí 11, NXB Giáo dục, 2017) Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tình hình sản xuất cây cao su ở khu vực   Đông Nam Á? A. Chiếm tỉ trọng ngày càng giảm so với thế giới.      B. Sản lượng lúc tăng, lúc giảm không ổn định. C. Tốc độ tăng sản lượng nhanh hơn so với thế giới.   D. Chiếm tỉ trọng ngày càng tăng so với thế giới. Câu 46: Đâu là điều kiện thuận lợi nhất để Trung Quốc phát triển công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng? A. Thu hút được nhiều vốn đầu tư từ nước ngoài.                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 404
  2. B. Nguồn lao động đông đảo, thị trường tiêu thụ rộng lớn. C. Có nhiều làng nghề với truyền thống sản xuất lâu đời. D. Nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú và đa dạng. Câu 47: Địa hình vùng núi Trường Sơn Nam nước ta có đặc điểm nào sau đây? A. Cao nhất nước, hướng tây bắc ­ đông nam. B. Có sự bất đối xứng rõ rệt giữa hai sườn Đông ­ Tây, hướng vòng cung. C. Chủ yếu là đồi núi thấp, hướng tây bắc ­ đông nam. D. Thấp và hẹp ngang, nâng cao ở hai đầu, thấp ở giữa, hướng tây bắc ­ đông nam. Câu 48: Ngành nào sau đây được coi là xương sống của nền kinh tế Liên Bang Nga? A. Giao thông vận tải. B. Du lịch. C. Công nghiệp. D. Nông nghiệp. Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và trang 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp biển? A. Hà Nam. B. Nam Định. C. Ninh Bình. D. Thái Bình. Câu 50: Tự do di chuyển trong EU bao gồm tự do đi lại, tự do cư trú và A. tự do nhận hợp đồng vận tải tại nước khác trong khối. B. tự do lựa chọn nơi làm việc. C. tự do lưu thông và bán hàng trong toàn bộ EU. D. tự do mở tài khoản tại các ngân hàng trong khối. Câu 51: Với diện tích 9629 nghìn km2 và dân số 322,3 triệu người (năm 2015) thì mật độ dân số trung bình   của Hoa Kì sẽ khoảng A. trên 30 người/km2 .          B. trên 40 người/km2.    C. dưới 30 người/km2. D. trên 35 người/km2. Câu 52: Ranh giới tự nhiên của phần lãnh thổ phía Tây và phần lãnh thổ phía Đông của Liên Bang Nga là A. dòng sông Von­ga.         B. dòng sông Lê­na.      C. dãy núi U­ran. D. dòng sông Ê­nít­xây. Câu 53: Vùng núi nào sau đây của nước ta nằm giữa sông Hồng và sông Cả? A. Trường Sơn Nam. B. Đông Bắc. C. Trường Sơn Bắc. D. Tây Bắc. Câu 54: Vùng phía Nam và ven Thái Bình Dương của Hoa Kì phát triển nhiều ngành công nghiệp hiện đại   do A. khu vực  này có nhiều tài nguyên khoáng sản. B. không thể phát triển các ngành công nghiệp truyền thống. C. xu hướng thay đổi sự phân bố dân cư của Hoa Kì. D. đã thu hút vốn và lao động trên toàn Hoa Kì. Câu 55: Trên đất liền, điểm cực Tây của nước ta thuộc A. xã Vạn Thạnh, huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa.    B. xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang. C. xã Sín Thầu, huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên.     D. xã Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau. Câu 56: ASEAN luôn nhấn mạnh và quan tâm đến hòa bình, ổn định chủ yếu do A. khu vực ASEAN có vị trí địa chính trị rất quan trọng. B. khu vực ASEAN thường xuyên có những bất ổn trong chính trị. C. sự phân hóa giàu nghèo ngày càng sâu sắc giữa các quốc gia. D. đây là cơ sở vững chắc cho sự phát triển kinh tế xã hội. Câu 57: Diện tích đất phèn, đất mặn chiếm tỉ lệ lớn là đặc điểm của vùng nào ở nước ta? A. Đồng bằng ven biển Nam Trung Bộ. B. Đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 58: Nhận xét nào sau đây không đúng về đặc điểm dân số của Nhật Bản? A. Tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng lớn. B. Đông dân và tập trung chủ yếu ở các thành phố ven biển. C. Tỉ lệ trẻ em đang giảm dần. D. Tốc độ gia tăng dân số thấp nhưng đang tăng lên. Câu 59: Thế mạnh nào sau đây không phải ở khu vực đồi núi của nước ta? A. Sông ngòi có tiềm năng thủy điện lớn. B. Tập trung các thành phố, khu công nghiệp. C. Tập trung nhiều loại khoáng sản. D. Nhiều nơi thuận lợi phát triển du lịch. Câu 60: Ở nước ta, vùng chịu ảnh hưởng nhiều nhất các thiên tai từ Biển Đông là                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 404
  3. A. ven biển miền Trung. B. ven biển Trung du miền núi Bắc Bộ. C. ven biển đồng bằng Bắc Bộ. D. ven biển đồng bằng Nam Bộ. Câu 61: Vùng nào sau đây có thủy triều lên cao nhất và lấn vào sâu nhất ở nước ta? A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Đông Nam Bộ. C. Bắc Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào thuộc miền khí hậu phía Nam? A. Vùng khí hậu Đông Bắc Bộ. B. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ. C. Vùng khí hậu Tây Bắc Bộ. D. Vùng khí hậu Tây Nguyên. Câu 63: Nước ta có thể giao lưu kinh tế thuận lợi với các nước trên thế giới là do vị trí A. nằm trong khu vực khí hậu nhiệt đới gió mùa. B. nằm trong khu vực nội chí tuyến Bắc bán cầu. C. nằm trên ngã tư đường hàng hải và hàng không quốc tế quan trọng. D. nằm trong khu vực có nhiều nét tương đồng về lịch sử, văn hóa – xã hội. Câu 64: Các đồng bằng lớn của Trung Quốc theo thứ tự bắc xuống nam là A. Hoa Bắc, Đông Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam.     B. Đông Bắc, Hoa Nam, Hoa Bắc, Hoa Trung. C. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam.     D. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Nam, Hoa Trung. Câu 65: Nhận định đúng về tài nguyên rừng của nước ta hiện nay là A. chất lượng rừng đã được phục hồi nhưng diện tích rừng đang giảm sút nhanh. B. tổng diện tích rừng đang tăng lên nhưng chất lượng vẫn tiếp tục suy giảm. C. tài nguyên rừng đang tiếp tục bị suy giảm cả về số lượng và chất lượng. D. tài nguyên rừng của nước ta đang được phục hồi nhanh cả về số lượng và chất lượng. Câu 66: Mạng lưới sông ngòi nước ta không có đặc điểm nào sau đây? A. Chế độ nước sông theo mùa. B. Sông ngòi giàu phù sa. C. Mạng lưới sông ngòi dày đặc. D. Chủ yếu là các sông lớn. Câu 67: Đai cao có diện tích đất lớn nhất nước ta là A. đai nhiệt đới gió mùa. B. đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi. C. đai ôn đới gió mùa trên núi. D. các đai có diện tích tương đối bằng nhau. Câu 68: Tiêu chí chủ yếu để phân chia khí hậu nước ta thành khí hậu phía Bắc và phía Nam là A. ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc. B. đặc điểm địa hình. C. nền nhiệt độ, biên độ nhiệt. D. đặc điểm sinh vật. Câu 69: Gió mùa Tây Nam hoạt động vào giữa và cuối mùa hạ ở nước ta có nguồn gốc từ A. áp cao Xibia. B. áp cao cận chí tuyến Bắc bán cầu. C. áp cao cận chí tuyến Nam bán cầu. D. khối khí nhiệt đới Bắc Ấn Độ Dương. Câu 70: So với Hà Nội, Thành Phố Hồ Chí Minh có A. nhiệt độ trung bình năm nhỏ hơn.                    B. nhiệt độ trung bình tháng lạnh nhất thấp hơn. C. biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ hơn.       D. nhiệt độ tối thấp tuyệt đối thấp hơn. Câu 71: Cho biểu đồ:                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 404
  4. Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về chế độ nhiệt của Hà Nội và Tp. Hồ Chí Minh? A. Cả Hà Nội và Tp. Hồ Chí Minh đều có mùa đông lạnh kéo dài 2 tháng. B. Nhiệt độ trung bình các tháng của Tp. Hồ Chí Minh luôn lớn hơn Hà Nội. C. Hà Nội có 2 tháng lạnh, nhiệt độ dưới 180C; Tp. Hồ Chí Minh không có mùa đông lạnh. D. Nhiệt độ trung bình tháng cao nhất cả Hà Nội và Tp. Hồ Chí Minh đều là tháng VII. Câu 72: Cho bảng số liệu:  LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH CÁC THÁNG CỦA HÀ NỘI VÀ TP. HỒ CHÍ MINH (Đơn vị: mm) Tháng I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII Hà Nội 18,6 26,2 43,8 90,1 188,5 230,9 288,2 318,0 265,4 130,7 43,3 23,4 Tp. Hồ Chí Minh 13,8 4,1 10,5 50,4 218,4 311,7 293,7 269,8 327,1 266,7 116,5 48,3 Căn cứ vào bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về chế độ mưa của hai địa điểm trên? A. Hà Nội và Tp. Hồ Chí Minh mùa mưa đều có một cực đại. B. Mùa mưa của Hà Nội khéo dài từ tháng V đến tháng X. C. Hà Nội có lượng mưa lớn hơn Tp. Hồ Chí Minh. D. Tp. Hồ Chí Minh có mùa mưa kéo dài từ tháng V đến tháng X. Câu 73: Bão ở nước ta không có đặc điểm nào sau đây? A. Bão thường tập trung nhiều nhất vào tháng IX. B. Mùa bão thường từ tháng VI đến tháng XI. C. Tất cả các cơn bão đều hình thành trên Biển Đông. D. Mùa bão chậm dần từ Bắc vào Nam. Câu 74: Ở vùng đồi núi nước ta, để hạn chế xói mòn trên đất dốc biện pháp canh tác quan trọng là A. chống bạc màu, nhiễm mặn. B. bón phân, cải tạo đất nông nghiệp. C. làm ruộng bậc thang, trồng cây theo băng. D. thâm canh, nâng cao hiệu quả sử dụng đất. Câu 75: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nhận định nào là không đúng về đặc điểm của  bão ở nước ta A. Bão ảnh hưởng mạnh nhất là khu vực Bắc Trung Bộ. B. Mùa bão trùng với mùa mưa. C. Mùa bão chậm dần từ Bắc vào Nam. D. Vùng Nam Bộ không bao giờ có bão. Câu 76: Cho bảng số liệu: TỔNG DIỆN TÍCH RỪNG, DIỆN TÍCH RỪNG TỰ NHIÊN, DIỆN TÍCH RỪNG TRỒNG  Ở NƯỚC TA, NĂM 1983 VÀ NĂM 2014                                                                                                                                (Đơn vị: triệu ha)                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 404
  5. Năm 1983 2014 Tổng diện tích rừng 7,2 13,8 Diện tích rừng tự nhiên 6,8 10,1 Diện tích rừng trồng 0,4 3,7  (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016) Để thể hiện cơ c ấu di ện tích rừng của nướ c ta năm 1983 và năm 2014, biểu đồ  nào sau đây là thích   hợp nhất? A. Đường. B. Tròn. C. Cột. D. Miền. Câu 77: Ở nước ta, để phòng chống khô hạn lâu dài cần A. thực hiện kĩ thuật canh tác trên đất dốc. B. xây dựng hệ thống đê sông, đê biển. C. xây dựng các công trình thủy lợi hợp lí. D. tăng cường trồng và bảo vệ rừng. Câu 78: So với miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ, tính chất nhiệt đới của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ  nước ta tăng dần chủ yếu do A. ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc giảm sút. B. địa hình có nhiều núi cao nhất cả nước. C. ảnh hưởng mạnh của gió mùa Tây Nam. D. có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa. Câu 79: Tích chất của đất feralit ở vùng đồi núi nước ta phụ thuộc chủ yếu vào A. kỹ thuật canh tác của con người. B. điều kiện khí hậu ở miền núi. C. nguồn gốc của đá mẹ. D. quá trình xâm thực ­ bồi tụ. Câu 80: Nguyên nhân gây ra mưa phùn ở vùng ven biển và các đồng bằng Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ nước ta   vào nửa cuối mùa đông là A. gió Mậu dịch nửa cầu Nam hoạt động mạnh. B. gió Mậu dịch nửa cầu Bắc hoạt động mạnh. C. gió Tây Nam từ vịnh Bengan thổi vào. D. gió mùa Đông Bắc qua biển thổi vào. ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­ Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm   2009 đến nay.                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 404
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2