intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề tập huấn THPTQG năm 2019 môn Toán - Sở GD&ĐT TP Hồ Chí Minh - Đề 8

Chia sẻ: Trần Thị Ta | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:20

28
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo Đề tập huấn THPTQG năm 2019 môn Toán - Sở GD&ĐT TP Hồ Chí Minh - Đề 8 sau đây, nhằm rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề tập huấn THPTQG năm 2019 môn Toán - Sở GD&ĐT TP Hồ Chí Minh - Đề 8

  1. TRƯỜNG THPT ….. KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2019 Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ THI THỬ Mã đề thi 157 Họ và tên:…………………………….Lớp:…………….............……..…… 2 Câu 1. Tính tích phân   2ax  b  dx . 1 A. a  b . B. 3a  2b . C. a  2b . D. 3a  b . 1 Câu 2. Tính đạo hàm f   x  của hàm số f  x   log 2  3x  1 với x  . 3 3ln 2 1 A. f   x   . B. f   x   .  3x  1  3x  1 ln 2 3 3 C. f   x   . D. f   x   .  3x  1  3x  1 ln 2 Câu 3. Người ta muốn mạ vàng cho một cái hộp có đáy hình vuông không nắp có thể tích là 4 lít. Tìm kích thước của hộp đó để lượng vàng dùng mạ là ít nhất. Giả sử độ dày của lớp mạ tại mọi nơi trên mặt ngoài hộp là như nhau. A. Cạnh đáy bằng 1, chiều cao bằng 2. B. Cạnh đáy bằng 4, chiều cao bằng 3. C. Cạnh đáy bằng 2, chiều cao bằng 1. D. Cạnh đáy bằng 3, chiều cao bằng 4. Câu 4. Hàm số y  f ( x) liên tục và có bảng biến thiên trong đoạn [1; 3] cho trong hình bên. Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số y  f  x  trên đoạn  1;3 . Tìm mệnh đề đúng? A. M  f (1) . B. M  f  3 . C. M  f (2) . D. M  f (0) . x  3 y 1 z 1 Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d :   . Hình chiếu vuông 2 1 3 góc của d trên mặt phẳng  Oyz  là một đường thẳng có vectơ chỉ phương là A. u   2;1; 3 . B. u   2;0;0  . C. u   0;1;3 . D. u   0;1; 3 . x 1 Câu 6. Cho hàm số y  (C ) . Gọi d là khoảng cách từ giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị x2 đến một tiếp tuyến của (C ) . Giá trị lớn nhất mà d có thể đạt được là: 2 A. 3. B. 6. C. . D. 5. 2 x 1 y  2 z 1 Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   , A  2;1; 4  . Gọi 1 1 2 H  a; b; c  là điểm thuộc d sao cho AH có độ dài nhỏ nhất. Tính T  a3  b3  c3 . caodangyhanoi.edu.vnTrang 1/20 - Mã đề thi 157
  2. A. T  13 . B. T  5 . C. T  8 . D. T  62 . Câu 8. Gọi z0 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình 2 z  6 z  5  0 . Số phức iz0 bằng 2 1 3 1 3 1 3 1 3 A.  i. B.   i . C.  i . D.   i . 2 2 2 2 2 2 2 2 Câu 9. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , gọi   là mặt phẳng chứa đường thẳng x  2 y 1 z :   và vuông góc với mặt phẳng    : x  y  2z 1  0 . Khi đó giao tuyến của hai mặt 1 1 2 phẳng   ,    có phương trình x y 1 z x y 1 z 1 x  2 y 1 z x  2 y 1 z A.   . B.   . C.   . D.   . 1 1 1 1 1 1 1 5 2 1 5 2 x 1 Câu 10. Cho hàm số y  .Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn 3; 4 là 2 x 3 5 A.  . B. 4 . C.  D. 2 . 2 2 Câu 11. Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   2 x  1 . x2   2 x  1dx   xC.   2 x  1dx  x  xC . 2 A. B. 2 C.   2 x  1dx  2 x 2  1  C . D.   2 x  1dx  x 2 C. Câu 12. Cho hàm số bậc 3: y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Xét hàm số g  x   f  f  x   . Trong các mệnh đề dưới đây: g  x  đồng biến trên  ;0  và  2;   . hàm số g  x  có bốn điểm cực trị. max g  x   0 .  1;1 phương trình g  x   0 có ba nghiệm. Số mệnh đề đúng là A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 4 . Câu 13. Có bao nhiêu số hạng trong khai triển nhị thức  2 x  3 2018 Trang 2/20 - Mã đề thi 157
  3. A. 2018 . B. 2020 . C. 2019 . D. 2017 . Câu 14. Số mặt cầu chứa một đường tròn cho trước là A. 0 . B. 1 . C. Vô số. D. 2 . Câu 15. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a , SO vuông góc với mặt phẳng  ABCD  và SO  a. Khoảng cách giữa SC và AB bằng 2a 5 a 5 2a 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 5 5 15 15 x 1 Câu 16. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  và các trục tọa độ bằng x2 5 3 3 3 A. 3ln  1 B. 2 ln  1 C. 5ln  1 D. 3ln  1 2 2 2 2 Câu 17. Một hình nón có chiều cao bằng a 3 và bán kính đáy bẳng a . Tính diện tích xung quanh S xq của hình nón. A. S xq   a 2 . B. S xq  2 a 2 . C. S xq  3 a 2 . D. S xq  2a 2 . Câu 18. Cho hai số phức z1  2  3i , z2  4  5i . Số phức z  z1  z2 là A. z  2  2i . B. z  2  2i . C. z  2  2i . D. z  2  2i . Câu 19. Cho hình tứ diện OABC có đáy OBC là tam giác vuông tại O , OB  a , OC  a 3 . Cạnh OA vuông góc với mặt phẳng  OBC  , OA  a 3 , gọi M là trung điểm của BC . Tính theo a khoảng cách h giữa hai đường thẳng AB và OM . a 15 a 3 a 3 a 5 A. h  . B. h  . C. h  . D. h  . 5 2 15 5 ac  b 2  4ac   0 Câu 20. Với điều kiện  thì đồ thị hàm số y  ax 4  bx 2  c cắt trục hoành tại mấy điểm? ab  0 A. 3 . B. 4 . C. 1. D. 2 . Câu 21. Tính diện tích miền hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x 2  2 x , y  0 , x  10 , x  10 . 2000 2008 A. S  . B. S  2008 . C. S  . D. 2000 . 3 3 Câu 22. Gọi M là điểm biểu diễn của số phức z trong mặt phẳng tọa độ, N là điểm đối xứng của M qua Oy ( M , N không thuộc các trục tọa độ). Số phức w có điểm biểu diễn lên mặt phẳng tọa độ là N . Mệnh đề nào sau đây đúng ? A. w   z . B. w   z . C. w  z . D. w  z . Câu 23. Số giá trị nguyên của m  10 để hàm số y  ln  x 2  mx  1 đồng biến trên  0;   là A. 8 . B. 9 . C. 10 . D. 11 . Câu 24. Cho hàm số y  x3  3x 2  3mx  m  1 . Biết rằng hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và trục Ox có diện tích phần nằm phía trên trục Ox và phần nằm phía dưới trục Ox bằng nhau. Giá trị của m là 4 3 3 2 A. . B. . C. . D. . 5 4 5 3 Câu 25. ]Trong không gian Oxyz , cho hình thoi ABCD với A  1; 2;1 , B  2;3; 2  . Tâm I của hình thoi x 1 y z  2 thuộc đường thẳng d :   . Tọa độ đỉnh D là. 1 1 1 A. D  0;1; 2  . B. D  2;1;0  . C. D  2; 1;0  . D. D  0; 1; 2  . Trang 3/20 - Mã đề thi 157
  4. Câu 26. Cho đồ thị hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A.  2; 2 . B.  ; 0  . C.  0; 2  . D.  2;    . 3 Câu 27. Cho f , g là hai hàm liên tục trên 1;3 thỏa điều kiện   f  x   3g  x  dx  10 đồng thời 1 3 3  2 f  x   g  x  dx  6 . Tính   f  x   g  x  dx . 1 1 A. 9 . B. 6 . C. 8 . D. 7 . 1 Câu 28. Nghiệm của phương trình 22 x1   0 là 8 A. x  1 . B. x  2 . C. x  1 . D. x  2 . Câu 29. Hàm số y  x  2 x  3 có bao nhiêu điểm cực trị? 4 2 A. 1. B. 3 . C. 0 . D. 2 . x2 Câu 30. Cho hàm số y  có đồ thị là  C  . Gọi d là khoảng cách từ giao điểm 2 tiệm cận của  C  x 1 đến một tiếp tuyến bất kỳ của  C  . Giá trị lớn nhất d có thể đạt được là: A. 3 3 . B. 2 2 . C. 3. D. 2. Câu 31. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau: Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1;1 . B. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;1 . C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1; 3 . D. Hàm số đồng biến trên khoảng  1;    . Câu 32. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp khối chóp SABCD . 7 21 3 7 21 3 7 21 3 49 21 3 A. a . B. a . C. a . D. a . 54 162 216 36 Trang 4/20 - Mã đề thi 157
  5. 3 x  2  4 có 2 nghiệm là x1 ; x2 . Hãy tính giá trị của T  x13  x23 . 2 Câu 33. Phương trình 2 x A. T  27 . B. T  1 . C. T  3 . D. T  9 . x2  6 x  8 1  Câu 34. Bất phương trình log 2  0 có tập nghiệm là T   ; a   b;   . Hỏi M  a  b bằng 4x 1 4  A. M  9 . B. M  10 . C. M  12 . D. M  8 . Câu 35. Cho hàm số y  x  3x  3mx  m  1 . Biết rằng hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và trục Ox 3 2 có diện tích phần nằm phía trên trục Ox và phần nằm phía dưới trục Ox bằng nhau. Giá trị của m là 2 4 3 3 A. . B. . C. . D. . 3 5 4 5 Câu 36. Mặt phẳng đi qua ba điểm A  0;0; 2  , B 1;0;0  và C  0;3;0  có phương trình là: x y z x y z x y z x y z A.    1. B.    1 . C.    1. D.    1 . 1 3 2 1 3 2 2 1 3 2 1 3 2017 a  1   1  Câu 37. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số a  a  0  thỏa mãn  2a  a    22017  2017  .  2   2  A. 0  a  2017 . B. 1  a  2017 . C. a  2017 . D. 0  a  1 . Câu 38. Tìm số phức z thỏa mãn z  2  z và  z  1 z  i  là số thực. A. z  2  i. B. z  1  2i. C. z  1  2i. D. z  1  2i. Câu 39. Lớp 11A có 40 học sinh trong đó có 12 học sinh đạt điểm tổng kết môn Hóa học loại giỏi và 13 học sinh đạt điểm tổng kết môn Vật lí loại giỏi. Biết rằng khi chọn một học sinh của lớp đạt điểm tổng kết môn Hóa học hoặc Vật lí loại giỏi có xác suất là 0, 5 . Số học sinh đạt điểm tổng kết giỏi cả hai môn Hóa học và Vật lí là A. 4 . B. 7 . C. 6 . D. 5 . Câu 40. Công thức nào sau đây là đúng với cấp số cộng có số hạng đầu u1 , công sai d , n  2. ? A. un  u1   n  1 d . B. un  u1   n  1 d . C. un  u1   n  1 d . D. un  u1  d . Câu 41. Cho a, b, c là các số thực sao cho phương trình z 3 + az 2 + bz + c = 0 có ba nghiệm phức lần lượt là z1 = w + 3i; z2 = w + 9i; z3 = 2w - 4 , trong đó w là một số phức nào đó. Tính giá trị của P = a + b + c . . A. P = 36 . B. P = 136 . C. P = 208 . D. P = 84 . Câu 42. Cho hàm số y  f  x  . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hàm số y  f  x  đạt cực trị tại x0 thì f   x0   0 hoặc f   x0   0 . B. Hàm số y  f  x  đạt cực trị tại x0 thì f   x0   0 . C. Hàm số y  f  x  đạt cực trị tại x0 thì nó không có đạo hàm tại x0 . D. Nếu hàm số đạt cực trị tại x0 thì hàm số không có đạo hàm tại x0 hoặc f   x0   0 . Câu 43. Cho A 1; 3; 2  và mặt phẳng  P  : 2 x  y  3z  1  0 . Viết phương trình tham số đường thẳng d đi qua A , vuông góc với  P  . x  2  t  x  1  2t  x  1  2t  x  1  2t     A.  y  1  3t . B.  y  3  t . C.  y  3  t . D.  y  3  t .  z  3  2t  z  2  3t  z  2  3t  z  2  3t     Trang 5/20 - Mã đề thi 157
  6. Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  3;1; 4  và B 1; 1; 2  . Phương trình mặt cầu  S  nhận AB làm đường kính là  x  1  y 2   z  1  56 .  x  4   y  2   z  6  14 . 2 2 2 2 2 A. B.  x  1  y 2   z  1  14 .  x  1  y 2   z  1  14 . 2 2 2 2 C. D. Câu 45. Cho tứ diện ABCD có AB = 3a , AC = 4a , AD = 5a . Gọi M , N , P lần lượt là trọng tâm các tam giác DAB , DBC , DCA . Tính thể tích V của tứ diện DMNP khi thể tích tứ diện ABCD đạt giá trị lớn nhất. 120a3 10a3 80a3 20a3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 27 4 7 27 Câu 46. Cho hai điểm , B  0; 2;1 , mặt phẳng  P  : x  y  z  7  0 . Đường thẳng d nằm trên  P  sao cho mọi điểm của d cách đều hai điểm A , B có phương trình là x  t  x  t x  t  x  2t     A.  y  7  3t . B.  y  7  3t . C.  y  7  3t . D.  y  7  3t .  z  2t  z  2t  z  2t  z  2t     Câu 47. Tổng số đỉnh, số cạnh và số mặt của hình lập phương là A. 16 . B. 26 . C. 8 . D. 24 . Câu 48. Tập xác định của hàm số y   2  x  3 là: A. D   2;   . B. D   ; 2  . C. D   ; 2 . D. D  \ 2 . x 1 Câu 49. Đồ thị  C  của hàm số y  và đường thẳng d : y  2 x  1 cắt nhau tại hai điểm A và B khi đó x 1 độ dài đoạn AB bằng? A. 2 3 . B. 2 2 . C. 2 5 . D. 5. Câu 50. Cho hàm số y  ax  bx  cx  1 có bảng biến thiên như sau: 3 2 x –∞ 0 x1 x2 +∞ y   0  0  y Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. b  0, c  0 . B. b  0, c  0 . C. b  0, c  0 . D. b  0, c  0 . ------------- HẾT ------------- Trang 6/20 - Mã đề thi 157
  7. MA TRẬN ĐỀ THI Lớp Chương Nhận Biết Thông Hiểu Vận Dụng Vận dụng cao Đại số C6 C10 C23 C12 C20 C24 Chương 1: Hàm Số C4 C26 C29 C31 C49 C50 C30 C35 C42 Chương 2: Hàm Số Lũy Thừa Hàm Số Mũ Và C48 C28 C33 C34 C37 Hàm Số Lôgarit Chương 3: Nguyên Hàm - Tích Phân Và Ứng C1 C11 C16 Dụng C21 C27 Chương 4: Số Phức C18 C8 C22 C38 C41 Lớp 12 (82%) Hình học Chương 1: Khối Đa C3 C47 C15 C19 C32 C45 Diện Chương 2: Mặt Nón, C17 C14 Mặt Trụ, Mặt Cầu Chương 3: Phương Pháp C25 C43 C44 Tọa Độ Trong Không C5 C7 C9 C36 C46 Gian Đại số Chương 1: Hàm Số Lượng Giác Và Phương Trình Lượng Giác Chương 2: Tổ Hợp - Lớp 11 C13 C39 Xác Suất (16%) Chương 3: Dãy Số, Cấp Số Cộng Và Cấp Số C40 Nhân Chương 4: Giới Hạn Trang 7/20 - Mã đề thi 157
  8. Chương 5: Đạo Hàm C2 Hình học Chương 1: Phép Dời Hình Và Phép Đồng Dạng Trong Mặt Phẳng  Chương 2: Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian. Quan hệ song song Chương 3: Vectơ trong không gian. Quan hệ vuông góc trong không gian Đại số Chương 1: Mệnh Đề Tập Hợp Chương 2: Hàm Số Bậc Nhất Và Bậc Hai Chương 3: Phương Trình, Hệ Phương Trình. Lớp 10 (%) Chương 4: Bất Đẳng Thức. Bất Phương Trình Chương 5: Thống Kê Chương 6: Cung Và Góc Lượng Giác. Công Thức Lượng Giác Hình học Chương 1: Vectơ Chương 2: Tích Vô Hướng Của Hai Vectơ Và Ứng Dụng Chương 3: Phương Pháp Tọa Độ Trong Mặt Phẳng Tổng số câu 9 22 16 2 Điểm 1.8 4.4 3.2 0.4 ĐÁNH GIÁ ĐỀ THI Mức độ đề thi: KHÁ Trang 8/20 - Mã đề thi 157
  9. + Đánh giá sơ lược: Kiến thức tập trung trong chương trình 12 còn lại 1 số câu hỏi lớp 11 chiêm 16% Không có câu hỏi lớp 10. Cấu trúc tương tự đề minh họa ra năm 2018-2019 18 câu VD-VDC phân loại học sinh Chỉ có 2 câu hỏi khó ở mức VDC C37 C45 Chủ yếu câu hỏi ở mức thông hiểu và vận dụng Đề phân loại học sinh ở mức khá 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 D D C D D B D C A D B A C C A D B D A B C B C B C 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 C B A A D A A A B C A A B D A B D C C D A B B C B Câu 1. Lời giải 2   2ax  b  dx   ax  bx   4a  2b   a  b   3a  b . 2 2 Ta có 1 1 Câu 2. Lời giải 3 Ta có: f  x   log 2  3x  1  f   x   .  3x  1 ln 2 Câu 3. Lời giải Gọi x là cạnh của đáy hộp. h là chiều cao của hộp. S  x  là diện tích phần hộp cần mạ. Khi đó, khối lượng vàng dùng mạ tỉ lệ thuận với S. Ta có: S  x   x 2  4 xh 1 ;V  x 2 h  4  h  4 / x 2  2  . . 16 Từ và , ta có S  x   x 2  . x Dựa vào BBT, ta có S  x  đạt GTNN khi x  2 . Câu 4. Câu 5. Lời giải  5 7 Ta có d cắt mặt phẳng  Oyz  tại M  M  0; ;   , chọn A  3;1;1  d và gọi B là hình chiếu vuông  2 2 góc của A lên mặt phẳng  Oyz   B  0;1;1 .  3 9 Lại có BM   0; ;   . Khi đó, vectơ chỉ phương của đường thẳng cần tìm sẽ cùng phương với vectơ BM  2 2 nên chọn đáp án B. Câu 6. Lời giải Trang 9/20 - Mã đề thi 157
  10. 3 Ta có: y '  x   x  2 . Gọi I là giao của hai tiệm cận  I  2;1 .  x  2 2  x 1  Gọi M  x0 ; y0   M  x0 ; 0   C  .  x0  2  Khi đó tiếp tuyến tại M  x0 ; y0  có phương trình:  : y  y '  x0  x  x0   y0 . 3 x0  1 3 3 x0 x 1  y  x  x0    .x  y   0 0.  x0  2  x0  2  x0  2   x0  2  x0  2 2 2 2 6 3 x0 x0  1 1   x0  2   x0  2  x0  2 2 2 Khi đó ta có: d  I ;    . 9 1  x0  2  4 6 x0  12  d  I;   .  x0  2  9 4 Áp dụng BĐT: a 2  b2  2ab a, b . Tacó: 9   x0  2   2.3.  x0  2   9   x0  2   6  x0  2  4 2 4 2 6 x0  12 6 x0  12  d  I;     6 ……..  x0  2   9 6  x0  2  4 2 Vậy giá trị lớn nhất mà d có thể đạt được là: 6. Câu 7. Lời giải x  1 t  Phương trình tham số của đường thẳng d :  y  2  t t   .  z  1  2t  H  d  H 1  t ; 2  t;1  2t  . Độ dài AH   t  1   t  1   2t  3  6t 2  12t  11  6  t  1  5  5 . 2 2 2 2 Độ dài AH nhỏ nhất bằng 5 khi t  1  H  2;3;3 . Vậy a  2 , b  3 , c  3  a3  b3  c3  62 . Câu 8. Lời giải 3i Ta có 2 z 2  6 z  5  0  4 z 2  12 z  10  0   2 z  3  1  i 2  z  2 2 3 1 1 3  z0   i  iz0   i . 2 2 2 2 Câu 9. Trang 10/20 - Mã đề thi 157
  11. Lời giải x  2 y 1 z :   đi qua M  2;1;0  và có vtcp : u  1;1;  2  . 1 1 2    : x  y  2z 1  0 có vtpt : n  1;1; 2  . đi qua M   :  . vtpt u, n    4;  4;0   4 1;  1;0    Phương trình   : x  2    y  1  0  x  y  1  0 . Gọi  d  là giao tuyến của hai mặt phẳng   ,    . Ta có: đi qua N  0;  1;0   d  :   . vtcp  n, n    2; 2;  2   2 1;1;  1 x y 1 z Phương trình  d  :   . 1 1 1 Câu 10. Câu 11. Lời giải   2 x  1dx  x  xC . 2 Câu 12. Lời giải Ta có g   x   f   x  . f   f  x   .  f  x  0  x  0; x  2  x  0; x  2 Suy ra g   x   0      x  3 .  f   f  x    0  f  x   0; f  x   2  x  a  3 Bảng biến thiên của hàm số g  x   f  f  x   là Từ bảng biến thiên của hàm số g  x   f  f  x   ta suy ra các mệnh đề , , đúng. Câu 13. Lời giải Trong khai triển nhị thức  a  b  thì số các số hạng là n  1 nên trong khai triển  2 x  3 n 2018 có 2019 số hạng. Câu 14. Lời giải: Câu hỏi lí thuyết. Câu 15. Lời giải Trang 11/20 - Mã đề thi 157
  12. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, CD ; H là hình chiếu vuông góc của O trên SN . Vì AB //CD nên d  AB,SC   d  AB, ( SCD)   d  M , (SCD)   2d  O, (SCD)  CD  SO Ta có   CD  ( SON )  CD  OH CD  ON CD  OH Khi đó   OH  ( SCD)  d  O;( SCD)   OH . OH  SN 1 1 1 1 1 5 a Tam giác SON vuông tại O nên 2  2  2  2  2  2  OH  OH ON OS a a a 5 4 2a 5 Vậy d  AB,SC   2OH  . 5 Câu 16. Lời giải x 1 Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y  và trục hoành: x2 x 1  0  x  2   x  1 . x2 x 1 Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  và các trục tọa độ bằng: x2 x 1 0 x 1 0 0   3 2 2 3 1 x  2 dx  0 1 x  2dx  1 x  2 1  dx  x  3ln x  2 1  1  3ln  1  3ln  3ln  1 . 3 3 2 Câu 17. Lời giải Gọi chiều cao hình nón là h , bán kính đáy bằng a , ta có: Độ dài đường sinh l  (a 3)2  a 2  2a . Do đó: S xq   rl   .a.(2a)  2 a 2 . Câu 18. Lời giải z  z1  z2  2  3i  4  5i  2  2i . Câu 19. Lời giải Trong mặt phẳng OBC  dựng hình bình hành OMBN , kẻ OI  BN . Trang 12/20 - Mã đề thi 157
  13. A H O C N M I B Kẻ OH  AI . Nhận xét OM //  ABN  nên khoảng cách h giữa hai đường thẳng AB và OM bằng khoảng cách giữa đường thẳng OM và mặt phẳng  ABN  , bằng khoảng cách từ O đến mặt phẳng  ABN  . Suy ra h  d  O,  ABN    OH . a 3 Tam giác OBI có OB  a , BOM  60o nên OI  . 2 1 1 1 1 1 4 a 3 Tam giác AOI vuông tại O nên 2  2  2  2  2  2  OH  . OH OA OI OH 3a 3a 5 Câu 20. Lời giải Xét: ac  b 2  4ac   0  ab 2 c  4  ac   0 vì 4  ac   0  ab 2c  4  ac   0 hay a.c  0 . 2 2 2 Vì ac  b 2  4ac   0  b 2  4ac  0 . Xét phương trình hoành độ giao điểm: ax 4  bx 2  c  0 . Đặt x 2  t;  t  0  .Phương trình theo t : at 2  bt  c  0 .    b 2  4ac  0   b Ta có: t1  t2   0  Phương trình hai nghiệm dương phân biệt.  a  c t1.t2  a  0  ax 4  bx 2  c  0 có bốn nghiệm phân biệt. Vậy đồ thị hàm số y  ax 4  bx 2  c cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt. Câu 21. Lời giải x  0 Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị y  x 2  2 x và y  0 là x 2  2 x  0   . x  2 Trên đoạn  10;10 ta có x 2  2 x  0 , x   10;0 và  2;10 . x 2  2 x  0 , x   0; 2 . 10 0 2 10 Do đó S   x 2  2 x dx    x2  2 x  dx    x2  2 x  dx    x 2  2 x  dx  2008 3 . 10 10 0 2 Câu 22. Trang 13/20 - Mã đề thi 157
  14. Lời giải Gọi z  x  yi , x, y   M  x; y  . N là điểm đối xứng của M qua Oy  N   x; y   w   x  yi    x  yi    z . Câu 23. Lời giải 2x  m Ta có y  2  0 với mọi x   0;   . x  mx  1 Xét g  x   x 2  mx  1 có   m2  4. TH1:   0  2  m  2 khi đó g  x   0, x  nên ta có 2 x  m  0 , x   0;   Suy ra 0  m  2 .  m  2 TH2:   0   . m  2 2x  m Nếu m  2 thì lim y  m  2 nên không thỏa y   0 với mọi x   0;   . x 0 x  mx  1 2 Nếu m  2 thì 2 x  m  0 với mọi x   0;   và g  x  có 2 nghiệm âm . Do đó g  x   0 , x   0;   . Suy ra 2  m  10 . Vậy ta có: 0  m  10 nên có 10 giá trị nguyên của m . Câu 24. Lời giải Ta có: y  3x2  6 x  3m ; y  0  x2  2 x  m  0 .   1  m ; hàm số có hai điểm cực trị    0  m  1 . Mặt khác y  6 x  6 . y  0  y  4m  3 . Hàm số bậc ba có đồ thị nhận điểm uốn làm tâm đối xứng. Do đó: m cần tìm thoả và điểm uốn nằm trên trục hoành 3 m < 1 và 4m  3  0  m  . 4 Câu 25. Lời giải Gọi I  1  t ; t ; 2  t   d .IA   t ; t  2; t  1 , IB   t  3; t  3; t  . Do ABCD là hình thoi nên IA.IB  0  3t 2  9t  6  0  t  2; t  1 . Do C đối xứng A qua I và D đối xứng B qua I nên: +) t  1  I  0;1;1  C 1;0;1 , D  2; 1;0  . +) t  2  C  3; 2; 1 , D  0;1; 2  . Câu 26. Lời giải Nhìn vào đồ thị ta thấy hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng  0; 2  . Câu 27. Lời giải   f  x   3g  x   dx  10   f  x  dx  3 g  x  dx  10 1 3 3 3 1 1 1 Trang 14/20 - Mã đề thi 157
  15.   2 f  x   g  x   dx  6  2 f  x  dx   g  x  dx  6  2  3 3 3 1 1 1 Giải hệ 1 và  2  ta được   f  x  dx  4;  g  x  dx  2 suy ra   f  x   g  x   dx  6 . 3 3 3 1 1 1 Câu 28. Lời giải 1 Ta có 22 x 1   0  22 x 1  23  x  1 . 8 Câu 29. Lời giải Tập xác định của hàm số: D  . Đạo hàm: y  4 x3  4 x ; y  0  x  0 . Bảng biến thiên: x –∞ 0 +∞ y' – 0 + Vậy hàm số đã cho có một điểm cực trị. Câu 30. +∞ +∞ y Lời giải Tiệm cận đứng là x  1 ; tiệm cận ngang y  1 nên-3I  1; 1 .  x 2   C  ; f  x    1 Gọi M 0  x0 ; 0 nên phương trình tiếp tuyến của  C  là: x0  1   x  1 2  x0  2 1 1 x02  4 x0  2 y   x  x   x  y  0. x0  1  x0  1  x0  1  x0  1 2 0 2 2 1 x02  4 x0  2  1  x0  1  x0  1  x0  1 2 2 2 x0  1 2 d  I ,    2  2.  x0  1  1 2  x0  1 4 4 1 1  x0  1 2 Câu 31. Lời giải Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số nghịch biến trên khoảng  1;1 . Câu 32. Lời giải S G I A D H O K B C Gọi H là trung điểm của AB , suy ra AH   ABCD  . Gọi G là trọng tâm tam giác SAB và O là tâm hình vuông ABCD . Từ G kẻ GI // HO suy ra GI là trục đường tròn ngoại tiếp tam giác SAB và từ O kẻ OI // SH thì OI là trục đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD . Trang 15/20 - Mã đề thi 157
  16. Ta có hai đường này cùng nằm trong mặt phẳng và cắt nhau tại I . Suy ra I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABCD . a 21 R  SI  SG 2  GI 2  . 6 4 7 21 3 Suy ra thể tích khối cầu ngoại tiếp khối chóp SABCD là V   R3  a . 3 54 Câu 33. Lời giải 3 x  2 x  0  4  x 2  3x  2  2   2 Ta có 2 x . x  3 Vậy T  x13  x23  27 . Câu 34. Lời giải x  6x  8 2 x  6x  8 2 x  10 x  9 2 Ta có log 2 0  1  0 4x 1 4x 1 4x 1   x 2  10 x  9  0  1  4 x  1  0  x 1   4 .  x 2  10 x  9  0   x  9  4 x  1  0 1  Nên T   ;1  9;    M  a  b  1  9  10 . 4  Câu 35. Lời giải Ta có: y  3x2  6 x  3m ; y  0  x2  2 x  m  0 .   1  m ; Để có diện tích phần trên và phần dưới thì hàm số phải có hai điểm cực trị    0  m  1 . Mặt khác y  6 x  6 . y  0  x  1  y  4m  3 . Hàm số bậc ba có đồ thị nhận điểm uốn là trục đối xứng. Do đó, để diện tích hai phần bằng nhau thì điểm uốn phải nằm trên trục hoành. 3 Vậy 4m  3  0  m  . 4 Câu 36. Lời giải Áp dụng phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn ta có phương trình mặt phẳng là x y z    1. 1 3 2 Câu 37. Lời giải 2017 a  1   1  Ta có  2a  a    22017  2017   2   2  Trang 16/20 - Mã đề thi 157
  17.  1   2017 1   2017log 2  2a  a   alog 2  2  2017   2   2   1   1  log 2  2a  a  log 2  22017  2017    2    2  . a 2017  1 log 2  2 x  x  log 4 x  1  x log 4 x  1  2  2   2   1 . Xét hàm số y  f  x    x x x   4 x  1'  .x  ln  4 x  1  1  4 .ln4.x   4  1 ln  4  1   x x x x 1  4 1   Ta có y    0 ln2   x2  ln2    x 2  4 x  1    1  4 .ln4   4  1 ln  4  1  x x x x y     0 , x  0 . ln2   x 2  4 x  1  Nên y  f  x  là hàm giảm trên  0;   . Do đó f  a   f  2017  ,  a  0  khi 0  a  2017 . Câu 38. Lời giải Gọi z  x  iy với x, y  ta có hệ phương trình  z  2  z  x  2 2  y 2  x 2  y 2  x  2 2  y 2  x 2  y 2  x  1      z  1 z  i    x  1  iy  x  iy  i    x  1  iy  x  iy  i     x  1 y  1  xy  0 x  1   y  2 Câu 39. Lời giải Gọi A là biến cố “Học sinh được chọn đạt điểm tổng kết loại giỏi môn Hóa học”. B là biến cố “Học sinh được chọn đạt điểm tổng kết loại giỏi môn Vật lí”.  AC  a 3 A  B là biến cố “Học sinh được chọn đạt điểm tổng kết môn Hóa học hoặc Vật lí loại giỏi”. A  B là biến cố “Học sinh được chọn đạt điểm tổng kết loại giỏi cả hai môn Hóa học và Vật lí”. Ta có: n  A  B   0,5.40  20 . Mặt khác: n  A  B   n  A  n  B   n  A.B   n  A.B   n  A  n  B   n  A  B   12  13  20  5 . Câu 40. Lời giải Công thức số hạng tổng quát : un  u1   n  1 d , n  2 . Câu 41. Lời giải Ta có z1 + z2 + z3 = - a Û 4w + 12i - 4 = - a là số thực, suy ra w có phần ảo - 3i hay w = m - 3i . Khi đó z1 = m; z2 = m + 6i; z3 = 2m - 6i - 4 mà z3 ; z2 là liên hợp của nhau nên m = 2m - 4 Û m = 4 . Vậy z1 = 4; z2 = 4 + 6i; z3 = 4 - 6i . Theo Viet ta có. Trang 17/20 - Mã đề thi 157
  18. ìï z1 + z2 + z3 = - a ìï a = - 12 ïï ï ïí z z + z z + z z = b Þ ïí b = 84 . ïï 1 2 2 3 1 3 ïï ïïî z1 z2 z3 = - c ïîï c = - 208 P = - 12 + 84 - 208 = 136 . Câu 42. Câu 43. Lời giải Vì d đi qua A , vuông góc với  P  nên d có một vectơ chỉ phương là a   2; 1;3 .  x  1  2t  * Vậy phương trình tham số của d là  y  3  t .  z  2  3t  Câu 44. Lời giải Gọi I là trung điểm đoạn AB  I  1;0; 1 . Mặt cầu cần tìm có tâm I  1;0; 1 và bán kính R  IA   1  3   0  1   1  4   14 . 2 2 2 Ta có phương trình  x  1  y 2   z  1  14. 2 2 Câu 45. Lời giải 3 VD.MNP DM DN DP æ ç 2ö÷ 8 8 1 2 Ta có: = . . =ç ÷ ÷ Þ VD.MNP = VD.HIK = . .VD. ABC = .VD. ABC VD.HIK ç DH DI DK è 3 ø 27 27 4 27 1 1 1 1 1 Ta có: VD. ABC = .S ABC .SH = . . AB. AC.sin A.DE £ AB. AC.DE £ AB. AC.DE 3 3 2 6 6 ( DE là đường cao của hình chóp D. ABC ) Dấu bằng xảy ra khi: DA = DE và BAC· = 90o Trang 18/20 - Mã đề thi 157
  19. 1 1 1 Suy ra: (VD. ABC )max = . . AB. AC.DA = .3a.4a.5a = 10a 3 3 2 6 2 20 3 Vây: VD.MNP = .10a3 = a 27 27 Câu 46. Lời giải 3 5  Ta có AB   3; 1;0  ; I  ; ;1 là trung điểm của AB và A, B nằm ở hai phía của mặt phẳng  P  . 2 2  Gọi   là mặt phẳng trung trực của AB và       P  . Khi đó  chính là đường thẳng thuộc mặt phẳng  P và cách đều hai điểm A, B . 3 5  Phương trình mặt phẳng   đi qua I  ; ;1 và có véc tơ pháp tuyến AB   3; 1;0  là: 2 2     5 3  x     y    0  3x  y  7  0 .  2  2 Khi đó d là đường giao tuyến của   và  P  . Véctơ chỉ phương của d : ud   n P  , n     1;3; 2    1; 3; 2  , d đi qua A  0;7;0  .   x  t  Vậy d có phương trình tham số là:  y  7  3t ( t là tham số).  z  2t  Câu 47. Lời giải Hình lập phương có 8 đỉnh, 12 cạnh và 6 mặt. Vậy tổng số đỉnh, số cạnh và số mặt của hình lập phương là 26 . Câu 48. Lời giải Ta có: 3  nên hàm số xác định khi và chỉ khi 2  x  0  x  2 . Vậy tập xác định của hàm số là: D   ; 2  . Câu 49. Lời giải Tập xác định D  \ 1 . Hoành độ giao điểm của đường thẳng d và đồ thị  C  là nghiệm của phương trình. x 1 ìï x ¹ 1 x  0  2x 1 Û ï  í 2 . x 1 ïï x - 2x = 0  x2 ïî Với x  0  A  0; 1 . Với x  2  B  2;3 . Do đó AB  22  42  2 5 . Câu 50. Lời giải Dựa vào bảng biến thiên ta thấy phương trình y  3ax2  2bx  c  0 có hai nghiệm phân biệt đều dương. Trang 19/20 - Mã đề thi 157
  20.  b 2  3ac  0    0 và hệ số a  0 do lim  ax3  bx 2  cx  d    . 2b   x1  x2   3a x    c  x1.x2  a  0 Từ đó suy ra c  0, b  0 . Trang 20/20 - Mã đề thi 157
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2