intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi 8 tuần HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Trực Ninh - Mã đề 217

Chia sẻ: Nhã Nguyễn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

96
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với Đề thi 8 tuần HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Trực Ninh - Mã đề 217 dưới đây sẽ giúp các bạn học sinh ôn tập củng cố lại kiến thức và kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kỳ thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi 8 tuần HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Trực Ninh - Mã đề 217

  1. SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH ĐỀ THI 8 TUẦN HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2017– 2018 TRƯỜNG THPT TRỰC NINH MÔN THI: TOÁN 12  (Đề thi gồm 04 trang, 50 câu) (Thời gian làm bài 90 phút) Mã đề thi: 217 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Họ, tên thí sinh:............................................................................... SBD: ............................. Câu 1: Hàm số  y = ­ x3 + 6x2 – 9x + 1 đồng biến trên khoảng nào ? A. ( 3; + B. ( 1; +  C. (­  D. ( 1;3 ). Câu 2: Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ: Mệnh đề nào đúng ? A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0, hàm số đạt cực đại tại x = 2. B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng có phương trình y = 1. C. Giá trị lớn nhất của hàm số bằng ­3, giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng 5. D. Hàm số đạt cực đại tại x = 0, hàm số đạt cực tiểu tại x = 2. Câu 3: Cho hình chóp S ABCD, có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, Cạnh bên SA vuông góc với đáy,  SA = a, Tính thể tích chóp SABCD ? A.   . B.   . C.   . D.   . Câu  4:  Một   đường   dây  điện  nối   từ   nhà  máy   điện   ở   A   đến   một   hòn   đảo   ở   C.  Khoảng   cách   ngắn   nhất   từ   C   đến   bờ   là  đoạn CB có độ dài 2 km. Khoảng cách từ B   đến A là 8 km. Mỗi km  đường dây điện  đặt dưới nước hết 100 triệu đồng, còn đặt  dưới mặt đất hết 60 triệu đồng. Hỏi điểm  S trên bờ  đặt cách A bao nhiêu km để  khi  mắc dây điện từ A qua S rồi đến C là ít tốn   kém nhất ? A.  . B.  . C.  . D.  Câu 5: Xác định m nguyên để đồ thị hàm số y = x 4 – 2m x2 + 2 có ba điểm cực trị là ba đỉnh của một tam giác   vuông cân ? A. m= 3. B. m = ­1. C. m= ­3. D. m = 1. Câu 6: Cho hàm số y = 4x³ +mx2 – 12x.  Xác định m để hàm số đạt cực đại tại x = ­ 2 ? A. m = 9. B. m = ­ 9. C. m = 2. D. Không tồn tại m. Câu 7: Trong các hàm số sau , hàm số nào có 3 cực trị ? A. y = x3 – 3x2 – 3x – 1. B. y = x4 + x2 – 1. C. y = ­x4 – 4x2 + 1. D. y = ­ x4 + 4x2 + 1. Câu 8: Cho hàm số y =   ,  x .  Xác định m để giá trị lớn nhất của hàm số bằng 2 ? A. m = 2.                       B. m =   . C. m = 1. D. m =  . Câu 9: Xác định m để phương trình  x4 – 4x2 + m – 2 = 0 có bốn nghiệm phân biệt ? A. 2≤m≤6. B. 2
  2. A. m         B. m    C. m        D. m  Câu 11: Tìm giá trị của m để hàm số y = x³ – 3x² + mx – 2 đạt cực tiểu tại x = 2. A. m = 0. B. m = –1. C. m = 2. D. m = 1. Câu 12: Kí hiệu M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y =    trên [ 1; 4]. Tính giá  trị biểu thức  (M – m) ? A. 5. B. 3. C. 2. D. – 3. Câu 13: Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x4 – 3x2 + 2 và đồ thị hàm số y = x2 + 2 là ? A. 3. B. 0. C. 4. D. 1. Câu 14: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC A’B’C’ có cạnh đáy bằng a, góc giữa AB’ và mp (BCC’B’) bằng   30 Tính thể tích của khối lăng trụ ABC A’B’C’ ? A.  . B.  C.   . D.   . Câu 15: Xác định m để hàm số y = ( m – x3).    đồng biến trên [0 ; 1) ? A. m B. m C.  D. m  Câu 16: Hàm số  y = 2 x − x 2  nghịch biến trên khoảng nào ? A. (0;2). B. (0;1). C. (1; 2). D.  (1; + ) . Câu 17: Cho hàm số y = x  – 2x  – 3. Chọn  mệnh đề đúng ? 4 2 A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 0; 1). B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (­ 1; 0). C. Hàm số đồng biến trên  khoảng ( D. Hàm số nghịch biến trên  khoảng ( Câu 18: Tìm khoảng đồng biến của hàm số y = − x 4 + 2 x 2 + 4  ? A. (­1;0). B. (3;4). C. ( 1;  ). D. (­∞; ­1) và ( 0; 1). Câu 19: Cho hàm số  y =   Xác định m để hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định ? A. m .        B. m      C. m D. m  . Câu 20: Bảng biến thiên bên là của hàm số nào ? A. y =   . B. y =    . C. y =  . D. y =   . Câu 21: Trung điểm các cạnh của hình tứ diện đều là đỉnh của hình nào ? A. Lập phương. B. Bát diện đều. C. Mười hai mặt đều. D. Hình hộp. Câu 22: Cho hàm số  y = x  – 6x  + 1. Điểm cực đại cửa đồ thị hàm số là? 4 2 A. (1;0). B.  ( ) 3; −8 . C. (0;1). ( D.  − 3; −8 . ) Câu 23: Gọi M và N là giao điểm của đường cong  y =   và đường thẳng y = x + 2. Khi đó hoành độ trung  điểm I của MN bằng bao nhiêu ? A. ­  . B. 7. C.   . D. ­7.                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 217
  3. Câu 24: Có thể chia một hình lập phương thành bao nhiêu tứ diện bằng nhau ? A. Bốn. B. Sáu. C. Vô số. D. Hai. 2x −1 Câu 25: Cho hàm số y =  . Tìm mệnh đề đúng ? x−2 A. Hàm số nghịch biến trên  các khoảng xác định . B. Đồ thi không cắt trục hoành. C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang x = 2. D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng y = 2. Câu 26: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y =     trên (0;   là ? A. 4. B. 2. C. 0. D. ­10. Câu 27: Trong các hàm số sau , hàm số nào đồng biến trên R ? A. y = x3 + 3x2 + 1. B. y = x3  + 2x2 – x + 1. C. y = x4 + 2x2 + 1. D. y= x3 +3x2 + 3x + 1. Câu 28: Xác định m để hàm số y = x3 – 3x2 + 3mx + 3m +4 có cực đại cực tiểu ? A. m  B. m C. m  D. m Câu 29:  Hình chóp SABC có    =  ᄋ C = 900  , SA = SB =SC = a.Tính khoảng cách từ A đến    = 60 ; góc   AS mp( SBC)? A.  . B.  C. a  . D. 2a  . Câu 30: Trong các hàm số sau , hàm số nào mà đồ thị không có tiệm cận đứng ? x 2 − 3x − 4 1 x x2 + 1 A. y =  . B. y = 1+ . C. y =  D.  y =  . x +1 x 1− x x −1 10 x Câu 31: Xác định m để đồ thị hàm số y=    có hai tiệm cận đứng ? 2 x2 − 6x + m − x − 2 A. m  B. m (29;+ ).     C. m . D. m Câu 32: Gọi M,m tương ứng là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số:  y = x4 – 2x2  trên đoạn [ ­1;1].  Tính ( M + m)  ? A. 3. B. ­1. C. 1. D. ­3. Câu 33: Hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng a ,   = 120 , cạnh bên SA vuông góc  với mặt phẳng đáy, góc giữa (SBC) và (ABCD) bằng 60 . Tính khoảng cách giữa BD và SC ? A.   . B.  . C.  D.  . Câu 34:  Hình chóp SABCD, đáy ABCD là hình chữ  nhật, AB = a, AD = 2a, SA = a và SA vuông góc với  đáy.Khoảng cách từ A đến mp(SCD) là ? A.  B.   . C.  . D. a. Câu 35: Cho lăng trụ tam giác ABC A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AC =   , biết thể tích  khối lăng trụ ABC A’B’C’ bằng 2 .Tính chiều cao của hình lăng trụ ? A. 3a. B. 4a. C. 6a D. 12a. Câu 36: Hàm số nào dưới đây không có cực trị? A. y = –2x³ + 3x². B. y = x4 + 8x² + 4. C. y = x3 – 3x2 +3x. D. y = x4 – 2x². Câu 37: Xác định m để hàm số y = sin2x ­ cos2x + 2 mx +2017 đồng biến trên R ? A. Đáp án khác. B. m (­ ;2]. C. m [2;+ ). D. m (0;+ ) Câu 38: Hình hộp ABCD A’B’C’D’. Gọi O là giao điểm của AC và BD. Tính tỉ  số  thể  tích giữa khối chóp   OA’B’C’D’ và khối hộp ABCD A’B’C’D’ ? A.   . B.   . C.   . D.  . Câu 39: Đồ thị hàm số  y =   có bao nhiêu đường tiệm cận ? A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 217
  4. Câu 40: Hình chóp tam giác đều SABC có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và đáy bằng 60 0 . Tính thể tích  hình chóp SABC a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A.   . B.   . C.   . D.   . 12 6 24 4 Câu 41: Cho hàm số y = x3 – 6x2 + 2 . Tìm mệnh đề sai ? A. Điểm cực đại của hàm số là x = 4. B. Điểm cực đại của hàm số là x = 0. C. Hàm số đồng biến trên khoảng (4;+ ). D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;4). Câu 42: Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC A’B’C’ có cạnh đáy là 2, diện tích tam giác A’BC bằng 3.Tính  thể tích của khối lăng trụ ABC A’B’C’ ? A.  B.  C.   . D.  Câu 43: Khối chóp SABC có SA = a, SB = a , SC = a . Thể tích lớn nhất của khối chóp là ? A.   .                       B.  .                          C.  .                              D.  . Câu 44:  Hình vẽ  bên là đồ  thị  hàm số  y = x3 – 3x. Xác định m  để phương trình   − x3 + 3 x − 2m = 0  có nhiều  nghiệm nhất? A. m B. m C. m  D. đáp án khác Câu 45: Cho hình hộp đứng ABCD A’B’C’D’ có AB = AD = a, AA’ =  ,   = 60 . Gọi M,N lần lượt là  trung điểm A’D’, A’B’. Tính thể tích khối đa diện ABDMN ? A.  . B.  . C.  . D.  . Câu 46: Cho hình chóp SABCD có thể tích bằng V. Gọi M,N,P,Q lần lượt là trung điểm của SA, SB, SC, SD,  V’ là thể tích của khối chóp SMNPQ. Tính tỷ số   ? A.   . B.  C.   . D.  Câu 47: Cho đồ thị hàm số y = x3 – 6x2 + 9x – 1 có hai điểm cực trị là A, B . Tìm điểm M trong các điểm sau   để A , B , M thẳng hàng ? A. M(4; ­ 3). B. M(3;4). C. M( 4; 3). D. M(3;­4). Câu 48: Cho hàm số y =   . Mệnh đề nào dưới đây sai ? A. Đồ thị hàm số đã cho không có cực trị . B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x = ­1, tiệm cận ngang là đường thẳng y = 2. C. Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm ( 0; 3), cắt trục hoành tại điểm (­   ; 0 ). D. Hàm số đồng biến trên khoảng  (­                                                 Trang 4/5 ­ Mã đề thi 217
  5. Câu 49:  Đồ  thị  cho bởi hình bên là đồ  thị  của  hàm số nào ? A. y = x3 – 3x2 + 2. B. y = x3 + 3x2 + 1. C. y = – x3 + 3x2 + 1. D. y = x3 – 3x2 + 1. Câu 50: Hình chóp SABCD, đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, AD = 2a và SA vuông góc với đáy. Biết thể tích của chóp SABCD là   . Hãy tính góc giữa SB và đáy ? A. 30  . B. 45 C. 60  . D. 75 . ­­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 217
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2