intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi cấp chứng chỉ đại lý bảo hiểm - Bộ tài chính (Đề số 2)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:12

18
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi cấp chứng chỉ đại lý bảo hiểm - Bộ tài chính (Đề số 2) gồm 40 câu trắc nghiệm kèm theo đáp án, giúp các bạn nắm được các kiến thức về Luật Kinh doanh bảo hiểm 2022; nghĩa vụ của doanh nghiệp bảo hiểm;...Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi cấp chứng chỉ đại lý bảo hiểm - Bộ tài chính (Đề số 2)

  1. https://tracnghiembaohiem.aztest.vn/ - https://tracnghiembaohiem.com/ HỆ THỐNG THI CHỨNG CHỈ ĐẠI LÝ BẢO Môn thi: ............................... HIỂM SỐ 1 VIỆT NAM Lớp: ..................................... https://tracnghiembaohiem.aztest.vn/ Thời gian thi: ....................... https://tracnghiembaohiem.com/ Ngày thi: .............................. ĐỀ THI ĐỀ THI CẤP CHỨNG CHỈ ĐẠI LÝ BẢO HIỂM - BỘ TÀI CHÍNH - SỐ 2 Câu 1. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm 2022, hoạt động đại lý bảo hiểm bao gồm hoạt động nào sau đây: A. Tư vấn sản phẩm bảo hiểm; giới thiệu B. Giới thiệu, chào bán bảo hiểm, giám sản phẩm bảo hiểm; chào bán sản phẩm định bảo hiểm, trả tiền bảo hiểm. bảo hiểm; thu xếp việc giao kết hợp đồng bảo hiểm; thu phí bảo hiểm; thu thập hồ sơ để phục vụ việc giải quyết bồi thường, trả tiền bảo hiểm. C. Giới thiệu, chào bán bảo hiểm, giải D. Tất cả đều đúng. quyết bồi thường bảo hiểm. Câu 2. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm 2022, thời hạn nộp hồ sơ yêu cầu bồi thường, trả tiền bảo hiểm theo hợp đồng bảo hiểm là: A. 01 năm kể từ ngày xảy ra sự kiện bảo B. 01 năm kể từ ngày người được bảo hiểm. Thời gian xảy ra sự kiện bất khả hiểm thông báo cho doanh nghiệp bảo kháng hoặc trở ngại khách quan không hiểm về việc xảy ra sự kiện bảo hiểm. tính vào thời hạn nộp hồ sơ yêu cầu bồi Thời gian xảy ra sự kiện bất khả kháng thường, trả tiền bảo hiểm. hoặc trở ngại khách quan không tính vào thời hạn nộp hồ sơ yêu cầu bồi thường, trả tiền bảo hiểm. C. Tất cả đều đúng. Câu 3. Doanh nghiệp bảo hiểm có quyền từ chối bồi thường, trả tiền bảo hiểm trong trường hợp: A. Sự kiện bảo hiểm xảy ra không thuộc B. Sự kiện bảo hiểm xảy ra thuộc các phạm vi trách nhiệm bảo hiểm theo thỏa trường hợp loại trừ trách nhiệm bảo hiểm thuận trong hợp đồng bảo hiểm. theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm.
  2. https://tracnghiembaohiem.aztest.vn/ - https://tracnghiembaohiem.com/ C. Sự kiện bảo hiểm xảy ra trong thời gian D. A, B đúng. gia hạn đóng phí bảo hiểm. Câu 4. Khi tham gia bảo hiểm sức khỏe, trường hợp người được bảo hiểm bị tai nạn thì có thể được nhận quyền lợi bảo hiểm nào sau đây? A. Tử vong do tai nạn. B. Thương tật vĩnh viễn do tai nạn. C. Chi phí y tế do tai nạn. D. Tất cả đều đúng. Câu 5. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm 2022, phương án nào sau đây đúng: A. Đại lý bảo hiểm được hưởng hoa hồng B. Đại lý bảo hiểm có quyền yêu cầu đại lý bảo hiểm theo thỏa thuận trong hợp doanh nghiệp bảo hiểm hoàn trả tiền ký đồng đại lý bảo hiểm quỹ hoặc tài sản thế chấp theo thỏa thuận trong hợp đồng đại lý bảo hiểm C. Đại lý bảo hiểm là người đại diện cho D. A, B đúng bên mua bảo hiểm Câu 6. Khi tham gia sản phẩm bảo hiểm sức khỏe với quyền lợi bảo hiểm tai nạn, trường hợp người được bảo hiểm bị tai nạn sẽ không được chi trả khoản chi phí nào sau đây: A. Chi phí nằm viện do tai nạn. B. Chi phí di chuyển bằng xe cứu thương. C. Chi phí cho các xét nghiệm, kiểm tra D. Chi phí phát sinh do tai nạn xảy ra chẩn đoán. trước thời điểm mua bảo hiểm. E. Tất cả đều đúng. Câu 7. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm 2022, doanh nghiệp bảo hiểm có nghĩa vụ: A. Thực hiện các trách nhiệm phát sinh B. Chịu sự kiểm tra, giám sát của cơ quan theo hợp đồng đại lý bảo hiểm đã giao kết nhà nước có thẩm quyền đối với hoạt động đại lý bảo hiểm C. Báo cáo về việc đào tạo và sử dụng đại D. tất cả đều đúng lý bảo hiểm theo quy định của Bộ trưởng Bộ Tài chính Câu 8. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm 2022, việc chuyển giao hợp đồng bảo hiểm chỉ có hiệu lực khi:
  3. https://tracnghiembaohiem.aztest.vn/ - https://tracnghiembaohiem.com/ A. Bên mua bảo hiểm thông báo bằng văn B. Bên mua bảo hiểm thông báo bằng văn bản cho doanh nghiệp bảo hiểm về việc bản và được doanh nghiệp bảo hiểm đồng chuyển giao. ý bằng văn bản, trừ trường hợp việc chuyển giao được thực hiện theo tập quán quốc tế hoặc theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm. C. Việc chuyển nhượng hợp đồng được tự D. Tất cả đều đúng động thực hiện theo thỏa thuận tại hợp đồng bảo hiểm. Câu 9. Trong nghiệp vụ bảo hiểm trả tiền định kỳ, khi người được bảo hiểm còn sống nhưng chưa đạt đến thời hạn nhất định theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm có trách nhiệm: A. Chi trả tiền bảo hiểm cho người thụ B. Chi trả tiền bảo hiểm cho người được hưởng. bảo hiểm. C. Chi trả tiền bảo hiểm cho bên mua bảo D. Không chi trả bất cứ quyền lợi bảo hiểm. hiểm nào. Câu 10. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm 2022, doanh nghiệp bảo hiểm được quyền chi trả hoa hồng đại lý bảo hiểm cho đại lý bảo hiểm theo quy định của: A. Doanh nghiệp bảo hiểm B. Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm C. Bộ trưởng Bộ Tài chính D. Chính phủ Câu 11. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm 2022, đáp án nào dưới đây đúng khi điền vào chỗ ______ của câu sau: "Văn phòng đại diện của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm nước ngoài______": A. Không được thực hiện hoạt động kinh B. Được kinh doanh bảo hiểm tại Việt doanh bảo hiểm tại Việt Nam. Nam C. Được kinh doanh tái bảo hiểm tại Việt D. Được thực hiện hoạt động môi giới bảo Nam hiểm tại Việt Nam Câu 12. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm 2022, doanh nghiệp bảo hiểm không được áp dụng điều khoản loại trừ trách nhiệm bảo hiểm về việc chậm thông báo trong trường hợp nào sau đây: A. Bên mua bảo hiểm chậm thông báo sự B. Bên mua bảo hiểm chậm thông báo sự
  4. https://tracnghiembaohiem.aztest.vn/ - https://tracnghiembaohiem.com/ kiện bảo hiểm trong mọi trường hợp. kiện bảo hiểm do có sự kiện bất khả kháng C. Bên mua bảo hiểm chậm thông báo sự D. B, C đúng kiện bảo hiểm do có sự kiện trở ngại khách quan. Câu 13. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm 2022, phát biểu nào dưới đây đúng: A. Bên mua bảo hiểm là tổ chức, cá nhân B. Người thụ hưởng là tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng bảo hiểm với doanh được doanh nghiệp bảo hiểm chỉ định để nghiệp bảo hiểm và đóng phí bảo hiểm. nhận tiền bảo hiểm theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm C. Bên mua bảo hiểm và người được bảo D. Tất cả đều đúng. hiểm không thể là người thụ hưởng. Câu 14. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm 2022, đại lý bảo hiểm không được thực hiện hành vi nào sau đây: A. Tranh giành khách hàng dưới các hình B. Thông tin, quảng cáo sai sự thật về nội thức ngăn cản, lôi kéo, mua chuộc, đe dọa dung, phạm vi hoạt động, điều kiện bảo nhân viên hoặc khách hàng của doanh hiểm, làm tổn hại đến quyền, lợi ích hợp nghiệp bảo hiểm khác. pháp của bên mua bảo hiểm. C. Xúi giục khách hàng hủy bỏ hợp đồng D. Tất cả đều đúng. bảo hiểm đang có hiệu lực dưới mọi hình thức. Câu 15. Trong hợp đồng bảo hiểm nhân thọ, hợp đồng bảo hiểm sức khỏe, bên mua bảo hiểm có quyền lợi có thể được bảo hiểm đối với những người nào sau đây: A. Người có quyền lợi về tài chính hoặc B. Người có quan hệ nuôi dưỡng, cấp quan hệ lao động với bên mua bảo hiểm. dưỡng với bên mua bảo hiểm. C. Người được bảo hiểm đồng ý bằng văn D. Tất cả đều đúng. bản cho bên mua bảo hiểm mua bảo hiểm sức khỏe cho mình. Câu 16. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm 2022, trường hợp hợp đồng bảo hiểm có điều khoản không rõ ràng dẫn đến có cách hiểu khác nhau thì điều khoản đó được giải thích theo hướng có lợi cho: A. Bên mua bảo hiểm. B. Doanh nghiệp bảo hiểm.
  5. https://tracnghiembaohiem.aztest.vn/ - https://tracnghiembaohiem.com/ C. A, B đúng. D. A, B sai. Câu 17. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm 2022, chọn phương án sai về trường hợp hợp đồng bảo hiểm vô hiệu: A. Bên mua bảo hiểm không có quyền lợi B. Không có đối tượng bảo hiểm tại thời có thể được bảo hiểm tại thời điểm giao điểm giao kết hợp đồng bảo hiểm. kết hợp đồng bảo hiểm. C. Tại thời điểm giao kết hợp đồng bảo D. Đại lý bảo hiểm không nộp phí bảo hiểm, bên mua bảo hiểm biết sự kiện bảo hiểm đã thu của bên mua bảo hiểm cho hiểm đã xảy ra. doanh nghiệp bảo hiểm. Câu 18. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm 2022, loại hình bảo hiểm cho trường hợp người được bảo hiểm sống hoặc chết là: A. Bảo hiểm nhân thọ B. Bảo hiểm phi nhân thọ C. Bảo hiểm sức khỏe D. Bảo hiểm y tế Câu 19. Bảo hiểm trọn đời là bảo hiểm cho trường hợp: A. Người được bảo hiểm sống hoặc chết B. Người được bảo hiểm chết vào bất kỳ trong một thời hạn nhất định. thời điểm nào trong suốt cuộc đời của người đó. C. Người được bảo hiểm chết trong một D. Người được bảo hiểm sống đến một thời hạn nhất định. thời hạn nhất định. Câu 20. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm 2022, phát biểu nào sau đây đúng: A. Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước B. Tổ chức, cá nhân tại Việt Nam có nhu ngoài, người nước ngoài làm việc tại Việt cầu tham gia bảo hiểm chỉ được tham gia Nam có nhu cầu bảo hiểm chỉ được lựa bảo hiểm tại doanh nghiệp bảo hiểm được chọn tham gia bảo hiểm tại doanh nghiệp cấp giấy phép thành lập và hoạt động tại bảo hiểm hoạt động tại Việt Nam. Việt Nam C. Tổ chức, cá nhân tại Việt Nam có nhu D. A, B, C sai cầu tham gia bảo hiểm chỉ được tham gia bảo hiểm tại doanh nghiệp bảo hiểm được cấp giấy phép thành lập và hoạt động tại Việt Nam (trừ trường hợp sử dụng dịch vụ bảo hiểm qua biên giới)
  6. https://tracnghiembaohiem.aztest.vn/ - https://tracnghiembaohiem.com/ Câu 21. Hợp đồng bảo hiểm vô hiệu khi: A. Tại thời điểm giao kết hợp đồng bảo B. Không có đối tượng bảo hiểm tại thời hiểm, bên mua bảo hiểm không biết sự điểm giao kết hợp đồng bảo hiểm kiện bảo hiểm đã xảy ra. C. Hợp đồng bảo hiểm được giao kết do bị D. B, C đúng đe dọa, cưỡng ép. E. A, B, C đúng Câu 22. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm 2022, doanh nghiệp bảo hiểm có nghĩa vụ: A. Bồi thường, trả tiền bảo hiểm khi xảy B. Giải thích bằng văn bản lý do từ chối ra sự kiện bảo hiểm. bồi thường, trả tiền bảo hiểm. C. A, B đúng. Câu 23. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm 2022, hoạt động của doanh nghiệp bảo hiểm nhận một khoản phí tái bảo hiểm của doanh nghiệp bảo hiểm khác để cam kết bồi thường cho các trách nhiệm đã nhận bảo hiểm là: A. Kinh doanh bảo hiểm B. Kinh doanh tái bảo hiểm C. Nhượng tái bảo hiểm Câu 24. .Ông A tham gia 02 hợp đồng bảo hiểm chi phí y tế tại 02 doanh nghiệp bảo hiểm X và Y, giới hạn chi trả chi phí y tế tại mỗi hợp đồng bảo hiểm là 10 triệu đồng/lần nằm viện. Trong thời hạn bảo hiểm, ông A nằm viện điều trị, chi phí cho đợt nằm viện này là 6 triệu đồng. Số tiền mà ông A sẽ được các doanh nghiệp bảo hiểm chi trả cho đợt nằm viện điều trị này là: A. 6 triệu đồng. B. 10 triệu đồng. C. 12 triệu đồng. D. 5 triệu đồng. Câu 25. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm 2022, trong hợp đồng bảo hiểm nhân thọ, trường hợp nào dưới đây doanh nghiệp bảo hiểm phải bồi thường, trả tiền bảo hiểm: A. Người được bảo hiểm chết do tự tử B. Người được bảo hiểm chết do tự tử sau trong thời hạn 02 năm kể từ ngày nộp thời hạn 02 năm kể từ ngày nộp khoản phí khoản phí bảo hiểm đầu tiên hoặc kể từ bảo hiểm đầu tiên hoặc kể từ ngày hợp
  7. https://tracnghiembaohiem.aztest.vn/ - https://tracnghiembaohiem.com/ ngày hợp đồng bảo hiểm khôi phục hiệu đồng bảo hiểm khôi phục hiệu lực. lực. C. Người được bảo hiểm chết do lỗi cố ý D. Người được bảo hiểm chết do bị thi của bên mua bảo hiểm hoặc lỗi cố ý của hành án tử hình. người thụ hưởng (hợp đồng bảo hiểm có 01 người thụ hưởng). Câu 26. Chọn đáp án đúng nhất: Thông thường trong bảo hiểm nhân thọ có các nhóm quyền lợi: A. Quyền lợi bảo hiểm nhận được khi xảy B. Quyền lợi bảo hiểm khi đáo hạn hợp ra sự kiện bảo hiểm. đồng bảo hiểm. C. Quyền lợi bảo hiểm khi đến một thời D. Quyền lợi phân chia lợi nhuận, chia lãi hạn nhất định trong thời hạn hiệu lực của (nếu có). hợp đồng bảo hiểm (theo thỏa thuận tại hợp đồng bảo hiểm). E. A, B, C, D đúng. Câu 27. Tiêu chí nào sau đây không phải là tiêu chí đánh giá rủi ro: A. Mức độ rủi ro. B. Nguy cơ rủi ro. C. Tần suất xuất hiện rủi ro. Câu 28. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất về rủi ro loại trừ: A. Là rủi ro không thể được bảo hiểm. B. Là rủi ro có thể được bảo hiểm nhưng doanh nghiệp bảo hiểm không chấp nhận bảo hiểm. C. A, B đúng. D. A, B sai. Câu 29. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm 2022, khi xảy ra sự kiện bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm phải bồi thường, trả tiền bảo hiểm: A. Theo thời hạn đã thỏa thuận trong hợp B. Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày đồng bảo hiểm. nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ về yêu cầu bồi thường, trả tiền bảo hiểm (trường hợp không có thỏa thuận về thời hạn). C. A, B đúng.
  8. https://tracnghiembaohiem.aztest.vn/ - https://tracnghiembaohiem.com/ Câu 30. Trong bảo hiểm sức khỏe, doanh nghiệp bảo hiểm và bên mua bảo hiểm có thể thỏa thuận lựa chọn những quyền lợi bảo hiểm nào sau đây: A. Thương tật do tai nạn B. Chi phí y tế điều trị do tai nạn C. Trợ cấp mất, giảm thu nhập D. A, B, C đúng. Câu 31. Phát biểu sau là đúng hay sai:"Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm 2022, trường hợp hợp đồng bảo hiểm có điều khoản không rõ ràng dẫn đến có cách hiểu khác nhau thì điều khoản đó được giải thích theo hướng có lợi cho doanh nghiệp bảo hiểm". A. Đúng B. Sai Câu 32. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm 2022, bên mua bảo hiểm có quyền: A. Yêu cầu doanh nghiệp bảo hiểm cung B. Hủy bỏ hợp đồng bảo hiểm trong cấp bản yêu cầu bảo hiểm, bảng câu hỏi trường hợp doanh nghiệp bảo hiểm cố ý liên quan đến rủi ro được bảo hiểm, đối cung cấp thông tin sai sự thật nhằm giao tượng bảo hiểm, quy tắc, điều kiện, điều kết hợp đồng bảo hiểm. khoản bảo hiểm và giải thích các điều kiện, điều khoản bảo hiểm. C. Yêu cầu doanh nghiệp bảo hiểm bồi D. A, B, C đúng. thường, trả tiền bảo hiểm khi xảy ra sự kiện bảo hiểm Câu 33. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm 2022, doanh nghiệp bảo hiểm được chi trả hoa hồng bảo hiểm cho đối tượng nào dưới đây: A. Đại lý bảo hiểm B. Doanh nghiệp môi giới bảo hiểm C. Bên mua bảo hiểm D. A, B đúng Câu 34. Theo quy định tại Luật Kinh doanh bảo hiểm 2022, hợp đồng bảo hiểm nhân thọ phải có những nội dung nào sau đây: A. Bên mua bảo hiểm, người được bảo B. Đối tượng bảo hiểm, số tiền bảo hiểm. hiểm, người thụ hưởng (nếu có), doanh nghiệp bảo hiểm C. Phạm vi hoặc quyền lợi bảo hiểm; quy D. A, B, C đúng. tắc, điều kiện, điều khoản bảo hiểm; Thời
  9. https://tracnghiembaohiem.aztest.vn/ - https://tracnghiembaohiem.com/ hạn bảo hiểm, thời điểm có hiệu lực của hợp đồng bảo hiểm Câu 35. Trong lĩnh vực bảo hiểm, nguyên tắc nào sau đây không áp dụng đối với hợp đồng bảo hiểm nhân thọ và hợp đồng bảo hiểm sức khỏe: A. Nguyên tắc trung thực tuyệt đối. B. Nguyên tắc thế quyền. C. Nguyên tắc nguyên nhân trực tiếp. D. Nguyên tắc quyền lợi có thể được bảo hiểm. Câu 36. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm 2022, trường hợp doanh nghiệp bảo hiểm cố ý không thực hiện nghĩa vụ cung cấp thông tin hoặc cung cấp thông tin sai sự thật nhằm giao kết hợp đồng bảo hiểm thì: A. Bên mua bảo hiểm có quyền hủy bỏ B. Bên mua bảo hiểm có quyền hủy bỏ hợp đồng bảo hiểm; Doanh nghiệp bảo hợp đồng bảo hiểm; Doanh nghiệp bảo hiểm không phải bồi thường thiệt hại phát hiểm phải bồi thường thiệt hại phát sinh sinh cho bên mua bảo hiểm do cung cấp cho bên mua bảo hiểm do cung cấp thông thông tin sai sự thật. tin sai sự thật C. Bên mua bảo hiểm không có quyền hủy D. Bên mua bảo hiểm không có quyền hủy bỏ hợp đồng bảo hiểm; Doanh nghiệp bảo bỏ hợp đồng bảo hiểm; Doanh nghiệp bảo hiểm phải bồi thường thiệt hại phát sinh hiểm không phải bồi thường thiệt hại phát cho bên mua bảo hiểm do cung cấp thông sinh cho bên mua bảo hiểm do cung cấp tin sai sự thật thông tin sai sự thật Câu 37. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm 2022, phương án nào không phải là điều kiện hoạt động của tổ chức hoạt động đại lý bảo hiểm: A. Được thành lập và hoạt động hợp pháp B. Có nhân viên trực tiếp thực hiện hoạt tại Việt Nam động đại lý bảo hiểm đáp ứng các điều kiện quy định của pháp luật C. Ký quỹ và thế chấp tài sản của đại lý D. Nhân sự của tổ chức hoạt động đại lý bảo hiểm bảo hiểm đáp ứng quy định pháp luật Câu 38. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm 2022, phát biểu nào sau đây đúng: A. Đại lý bảo hiểm có nghĩa vụ thực hiện B. Đại lý bảo hiểm được tự ý kê khai nghĩa vụ trong hợp đồng đại lý bảo hiểm thông tin thay cho bên mua bảo hiểm C. Đại lý bảo hiểm không có nghĩa vụ ký D. A, B, C đúng
  10. https://tracnghiembaohiem.aztest.vn/ - https://tracnghiembaohiem.com/ quỹ hoặc thế chấp tài sản cho doanh nghiệp bảo hiểm nếu có thỏa thuận trong hợp đồng đại lý bảo hiểm. Câu 39. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm 2022, trong hợp đồng bảo hiểm nhân thọ, trường hợp phí bảo hiểm được đóng nhiều lần và bên mua bảo hiểm đã đóng một hoặc một số kỳ phí bảo hiểm nhưng không thể đóng được các khoản phí bảo hiểm tiếp theo thì doanh nghiệp bảo hiểm cho phép khách hàng chậm đóng phí bảo hiểm 60 ngày kể từ ngày đến hạn nộp phí. Thời gian này được gọi là: A. Thời gian gia hạn đóng phí. B. Thời gian miễn truy xét. C. Thời gian tự do xem xét hợp đồng. D. Thời gian chờ để bắt đầu được hưởng quyền lợi bảo hiểm. Câu 40. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm 2022, đại lý bảo hiểm có các nghĩa vụ nào sau đây: A. Tư vấn, giới thiệu, chào bán sản phẩm B. Thực hiện nghĩa vụ trong hợp đồng đại bảo hiểm; cung cấp các thông tin về sản lý bảo hiểm. phẩm bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm đầy đủ, chính xác cho bên mua bảo hiểm. C. Chịu sự kiểm tra, giám sát của doanh D. A, B, C đúng. nghiệp bảo hiểm
  11. https://tracnghiembaohiem.aztest.vn/ - https://tracnghiembaohiem.com/ ĐÁP ÁN Câu Đáp án 1 A 2 A 3 D 4 D 5 D 6 D 7 D 8 B 9 D 10 C 11 A 12 D 13 A 14 D 15 D 16 A 17 D 18 A 19 B 20 C 21 D 22 C 23 B
  12. https://tracnghiembaohiem.aztest.vn/ - https://tracnghiembaohiem.com/ Câu Đáp án 24 A 25 B 26 E 27 C 28 C 29 C 30 D 31 B 32 D 33 D 34 D 35 B 36 B 37 C 38 A 39 A 40 D
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2