intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh lớp 9 THCS môn Toán năm học 2015 - 2016 - Sở GD&ĐT Phú Yên

Chia sẻ: Thu Maile | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

119
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh lớp 10 có thêm tài liệu ôn tập chuẩn bị cho kì thi học sinh giỏi sắp diễn ra. Mời các bạn học sinh tham khảo "Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh lớp 9 THCS môn Toán năm học 2015 - 2016" trên trang TaiLieu.VN để làm quen với cấu trúc đề thi, ôn tập kiến thức và nâng cao tư duy Toán học.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh lớp 9 THCS môn Toán năm học 2015 - 2016 - Sở GD&ĐT Phú Yên

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br /> TỈNH PHÚ YÊN<br /> <br /> KỲ THI CHỌN HSG CẤP TỈNH<br /> LỚP 9 THCS, NĂM HỌC 2015-2016<br /> Môn TOÁN<br /> Ngày thi : 02/3/2016<br /> Thời gian : 150 phút (Không kể thời gian giao đề)<br /> <br /> Câu 1. (4,00 điểm) Cho biểu thức:<br /> p<br /> <br /> a a 1<br /> a a<br /> <br /> <br /> <br /> a a 1<br /> a a<br /> <br /> ( a <br /> <br /> 1<br /> a<br /> <br /> )(<br /> <br /> 3 a<br /> a 1<br /> <br /> <br /> <br /> 2 a<br /> a 1<br /> <br /> ).<br /> <br /> a) Rút gọn biểu thức P<br /> b) Chứng minh rằng với mọi giái trị của a (thỏa điều kiện thích hợp) ta<br /> đều có P>6.<br /> Câu 2.(4.50 điểm) Giải phương trình 4 x 2  5x  1  2 x 2  x  1  9 x  3.<br /> Câu 3. (4,00 điểm) Cho ba số không âm x,y,z thỏa mãn<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> <br /> <br />  2.<br /> 1  2x 1  2 y 1  2z<br /> <br /> Chứng minh rằng xyz <br /> <br /> 1<br /> .<br /> 64<br /> <br /> Câu 4. (2.50 điểm) Cho hình bình hành ABCD có Aˆ 90 0 .Dựng các tam giác<br /> vuông cân tại A là BAM và DAN (B và N cùng nửa mặt phẳng bờ AD, D và<br /> M cùng nửa mặt phẳng bờ AB). Chứng minh rằng AC vuông góc với MN.<br /> Câu 5 (5.00 điểm) Cho tam giac ABC n i ti p đường tr n tâm ,G là trọng<br /> tâm. i p tuy n tại B của ( ) c t CG tại M. i p tuy n tại C của ( ) c t BG<br /> tại N.Gọi , th o thứ tự là giao điểm của CN ,AN và đường thẳng ua B<br /> song song với AC , th o thứ tự là giao điểm của BM,AM và đường thẳng<br /> ua C song song với AB. Chứng minh rằng :<br /> a). AB.CZ = AC.BX.<br /> b) MAˆ B  NAˆ C .<br /> ------H t-----Thí sinh không sử dụng tài liệu.Giám thị không giải thích gì thêm<br /> <br /> 1<br /> <br /> ĐÁP ÁN<br /> Câu 1. (4,00 điểm) Cho biểu thức:<br /> a a 1 a a 1<br /> 1<br /> 3 a<br /> 2 a<br /> p<br /> <br /> ( a <br /> )(<br /> <br /> ).<br /> a a<br /> a a<br /> a<br /> a 1<br /> a 1<br /> a) Rút gọn biểu thức P<br /> <br /> a 3  13<br /> <br /> p<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> a ( a  1)<br /> <br /> a ( a  1)<br /> <br /> ( a  1)(a  a  1)<br /> a ( a  1)<br /> (a  a  1)<br /> a<br /> 2 a<br /> a<br /> <br />  2<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> a 3  13<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> a<br /> <br /> )(<br /> <br /> 3 a ( a  1)<br /> ( a  1)( a  1)<br /> <br /> ( a  1)(a  a  1)<br /> a ( a  1)<br /> <br /> (a  a  1)<br /> a<br /> <br /> ( a  1)( a  1)<br /> a<br /> <br /> (<br /> <br /> a2 1<br /> <br /> .<br /> <br /> <br /> <br /> a 1<br /> <br /> .<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> (2  a )( a  1)<br /> ( a  1)( a  1)<br /> <br /> ).<br /> <br /> a  1 3a  3 a  2 a  2  a  a<br /> .<br /> a<br /> ( a  1)( a  1)<br /> <br /> 2a  2 a  2<br /> <br /> a ( a  1)( a  1)<br /> <br /> 2(a  a  1)<br /> ( a  1)( a  1)<br /> <br /> 2(a  a  1)<br /> a<br /> <br /> 2 a  2a  2 a  2<br /> <br /> 2 a<br /> <br /> a<br /> 2<br /> a<br /> <br /> 4<br /> <br /> b) Chứng minh rằng với mọi giái trị của a (thỏa điều kiện thích hợp) ta đều có P>6.<br /> 2<br /> 2<br /> Ta có 2 a <br />  2 2 a.<br />  4 vậy p  8 hay p  6 (đpcm).<br /> a<br /> a<br /> Câu 2.(4.50 điểm) Giải phương trình<br /> <br /> 4 x 2  5 x  1  2 x 2  x  1  9 x  3.<br />  ( 4 x 2  5 x  1  2 x 2  x  1)( 4 x 2  5 x  1  2 x 2  x  1)  (9 x  3)( 4 x 2  5 x  1  2 x 2  x  1)<br />  9 x  3  (9 x  3)( 4 x 2  5 x  1  2 x 2  x  1)<br />  (9 x  3)( 4 x 2  5 x  1  2 x 2  x  1  1)  0<br />  9x  3  0<br /> 1<br /> x<br /> 3<br /> <br /> 4 x 2  5x  1  2 x 2  x  1  1= 0 vô nghiệm<br /> 1<br /> Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x <br /> 3<br /> a dễ chứng minh được phương trình<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 3. (4,00 điểm) Cho ba số không âm x,y,z thỏa mãn<br /> Chứng minh rằng xyz <br /> Ta có :<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> <br /> <br />  2.<br /> 1  2x 1  2 y 1  2z<br /> <br /> 1<br /> .<br /> 64<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 2y<br /> 2z<br /> 4 yz<br />  1<br /> 1<br /> <br /> <br /> 2<br /> 1  2x<br /> 1 2y<br /> 1  2z 1  2 y 1  2z<br /> (1  2 y)(1  2 z )<br /> <br /> ương tự ta có :<br /> <br /> 1<br /> 4 xz<br /> 1<br /> 4 xy<br /> 2<br /> ,<br /> 2<br /> 1 2y<br /> (1  2 x)(1  2 z ) 1  2 z<br /> (1  2 x)(1  2 y)<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 64 x 2 y 2 z 2<br /> .<br /> .<br />  8.<br /> 1  2x 1  2 y 1  2z<br /> (1  2 x) 2 (1  2 y ) 2 (1  2 z ) 2<br /> 1<br /> 8 xyz<br /> Khi đó :  (1  2 x)(1  2 y )(1  2 z )  8. (1  2 x)(1  2 y )(1  2 z )<br />  1  64 xyz<br />  xyz <br /> <br /> 1<br /> 64<br /> <br /> Câu 4. (2.50 điểm) Cho hình bình hành ABCD có Aˆ 90 0 .Dựng các tam giác vuông cân<br /> tại A là BAM và DAN (B và N cùng nửa mặt phẳng bờ AD, D và M cùng nửa mặt phẳng<br /> bờ AB). Chứng minh rằng AC vuông góc với MN.<br /> N<br /> <br /> B<br /> <br /> C<br /> <br /> H<br /> A<br /> <br /> D<br /> <br /> M<br /> <br /> Gọi H là giao điểm của MN và AC .<br /> 3<br /> <br /> NAˆ D  BAˆ M  2v<br /> Ta có :  NAˆ B  BAˆ D  BAˆ D  DAˆ M  2v<br />  NAˆ M  BAˆ D  2v<br /> Mặt khác : AB // CD  BAˆ D  ABˆ C  2v<br /> Do đó : NAˆ M  ABˆ C ( 2v  BAˆ D)<br /> Xét tam giác NAM và tam giác CAB ta có :<br /> AM=AB<br /> AN= BC<br /> NAˆ M  ABˆ C (cmt)<br /> Do đó hai tam giác bằng nhau<br /> Suy ra : BAˆ C  AMˆ N (Hai góc tương ứng).<br /> Trong tam giác AHM có góc AMN +góc MAH =góc BAC + góc HAM=góc<br /> BAM = 900.<br /> Vậy : góc AHM = 900.Hay AC vuông góc với MN (đpcm).<br /> Câu 5 (5.00 điểm) Cho tam giac ABC n i ti p đường tr n tâm ,G là trọng tâm. i p<br /> tuy n tại B của ( ) c t CG tại M. i p tuy n tại C của ( ) c t BG tại N.Gọi , th o thứ<br /> tự là giao điểm của CN ,AN và đường thẳng ua B song song với AC , th o thứ tự là<br /> giao điểm của BM,AM và đường thẳng ua C song song với AB. Chứng minh rằng :<br /> a). AB.CZ = AC.BX.<br /> b) MAˆ B  NAˆ C .<br /> <br /> Y<br /> T<br /> <br /> A<br /> M<br /> <br /> O<br /> <br /> N<br /> <br /> G<br /> B<br /> C<br /> <br /> Z<br /> <br /> X<br /> <br /> 4<br /> <br /> Xét tam giác BZC và tam giác ACB ta có :<br /> Góc CBZ = Góc BAC ( góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tt và dây cùng chắn 1 cung)<br /> Góc BCZ = Góc ABC ( so le trong ,AB//CX).<br /> Nên tam giác BZC đồng dạng với tam giác ACB (g-g).<br /> BZ CZ BC<br /> =><br /> .<br /> <br /> <br /> AC BC AB<br /> AB BC<br /> <br /> <br /> AC BZ<br /> => AB.CZ=BC.BC (1)<br /> Tương tự tam giác ABC đồng dạng với tam giác CXB (g-g)<br /> AB BC AC<br /> <br /> <br /> <br /> CX BX CB<br /> BC AC<br /> <br /> <br /> BX CB<br /> AC.BX=BC.CB (2)<br /> Từ (1) và (2) => AB.CZ = AC.BX (= BC2).<br /> Câu b.<br /> Mình nhìn không ra nhờ các bạn cùng suy nghĩ và đưa ra lời giải nhé (cảm ơn)<br /> <br /> 5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2