intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Toán 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Quảng Phú

Chia sẻ: Lotte Xylitol Cool | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

109
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thông qua việc giải trực tiếp trên Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Toán 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Quảng Phú các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Toán 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Quảng Phú

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br /> TRƯỜNG THCS QUẢNG PHÚ<br /> <br /> KÌ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG<br /> Năm học 2017 - 2018<br /> <br /> Môn: Toán 8<br /> Ngày thi: 18 - 01 - 2018<br /> Thời gian làm bài: 120 phút<br /> <br /> ĐỀ THI CHÍNH<br /> <br /> Bài 1 (2,0 điểm).<br /> Cho biểu thức:<br /> <br /> x 2 + x  x +1 1<br /> 2 - x2 <br /> P= 2<br /> :<br /> +<br /> +<br />  (Với x ≠ 0 và x ≠ ±1)<br /> x - 2x +1  x<br /> x -1 x 2 - x <br /> a) Rút gọn P;<br /> 1<br /> 2<br /> <br /> b) Tìm x để P =  .<br /> Bài 2(2,0 điểm).<br /> a) Phân tích đa thức x3 – 5x2 + 8x – 4 thành nhân tử.<br /> b) Cho f(x) là đa thức có hệ số nguyên. Biết f(0) và f(1) là các số lẻ, chứng<br /> minh rằng đa thức f(x) không có nghiệm nguyên.<br /> Bài 3 (1,5 điểm).<br /> a) Giải phƣơng trình sau:<br /> <br /> 15 x<br /> 1 <br />  1<br />  1  12 <br /> <br /> <br /> x  3x  4<br />  x  4 3x  3 <br /> 2<br /> <br /> b) Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn: x2  x  y 2  0<br /> Bài 4: ( 3,5 điểm )<br /> Cho hình thang ABCD có A  D = 900, CD = 2AD = 2AB. Gọi H là hình chiếu<br /> của D lên AC; M, P, Q lần lƣợt là trung điểm của CD, HC và HD.<br /> a) Chứng minh tứ giác ABMD là hình vuông và tam giác BCD là tam giác<br /> vuông cân.<br /> b) Chứng minh tứ giác DMPQ là hình bình hành<br /> c) Chứng minh AQ vuông góc với DP<br /> d) Chứng minh S ABCD  6S ABC<br /> Bài 5 : (1 điểm)<br /> a) Chứng minh bất đẳng thức sau :<br /> <br /> x y<br />   2 ( với x,y cùng dấu )<br /> y x<br /> <br /> b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức :<br /> P<br /> <br />  x y<br /> x2 y 2<br />  2  3     5 với x ≠ 0; y ≠ 0<br /> 2<br /> y<br /> x<br />  y x<br /> <br /> PHÒNG GD & ĐT LƢƠNG TÀI<br /> TRƯỜNG THCS QUẢNG PHÚ<br /> <br /> HƯỚNG DẪN CHẤM<br /> Môn thi: Toán- Lớp 8<br /> <br /> Bài 1 (2,0 điểm).<br /> a) P <br /> <br /> P<br /> P<br /> <br /> 1<br /> (2,0)<br /> <br /> x  x  1  ( x  1)( x  1)<br /> x<br /> 2  x2 <br /> :<br /> <br /> <br />  Với x ≠ 0 và x ≠ ±1<br /> 2 <br /> x( x  1) x( x  1) <br />  x  1  x( x  1)<br /> <br /> x  x  1 x 2  1  x  2  x 2<br /> :<br /> 2<br /> x( x  1)<br />  x  1<br /> x  x  1<br /> <br />  x  1<br /> <br /> 2<br /> <br /> :<br /> <br /> x  x  1 x( x  1)<br /> x 1<br /> x2<br /> <br /> <br /> <br /> x( x  1)  x  12 x  1<br /> x 1<br /> <br /> 1<br /> x2<br /> 1<br /> <br /> <br /> 2<br /> x 1 2<br /> 2<br />  2 x   x  1  2 x2  x 1  0<br />  2 x2  2 x  x 1  0<br />   2 x  1 x  1  0<br /> <br /> b) P <br /> <br /> 0,25<br /> 0,5<br /> 0.5<br /> 0.25<br /> 0.25<br /> <br /> x=1/2 ( thỏa mãn ĐKXĐ), x = -1 ( không thỏa mãn ĐKXĐ)<br /> Vậy với x <br /> <br /> 1<br /> 1<br /> thì P <br /> 2<br /> 2<br /> <br /> 0.25<br /> <br /> Bài 2 (2,0 điểm).<br /> a) x3 – 5x2 + 8x – 4 = = (x3 - x2 ) - (4x2 - 4x) + (4x - 4)<br /> = x2(x - 1) - 4x(x - 1) + 4(x - 1)<br /> = (x - 1)(x2 - 4x + 4) = (x - 1)(x - 2)2<br /> 2<br /> (2 đ)<br /> <br /> b) Giả sử x = a là nghiệm nguyên của f(x)<br /> Khi đó f(x) = (x - a). Q(x), trong đó Q(x) là đa thức có hệ số nguyên.<br /> Vì thế f(0) = (- a).Q(0) (*); f(1) = (1 - a).Q(1) (**)<br /> Vì f(0) là số lẻ nên từ (*) suy ra a là số lẻ. Vì f(1) là số lẻ nên từ (**) suy<br /> ra 1- a cũng là số lẻ. Nghĩa là a và 1- a là hai số lẻ, mâu thuẫn. Tức là<br /> điều giả sử là sai.<br /> Vậy f(x) không có nghiệm nguyên.<br /> <br /> 0,75<br /> 0,5<br /> <br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br /> Bài 3: (1,5 điểm)<br /> a) ĐK: x  1; x  4<br /> <br /> PT  15 x  x 2  3x  4  43x  3  x  4<br /> <br />  x 2  4x  0<br />  x  0(tm ); x  4(loai )<br /> <br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br /> Vậy phƣơng trình có nghiệm x = 0<br /> a) Ta có<br /> x 2  x  y 2  0  4 x 2  4 x  4 y 2  0   2 x  1   2 y   1<br /> 2<br /> <br /> 3<br /> (1,5)<br /> <br /> 2<br /> <br /> 0,25<br /> <br />   2 x  2 y  1 2 x  2 y  1  1 *<br />  2 x  2 y  1  1<br />  x  0<br /> <br /> <br /> 2 x  2 y  1  1<br /> y  0<br /> <br /> Vì x, y nguyên nên từ (*)  <br /> <br /> 2 x  2 y  1  1   x  1<br /> <br /> <br />  2 x  2 y  1  1   y  0<br /> <br /> Vậy  x; y   0;0 ;  1;0  <br /> HS có thể đưa về x  x  1  y 2 rồi biên luận theo tích 2 số nguyên liên tiếp<br /> là SCP<br /> Bài 5: (3,5 điểm)<br /> Phần<br /> Nội dung đáp án<br /> Vẽ hình đúng và ghi đầy đủ GT-KL<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> Điểm<br /> <br /> 0,5đ<br /> <br /> 1đ<br /> <br /> a)<br /> +/ Chứng minh cho tứ giác ABMD có 4 cạnh bằng nhau<br /> lại có A =900 nên ABMD là hình vuông.<br /> +/  BMD có BM là đƣờng trung tuyến ứng với cạnh DC và<br /> 1<br /> DC   BMD vuông tại B<br /> 2<br /> lại có BDM = 450   BMD vuông cân tại B<br /> <br /> BM =<br /> <br /> b)<br /> Tứ giác DMPQ có PQ // DM và PQ = DM<br /> <br /> 0,5<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,5đ<br /> 0,25<br /> <br />  tứ giác DMPQ là hình bình hành<br /> <br /> 0,25<br /> 0,5đ<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 1đ<br /> 0,25<br /> <br /> c)<br /> Chứng minh Q là trực tâm của tam giác ADP<br />  AQ  DP<br /> d)<br /> Chứng minh ABC = AMC (c.c.c)  S ABC  S AMC<br /> 1<br /> 2<br /> <br /> 1<br /> 4<br /> <br /> mà SAMC  AD.MC  AD 2<br /> <br /> 0,25<br /> 1<br /> 2<br /> <br /> 3<br /> 2<br /> <br /> Lại có S ABCD  S ABMD  S BCM  AD 2  AD 2  AD 2<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 2<br /> <br /> S ABCD<br /> S ABC<br /> <br /> 3<br /> AD<br /> 2<br /> <br />  6  S ABCD  6S ABC<br /> 1<br /> AD 2<br /> 4<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> Bài 5 (1 điểm<br /> Ý<br /> <br /> Nội dung đáp án<br /> <br /> a)<br /> <br /> Chứng minh đƣợc<br /> <br /> b)<br /> <br /> Đặt t  <br /> <br /> x<br /> y<br /> <br /> Điểm<br /> 0,5 đ<br /> <br /> x y<br />   2 với x,y cùng dấu<br /> y x<br /> <br /> y<br /> x<br /> <br /> 0,25<br /> 2<br /> <br /> Đƣa đƣợc về t – 3t + 3 = (t-2) (t-1) + 1<br /> Với x, y khác dấu thì t < 0 => t-2 và t-1 là số âm<br />  (t-2) (t-1) > 0 => (t-2)(t-1) + 1 > 1<br /> Với x, y cùng dấu thì t ≥ 2; => t-2 ≥ 0; t-1 >0<br />  (t-2)(t-1) ≥ 0<br />  (t-2) (t-1) + 1 ≥ 1<br /> (t-2) ( t-1) đạt giá trị nhỏ nhất bằng 1 khi t = 2 hay x = y<br /> Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P <br /> <br />  x y<br /> x<br /> y<br />  2  3     5 là 1<br /> 2<br /> y<br /> x<br />  y x<br /> 2<br /> <br /> khi x = y<br /> Chú ý : Các cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa.<br /> <br /> 2<br /> <br /> 0,25<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2