intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi chọn học sinh giỏi tỉnh Quảng Bình có đáp án: Môn Vật lí (Năm học 2013 - 2014)

Chia sẻ: ĐOÀN VĂN LƯỢNG | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

367
lượt xem
26
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo đề thi chọn học sinh giỏi tỉnh Quảng Bình "Môn Vật lí" năm học 2013 - 2014 dưới đây có thêm tài liệu học và ôn thi học sinh giỏi. Hy vọng tài liệu sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi chọn học sinh giỏi tỉnh Quảng Bình có đáp án: Môn Vật lí (Năm học 2013 - 2014)

  1. SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH             KÌ THI CHỌN HSG TỈNH NĂM HỌC 2013 ­ 2014                             Khóa ngày 28 – 3 ­ 2014 ĐỀ CHÍNH THỨC       Môn:  VẬT LÍ        LỚP 12 THPT Họ   và   tên:  …………………… Thời gian: 180 phút  (Không kể  thời gian giao   đề) Số   báo                                           Đề gồm có 02 trang danh:............................. Câu 1 (1,0 điểm)           Một lượng khí lý tưởng đơn nguyên tử  thực hiện một quá trình biến đổi trạng thái,   trên hệ  toạ  độ  p­T quá trình này được biểu diễn bằng đoạn    1­2 của một   parabol mà đỉnh của nó trùng với góc toạ  độ  (hình vẽ). Hỏi nhiệt lượng mà  T 2 khí nhận vào trong quá trình này được sử  dụng bao nhiêu phần trăm để  làm  biến đổi nội năng của khí? Biết nội năng của 1 mol khí lý tưởng đơn nguyên   3 1 tử là U =  RT. 2 Câu 2 (1,5 điểm) O p Hình cho câu 1            Cho cơ hệ  gồm khung dây ABDE có điện trở  thuần không  A M B đáng kể, được đặt nằm trên mặt phẳng nằm ngang, cạnh BD được  nối với tụ  điện có điện dung C. Lò xo nhẹ  có độ cứng k, đoạn dây  C MN dài  l , khối lượng m tiếp xúc với khung và có thể chuyển động   ur +B tịnh tiến không ma sát dọc theo khung. Hệ thống đặt trong từ trường   ur đều có véc tơ cảm ứng từ B  vuông góc với mặt phẳng của khung và  D E N có chiều như hình vẽ. Kích thích cho MN dao động dọc theo trục lò  Hình cho câu 2 xo (MN luôn tì lên khung). Chứng minh thanh MN dao động điều  hòa và tính chu kì dao động.  r Câu 3 (1,0 điểm) v           Một quả nặng nhỏ, khối lượng m nằm yên trên một giá đỡ  nằm  ngang được gắn với một lò xo nhẹ, có độ  cứng k, ban đầu lò xo không   k biến dạng. Đầu tự  do của lò xo bắt đầu được kéo lên thẳng đứng với  m r vận tốc   không đổi cho đến khi vật vừa rời giá đỡ  thì dừng kéo, đồng  v thời giá đỡ cũng không còn nữa. Xác định độ giãn cực đại của lò xo. Biết  Hình cho câu 3 gia tốc trọng trường là g. Câu 4 (1,5 điểm)            Hai nguồn phát sóng kết hợp A, B trên mặt thoáng của một chất lỏng dao động theo   phương trình   u A = 6.cos(20π t ) (mm); uB = 6.cos(20π t + π / 2) ( mm) . Biên độ  sóng không giảm  theo khoảng cách,  tốc độ sóng  v = 30 cm/s, khoảng cách giữa hai nguồn  AB = 20cm . 1
  2.     a, Gọi H là trung điểm của AB. Tìm số điểm đứng yên trên đoạn AB (không kể A, B) và   chỉ  ra   điểm đứng yên  ở  gần H nhất và xa H nhất  ở  trên AB cách H một đoạn bằng bao   nhiêu ?         b,  Hai   điểm   M 1 , M 2   cùng   nằm   trên   một   elip   nhận   A,   B   làm   tiêu   điểm.   Biết  AM 1 − BM 1 = 3cm  và  AM 2 − BM 2 = 4,5cm . Tại thời điểm t1 nào đó, li độ của M1 là 2mm, tính li  độ của M2 tại thời điểm đó. Câu 5 (1,5 điểm)            Cho mạch điện như hình vẽ, E = 4V, r = 4 , hai tụ điện  k2 k1 giống nhau cùng điện dung C, cuộn dây có độ tự cảm   L = 10 ­4  H. Ban đầu cả  hai khóa k1 và k2  đều đóng, trong mạch có dòng  C C điện không đổi. Ngắt khóa k1  để  có dao động điện từ  tự  do  L E, r trong mạch với hiệu điện thế  cực đại giữa hai đầu cuộn dây  đúng bằng suất điện động E của nguồn. Bỏ qua điện trở thuần   Hình cho câu 5 của cuộn dây, dây nối và các khóa k1, k2.       a, Xác định điện dung C của mỗi tụ điện và điện tích cực đại của mỗi tụ điện trong quá  trình dao động         b, Khi năng lượng từ  trường trong cuộn dây bằng năng lượng điện trường trên bộ  tụ  điện, ngắt k2. Xác định hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu cuộn dây sau đó. Câu 6 (1,5 điểm)            Mạch điện AB gồm đoạn AM nối tiếp với  MB. Đặt vào hai đầu mạch AB hiệu điện   thế   u = 150 2cos100π t  (V). Điện áp ở hai đầu đoạn mạch AM sớm pha hơn cường độ dòng   π điện một góc  . Đoạn mạch MB chỉ có tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh  6 C để tổng điện áp hiệu dụng (UAM + UMB) đạt giá trị cực đại. Hỏi khi đó điện áp hiệu dụng  ở hai đầu tụ điện là bao nhiêu? Câu 7 (1,0 điểm)             Trong thí nghiệm I­Âng về giao thoa ánh sáng, hai khe S 1, S2 cách nhau một đoạn a =  2mm,   được   chiếu  bởi   ánh   sáng   trắng  có   bước   sóng   nằm  trong   khoảng  từ   0,40 m   đến  0,75 m . Khoảng cách từ  mặt phẳng chứa hai  khe S 1, S2 đến màn quan sát là D=2m. Tính  khoảng cách nhỏ nhất từ vị trí có 4 bức xạ sáng trùng nhau tới vân trung tâm. Câu 8 (1,0 điểm)             Một tế bào quang điện có công thoát electron của kim loại làm catode là 3,50 eV.  Người   ta   đặt   vào   hai   đầu   anode   (A)   và   catode   (K)   một   điện   áp   xoay   chiều  π u AK = 3.cos(4π t − ) (V ) , sau đó dùng ánh sáng hồ quang có bước sóng  λ = 0, 248µ m chiếu vào  3 2
  3. catode. Hỏi trong 1s sau khi đã chiếu ánh sáng, khoảng thời gian không có dòng quang điện  chạy trong tế bào quang điện là bao nhiêu? (Cho điện tích, khối lượng của  electron là e = ­1,6.10­19C, m = 9,1.10­31kg, vận tốc ánh sáng c = 3.108 m/s,  hằng số Plăng h = 6,625.10­34 J.s)                                                         ­­­­­­­­­­ Hết ­­­­­­­­­­ SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO  TẠO QUẢNG BÌNH HƯỚNG DẪN VÀ ĐÁP ÁN CHẤM  ĐỀ THI CHỌN HSG LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2013 ­ 2014 3
  4. Câu Nội dung Điể m p 2 1 O A B V Dựa vào đồ thị 1­2 đã cho ta được:  T =  p2 ( : hằng số)    (1) Áp dụng phương trình C­M:  pV =  RT                   (2) 1 Từ (1) và (2)  => p =  V   (3) 1 R (1,0 đ) 1 Vì    = hằng số nên đồ thị trong p­V là đoạn thẳng 1­2 kéo dài qua gốc  R toạ độ. ………………………………………………………………………………………………………………….. …… 0,25 Dựa vào đồ thị này ta tính được công mà khí thực hiện (bằng diện tích A12B): p V p1V1 R (T2 T1 ) 0,25   A =  2 2  =                                      (4) …………..… 2 2 Độ biến thiên nội năng của khí:  3 U =  R(T2 – T1)                                      (5) 2 Từ (4) và (5) => nhiệt lượng mà khí nhận vào:  Q =  U + A = 2 R(T2 – T1)                                      (6)…………..… 0,25 Tỉ lệ nhiệt lượng chuyển thành nội năng là: ∆U 3 0,25            =  = 75% …………………………………………………………………….…………………… Q 4 M π UAM 3 π A β 6 ­ Chọn trục tọa độ Ox như hình vA ẽ, gốc O tMại VTCB. B uu r ­ Xét tại thời điểm t bất kì thanh MN qua v k+3 UMB ị trí có li độ x và chuyển động sang   bên phải như hình vẽ. Fdh 2 U k+2 ur ­ Từ thông biến thiên làm xuất hiệvn sđđ cảm ứng: eu r C cư = Blv. k+1 + (1,5 đ) k ­ Chiều dòng điệxn xuất hiện trên thanh MN đ F ược xác đ B ịnh theo quy tắc bàn tay  dq kα 4 dv t phải và có biểu thức:  i =O =ECBl = CBla   ....................................................................... D dtm dt N Chiều lực từ như hình vẽ và có biB Ouuu x ……………………..… 0,25 uurểu th Bứrc: Futu  = iBl = CB2l2 x’’  r r
  5. * Ghi chú:  1. Phần nào thí sinh làm bài theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa phần đó. 2. Không viết công thức mà viết trực tiếp bằng số các đại lượng, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa. 3. Ghi công thức đúng mà: 3.1. Thay số đúng nhưng tính toán sai thì cho nửa số điểm của câu. 3.3. Thay số từ kết quả sai của ý trước dẫn đến sai thì cho nửa số điểm của ý đó. 4. Nếu sai hoặc thiếu đơn vị 3 lần trở lên thì trừ 0,5  điểm. 5. Điểm toàn bài làm tròn đến 0,25 điểm. 5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2