intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Nông Sơn, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:2

12
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Nông Sơn, Quảng Nam’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Nông Sơn, Quảng Nam

  1. TRƯỜNG THPT NÔNG SƠN KIỂM TRA GIỮA KỲ I- NĂM HỌC 2022-2023 TỔ: TOÁN – LÍ – TIN Môn: CÔNG NGHỆ – Lớp 11 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC (Không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ 910 I. Trắc nghiệm (7,0 điểm) Câu 1: Đối với phương pháp chiếu góc thứ nhất, nếu vật thể là hình lập phương thì hình chiếu đứng của vật thể có dạng là A. hình vuông. B. hình tròn. C. hình tam giác đều. D. hình chữ nhật. Câu 2: Từ khổ giấy A1 muốn có khổ giấy nhỏ hơn là khổ giấy A2 ta làm như thế nào? A. Chia đôi chiều rộng khổ giấy. B. Chia đôi chiều dài khổ giấy. C. Chia đôi khổ giấy. D. Chia bốn khổ giấy. Câu 3: Theo TCVN trong vẽ kĩ thuật, kích thước khổ giấy A2 lớn gấp bao nhiêu lần khổ giấy A4? A. 4 lần. B. 8 lần. C. 16 lần. D. 6 lần. Câu 4: Trong phương pháp chiếu góc thứ ba, hình chiếu cạnh được đặt ở vị trí như thế nào so với hình chiếu đứng? A. Đặt bên trái hình chiếu đứng. B. Đặt phía dưới hình chiếu đứng. C. Đặt phía trên hình chiếu đứng. D. Đặt bên phải hình chiếu đứng. Câu 5: Theo TCVN trong vẽ kĩ thuật, kích thước 297x210mm là kích thước của khổ giấy nào? A. A1. B. A4. C. A2. D. A3. Câu 6: Theo TCVN trong vẽ kĩ thuật, từ khổ giấy A1, chia bao nhiêu lần sẽ được khổ giấy A3? A. 3 lần. B. 4 lần. C. 2 lần. D. 5 lần. Câu 7: Theo TCVN trong vẽ kĩ thuật, khổ giấy chính được lập ra từ khổ giấy nào? A. A1. B. A0. C. A2. D. A3. Câu 8: Trong vẽ kĩ thuật, hình chiếu trục đo là hình biểu diễn A. ba chiều của vật thể. B. hai chiều của vật thể. C. bốn chiều của vật thể. D. một chiều của vật thể. Câu 9: Trong vẽ kĩ thuật, hình cắt là hình biểu diễn mặt cắt và các đường bao của vật thể A. sau mặt phẳng hình chiếu. B. trước mặt phẳng cắt. C. sau mặt phẳng cắt. D. trên mặt phẳng cắt. Câu 10: Theo các thông số cơ bản của hình chiếu trục đo, tỉ số độ dài hình chiếu của một đoạn thẳng nằm trên trục tọa độ với độ dài thực của đoạn thẳng đó, gọi là: A. Tỉ lệ biến dạng. B. Tỉ số trục đo. C. Hệ số trục đo. D. Hệ số biến dạng. Câu 11: Trong phương pháp chiếu góc thứ nhất, hình chiếu cạnh được đặt ở vị trí như thế nào so với hình chiếu đứng? A. Đặt bên phải hình chiếu đứng. B. Đặt phía dưới hình chiếu đứng. C. Đặt phía trên hình chiếu đứng. D. Đặt bên trái hình chiếu đứng. Câu 12: Theo quy định các loại nét vẽ trong vẽ kĩ thuật, đường bao khuất, cạnh khuất được vẽ bằng nét A. liền mảnh. B. đứt mảnh. C. lượn sóng. D. liền đậm. Câu 13: Trên bản vẽ kĩ thuật, mặt cắt chập được vẽ ở đâu so với hình chiếu tương ứng? A. Ngay trên hình chiếu. B. Bên ngoài hình chiếu. C. Bên phải hình chiếu. D. Bên trái hình chiếu. Câu 14: Trong vẽ kĩ thuật, hình cắt một nữa dùng để biểu diễn A. hình dạng bên ngoài vật thể. B. hình dạng bên trong vật thể. C. tiết diện vuông góc của vật thể. D. vật thể đối xứng. Trang 1/2 - Mã đề 910
  2. Câu 15: Trong vẽ kĩ thuật, mặt cắt dùng để biểu diễn hình dạng tiết diện A. vuông góc của vật thể. B. vuông góc của hình chiếu vật thể. C. song song của vật thể. D. song song của hình chiếu vật thể. Câu 16: Trên bản vẽ kĩ thuật, đường bao của mặt cắt rời vẽ bằng nét A. liền mảnh. B. lượn sóng. C. liền đậm. D. đứt mảnh. Câu 17: Đối với phương pháp chiếu góc thứ nhất, để các hình chiếu cùng nằm trên mặt phẳng thì: A. Mặt phẳng hình chiếu bằng xoay phải 900. B. Mặt phẳng hình chiếu bằng xoay xuống dưới 900. C. Mặt phẳng hình chiếu bằng xoay lên trên 900. D. Mặt phẳng hình chiếu bằng xoay trái 900. Câu 18: Theo các thông số cơ bản của hình chiếu trục đo, hệ số biến dạng theo trục O 'Y ' là A. p. B. q. C. r. D. z. Câu 19: Trong phương pháp hình chiếu vuông góc, hướng chiếu từ trước tới ta thu được: A. Hình chiếu tùy ý. B. Hình chiếu bằng. C. Hình chiếu đứng. D. Hình chiếu cạnh. Câu 20: Theo các thông số cơ bản của hình chiếu trục đo, góc trục đo của hình chiếu trục đo vuông góc đều có: A. X’O’Y’ = Y’O’Z’ = X’O’Z’ = 1350. B. X’O’Y’ = Y’O’Z’ = 1350 ; X’O’Z’= 900. C. X’O’Y’ = Y’O’Z’ = X’O’Z’ = 1200. D. X’O’Y’ = Y’O’Z’ = 900 ; X’O’Z’= 1350. Câu 21: Theo các thông số cơ bản của hình chiếu trục đo, hình chiếu trục đo xiên góc cân có hệ số biến dạng là: A. p = r = 1; q = 0,5. B. p = q = 1; r = 0,5. C. p = q = 0,5; r = 1. D. p = q = r = 1. II. Tự luận (3,0 điểm) Câu 1: Vẽ các hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh của vật thể sau (Hình 1.1) theo phương pháp chiếu góc thứ nhất. Hình 1.1 Câu 2: Trong hình chiếu trục đo, nếu phương chiếu l song song với mặt phẳng hình chiếu (P’) hoặc song song với một trong ba trục tọa độ thì thế nào? ------ HẾT ------ Trang 2/2 - Mã đề 910
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2