intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Chu Văn An

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:2

17
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Chu Văn An" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Chu Văn An

  1. TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 MÔN CÔNG NGHỆ 11 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) ------------------------- Họ tên thí sinh: ........................................................................................Lớp………… Mã Đề: 001. Câu 1. “Lai giữa gà trống Hồ với gà mái Lương Phượng để tạo ra con lai F1, sau đó con mái F1 được cho lai với con trống Mía để tạo ra con lai F2 (Mía x Hổ x Phượng) là giống gà thịt lông màu thả vườn”. đây là ví dụ về phương pháp lai nào? A. Lai cải tiến B. Lai thuần chủngC. Lai kinh tế phức tạp D. Lai kinh tế đơn giản Câu 2. Giống vật nuôi quyết định đến A. Nhân giống, chọn lọc vật nuôi. B. Điều kiện nuôi dưỡng. C. Năng suất, chất lượng sản phẩm. D. Chọn lọc vật nuôi. Câu 3. Các vật nuôi sau: bò sữa, khỉ làm xiếc, chó cảnh,…thuộc cách phân loại nào? A. Phân loại theo đặc tính sinh vật học. B. Phân loại theo vùng miền. C. Phân loại theo nguồn gốc. D. Phân loại theo mục đích sử dụng. Câu 4. Phân loại theo đặc tính sinh vật học: trâu, bò, ngựa được gọi là A. thủy sản. B. gia súc. C. gia súc nhai lại D. gia cầm. Câu 5. Thành tựu nổi bật trong công tác giống vật nuôi là: A. Sử dụng công nghệ thông tin, công nghệ cơ giới hóa, tự động hóa. B. Sử dụng công nghệ cảm biến, công nghệ IOT, sử dụng robot. C. Sử dụng hầm Biogas, đệm lót sinh học, chế phẩm vi sinh D. Cấy truyền phôi, thụ tinh nhân tạo, ứng dụng công nghệ gen. Câu 6. Cho các ý sau: 1) Chọn những gà trống to, khỏe mạnh trong đàn để làm giống. 2) Chọn trong đàn những con gà mái đẻ nhiều trứng để làm giống. 3) Chọn trong đàn lấy những con trâu “Sừng cành ná, dạ bình vôi, mắt ốc nhồi, tai lá mít, đít lồng bàn, …” để làm giống. 4) Loại thải những con “gà trắng, chân chì”, giữ lại những con “mình đen, chân trắng” để làm giống. 5) Phương pháp chọn lọc tiến hành ngay trong điều kiện sản xuất 6) Phương pháp chọn lọc này phải áp dụng tiến bộ khoa học cao. Ý đúng về phương pháp chọn lọc hàng loạt là: A. 1,3,4,5,6 B. 1,3,4,5 C. 2,3,4,5 D. 1,2,3,5,6 Câu 7. Để phân loại giống vật nuôi có thể phân loại dựa theo: 1.Địa lý. 2.Nguồn gốc. 3.Mức độ hoàn thiện của giống. 4.Hình thái, ngoại hình. 5.Mục đích khai thác. Những cách phân loại đúng là: A. 2,3,5. B. 2,3,4. C. 1,2,3. D. 1,3,5.. Câu 8.Dựa vào phân loại theo nguồn gốc, vật nuôi có thể chia thành những nhóm nào? A. 2 nhóm chính: Vật nuôi cải tiến và vật nuôi ngoại nhập. B. 3 nhóm chính là: Vật nuôi bản địa, vật nuôi lai tạo, vật nuôi ngoại nhập. C. 3 nhóm chính là: Vật nuôi bản địa, vật nuôi nhập nội, vật nuôi cải tiến. D. 2 nhóm chính là: Vật nuôi bản địa, vật nuôi ngoại nhập. Câu 9. Chọn lọc hàng loạt khác chọn lọc cá thể là: A. Xác định khả năng di truyền các tính trạng tốt của bản thân con vật ở đời sau. B. Chọn ra một hay vài cá thể biểu hiện các đặc điểm phù hợp với mục tiêu đặc ra của giống. 1
  2. C. Dựa vào ngoại hình, các chỉ tiêu về khả năng sản xuất của đàn vật nuôi. D. Hiệu quả chọn lọc cao, năng suất ổn định. Câu 10. Vai trò của chăn nuôi với phát triển kinh tế là A. cung cấp nguồn thực phẩm cho con người. B. đảm bảo sức khỏe cho vật nuôi, cây trồng. C. cung cấp sức kéo, phân bón cho trồng trọt, cung cấp nguyên liệu cho chế biến, xuất khẩu. D. giúp sản xuất ra các sản phẩm công nghiệp, cơ khí. Câu 11. Vai trò chăn nuôi đối với ngành kinh tế gia đình em là A. Cung cấp thực phẩm giàu chất xơ, vitamin B. Nâng cao năng suất, tăng thu nhập C. Nâng cao năng suất, giảm thu nhập D. Cung cấp lương thực, thực phẩm và phân bón cho cây trồng Câu 12. Ý nào đúng nhất khi nói về giống vật nuôi là gì? A. Giống vật nuôi là quần thể vật nuôi cùng nguồn gốc, được hình thành, củng cố, phát triển do tác động của con người B. Giống vật nuôi là quần thể vật nuôi cùng loài, cùng nguồn gốc, có ngoại hình và cấu trúc di truyền tương tự nhau, được hình thành, củng cố, phát triển do tác động của con người C. Giống vật nuôi là quần thể vật nuôi cùng loài, được hình thành, củng cố, phát triển do tác động của con người D. Giống vật nuôi là quần thể vật nuôi có ngoại hình và cấu trúc di truyền tương tự nhau, được hình thành, củng cố, phát triển do tác động của con người Câu 13. Nếu nuôi gà với mục đích đẻ trứng, em sẽ lựa chọn giống gà nào sau đây? A. Leghorn. B. Ri. C. Mía. D. Ai Cập. Câu 14. Ý nghĩa ứng dụng công nghệ gene sẽ giúp các nhà chọn giống A. phát hiện sớm giới tính của vật nuôi nhờ đó chủ động lựa chọn giới tính của phôi theo nhu cầu sản xuất. B. tăng nhanh số lượng đàn vật nuôi. C. giảm bớt sức lao động cho con người. D. thay đổi gene của vật nuôi từ đó tạo ra đàn vật nuôi mới. Câu 15. Xu hướng phát triển của chăn nuôi ở Việt Nam và trên thế giới là 1. Chăn thả tự do. 2. Chăn nuôi công nghiệp. 3. Chăn nuôi thông minh. 4. Chăn nuôi bền vững Những ý đúng là? A. 1, 2, 3, 4. B. 1, 3, 4. C. 3,4. D. 2, 3, 4. Câu 16. Cho hai sơ đồ nhân giống vật nuôi sau: Hình (a) Hình (b) Điền thông tin chú thích cho hình (a), (b). So sánh hai phương pháp nhân giống vật nuôi ở trên. (2đ) Câu 17. Thế nào là phát dục của vật nuôi? Cho ví dụ minh họa (2đ) Câu 18. Phân tích thực trạng chăn nuôi ở địa phương em và đề xuất một số giải pháp để phát triển chăn nuôi trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0. (1đ) ----HẾT--- 2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2