intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Gio Linh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hi vọng "Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Gio Linh" chia sẻ dưới đây sẽ cung cấp những kiến thức bổ ích cho các bạn trong quá trình học tập nâng cao kiến thức trước khi bước vào kì thi của mình. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Gio Linh

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIEM TRA GIUA KI – NĂM HỌC 2021 ­ 2022 TRƯỜNG THPT GIO LINH MÔN CÔNG NGHỆ ­ KHỐI LỚP 12  Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 28 câu) (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề  003 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (7đ) Câu 1:   Trị số điện cảm cho biết khả năng nào sau đây của cuộn cảm?  A.  Tích lũy dòng điện khi có dòng điện đi qua. B.  Tích lũy dòng điện xoay chiều đi qua. C. Tích lũy dòng một chiều đi qua. D.  Tích lũy năng lượng từ trường khi có dòng điện đi qua. Câu 2:  Công dụng của Điôt bán dẫn: A.  Dùng để điều khiển các thiết bị điện.  B.   Khuếch đaị tín hiệu, tạo sóng, tạo xung. C.  Dùng trong mạch chỉnh lưu có điền khiển. D.  Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều. Câu 3:   Tirixto thường được dùng: A.  Để điều khiển các thiết bị điện trong các mạch điện xoay chiều  B.  Để khuếch đại tín hiệu, tạo sóng, tạo xung. C.  Để ổn định điện áp một chiều. D.  Trong mạch chỉnh lưu có điều khiển. Câu 4:   Linh kiện điện tử có 5 lớp tiếp giáp P ­ N là. A.  Điac B.  Triac. C.  Tirixto. D.  Tranzito. Câu 5:   Một điện trở có các vòng màu theo thứ  tự: cam, đỏ, vàng, ngân nhũ. Trị  số đúng   của điện trở là. A.  32 x104 Ω ±1%. B.  32 x104 Ω ±10%. C.   32 x104 Ω ±2%. D.   32 x104 Ω ±5%. Câu 6:  Cuộn cảm được phân thành những loại nào? A.  Cuộn cảm thượng tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm âm tần. B.  Cuộn cảm cao tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm âm tần. C.  Cuộn cảm cao tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm hạ tần. D.  Cuộn cảm thượng tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm hạ tần. Câu 7:   Phát biểu nào sau đây về điện trở thiếu chính xác? A.  Điện trở nhiệt hệ số dương: Khi nhiệt độ tăng thì R tăng. B.  Điện trở biến đổi theo điện áp: Khi U tăng thì R giảm. C.  Điện trở nhiệt hệ số âm: Khi nhiệt độ tăng thì R giảm. D.  Điện trở nhiệt hệ số dương: Khi nhiệt độ tăng thì R giảm. Câu 8:  Ý nghĩa của trị số điện trở là: A.  Cho biết khả năng phân chia điện áp của điện trở. B.  Cho biết mức độ chịu đựng của điện trở. C.  Cho biết mức độ cản trở dòng điện của điện trở. D.  Cho biết khả năng hạn chế điện áp trong mạch điện. Trang 1/4 ­ Mã đề 003
  2. Câu 9:  Một điện trở có giá trị 56x109 Ω ±10%. Vạch màu tương ứng theo thứ tự là. A.  xanh lục, xanh lam, trắng, ngân nhũ B.   xanh lục, xanh lam, tím, kim nhũ C.   xanh lam, xanh lục, trắng, kim nhũ D.  xanh lam, xanh lục, tím, ngân nhũ Câu 10:   Hãy chọn câu Đúng A.  Triac có ba cực là: A1, A2 và G, còn Điac thì chỉ có hai cực là: A1 và A2. B.   Triac có hai cực là: A1, A2, còn Điac thì có ba cực là: A1, A2 và G C.  Triac có ba cực là: A, K và G, còn Điac thì chỉ có hai cực là: A và K. D.  Triac và Điac đều có cấu tạo hoàn toàn giống nhau. Câu 11:   Loại tụ điện nào chỉ sử dụng cho điện một chiều và phải mắc đúng cực?  A.  Tụ xoay B.  Tụ hóa    C. Tụ D.  Tụ giấy          Câu 12:   Một điện trở có giá trị 72x108 Ω ±5%. Vạch màu tương ứng theo thứ tự là: A.   xanh lục, đỏ, xám, kim nhũ B.   tím, đỏ, xám, ngân nhũ C.  tím, đỏ, xám, kim nhũ D.   xanh lục, đỏ, ngân nhũ Câu 13:  Thông thường IC được bố trí theo kiểu hình răng lược có… A.  Hai hàng chân hoặc ba hàng chân. B.  Bốn hàng chân hoặc năm hàng chân. C.  Ba hàng chân hoặc bốn hàng chân. D.  Hai hàng chân hoặc một hàng chân. Câu 14:   Cấu tạo điện trở như thế nào? A.  Dùng dây kim loại có điện trở suất âm hoặc dùng than phun lên lõi sứ. B.  Dùng dây kim loại có điện trở suất dương hoặc dùng lõi than phun lên lõi sứ. C.  Dùng dây kim loại có điện trở suất cao hoặc dùng bột than phun lên lõi sứ. D.  Dùng dây kim loại có điện trở suất thấp hoặc dùng than phun lên lõi sứ. Câu 15:   Tranzito là linh kiện bán dẫn có… A.  Ba lớp tiếp giáp P ­ N, có ba cực là: anôt (A), catôt (K) và điều khiển (G). B.  Hai lớp tiếp giáp P ­ N, có ba cực là: bazơ (B), colectơ (C) và emitơ (E). C.  Ba lớp tiếp giáp P ­ N, có ba cực là: bazơ (B), colectơ (C) và emitơ (E)  D.  Một lớp tiếp giáp P ­ N, có hai cực là: anôt (A) và catôt (K). Câu 16:   Tirixto chỉ dẫn điện khi… A.  UAK  0. Câu 17:   Khi Tirixto đã thông thì nó làm việcnhư một Điôt tiếp mặt và sẽ ngưng dẫn khi… A.  UGK = 0. B.  UGK   0. C.  UAK   0.           D.  UAK   0. Câu 18:   Điốt, Tirixto, Triac, Tranzito, Điac chúng giống nhau ở điểm nào: A. Số điện cực. B.  Nguyên lý làm việc. C.  Vật liệu chế tạo. D.  Công dụng. Câu 19:  Nguyên lí làm việc của Triac khác với tirixto ở chỗ: A.  Có khả năng làm việc với điện áp đặt vào các cực là tùy ý. Trang 2/4 ­ Mã đề 003
  3. B.  Khi đã làm việc thì cực G không còn tác dụng nữa. C.  Có khả năng dẫn điện theo cả hai chiều và đều được cực G điều khiển lúc mở. D.  Có khả năng dẫn điện theo cả hai chiều và không cần cực G điều khiển lúc mở. Câu 20:   Ý nghĩa của trị số điện cảm là: A.  Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm B.  Cho biết mức độ tổn hao năng lượng trong cuộn cảm khi dòng điện chạy qua. C.  Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của cuộn cảm. D.  Cho biết khả năng tích lũy nhiệt lượng của cuộn cảm khi dòng điện chạy qua Câu 21:   Công dụng của cuộn cảm là: A.  Ngăn chặn dòng điện một chiều, dẫn dòng điện cao tần, lắp mạch cộng hưởng. B.  Phân chia điện áp và hạn chế dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn cảm.  C.  Ngăn chặn dòng điện cao tần, dẫn dòng điện một chiều, lắp mạch cộng hưởng. Câu 22:  Trên một tụ điện có ghi 160V ­ 100 µ F. Các thông số này cho ta biết điều gì? A.  Điện áp đánh thủng và dung lượng của tụ điện. B.  Điện áp cực đại và khả năng tích điện tối thiểu của tụ điện. C.  Điện áp định mức và trị số điện dung của tụ điện. D.  Điện áp định mức và dung kháng của tụ điện. Câu 23:   Cấu tạo của tụ điện như thế nào? A.  Tập hợp của hai hay nhiều vật dẫn ngăn cách nhau bởi lớp điện môi. B.  Tập hợp từ ba vật dẫn trở lên ngăn cách nhau bởi lớp điện môi. C.  Tập hợp từ bốn vật dẫn trở lên ngăn cách nhau bởi lớp điện môi. D. Tập hợp từ năm vật dẫn trở lên ngăn cách nhau bởi lớp điện môi. Câu 24:   Công dụng của tụ điện là? A. Hạn chế hoặc điều chỉnh dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện.   B.  Ngăn cách dòng điện xoay chiều và cho dòng điện một chiều đi qua. C.  Cho biết mức độ cản trở của dòng điện. D.  Ngăn cách dòng điện một chiều và cho dòng điện xoay chiều đi qua  Câu 25:   Người ta phân Tranzito làm hai loại là: A.  Tranzito PPN và Tranzito NNP. B.  Tranzito PNP và Tranzito NPN. C.  Tranzito PPN và Tranzito NPP. D.  Tranzito PNN và Tranzito NPP. Câu 26:   Trong các nhận định dưới đây về cuộn cảm, nhận định nào không chính xác? A.  Nếu ghép nối tiếp thì trị số điện cảm tăng, nếu ghép song song thì trị số điện cảm giảm. B.  Dòng điện có tần số càng cao thì đi qua cuộn cảm càng dễ. C.  Cuộn cảm không có tác dụng ngăn chặn dòng điện một chiều. D.  Dòng điện có tần số càng cao thì đi qua cuộn cảm càng khó. Câu 27:  Kí hiệu như hình vẽ bên là của loại linh kiện điện tử nào? A.  Tụ điện tinh chỉnh. B.  Tụ điện bán chỉnh. C. Tụ điện có điện dung thay đổi được. D.  Tụ điện có điện dung cố định. Câu 28:   Điôt ổn áp (Điôt zene) khác Điôt chỉnh lưu ở chỗ: A.  Bị đánh thủng mà vẫn không hỏng Trang 3/4 ­ Mã đề 003
  4. B.  Không bị đánh thủng khi bị phân cực ngược. C.  Chịu được được áp ngược cao hơn mà không bị đánh thủng D.  Chỉ cho dòng điện chạy qua theo một chiều từ anôt (A) sang catôt (K).             II. PHẦN TỰ LUẬN (3đ) 1. Để điều khiển điện áp ra của tirixto ta làm thế nào? 2. Vẽ các kí hiệu của cuộn cảm. 3. Nêu nguyên lí  và vẽ kí hiệu tirixto. ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ Trang 4/4 ­ Mã đề 003
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2