intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Dục

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Dục’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Dục

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA HKI – NĂM HỌC 2022 ­ 2023 TRƯỜNG THPT NGUYỄN DỤC MÔN: CÔNG NGHỆ ­ LỚP 12  Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu) (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 274 Câu 1: Cảm kháng của cuộn cảm cho ta biết A. mức độ cản trở dòng điện xoay chiều của cuộn cảm. B. khả năng tích lũy năng lượng điện trường của cuộn cảm. C. khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm. D. mức độ cản trở dòng điện một chiều của cuộn cảm Câu 2: Kí hiệu như hình vẽ dưới đây là của loại linh kiện điện tử nào? A. Tirixto. B. Điôt ổn áp (Điôt zene). C. Tranzito. D. Điôt chỉnh lưu. Câu 3: Cuộn cảm được phân thành những loại nào? A. Cuộn cảm thượng tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm hạ tần. B. Cuộn cảm cao tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm hạ tần. C. Cuộn cảm thượng tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm âm tần. D. Cuộn cảm cao tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm âm tần. Câu 4: Thông số kỹ thuật nào sau đây đặc trưng cho tụ điện? A. Điện dung. B. Điện cảm. C. Độ tự cảm. D. Cảm kháng. Câu 5: Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: cam, vàng, xanh lục, kim nhũ. Trị số đúng của  điện trở là A. 34 × 106Ω ± 0,5%. B. 23 × 102KΩ ± 5%. C. 34 × 102KΩ ± 5%. D. 23 × 106Ω ± 0,5%. Câu 6: Tranzito (loại PNP) chỉ làm việc khi nào? A. Các cực bazơ (B), emitơ (E) được phân cực thuận và điện áp UCE > 0 (với UCE là điện áp  giữa hai cực colectơ (C), emitơ (E)). B. Các cực bazơ (B), emitơ (E) được phân cực ngược và điện áp UCE  0 (với UCE là điện áp  giữa hai cực colectơ (C), emitơ (E)). D. Các cực bazơ (B), emitơ (E) được phân cực thuận và điện áp UCE  0, UGK > 0. C. UAK 
  2. A. tích điện và phóng điện khi có dòng điện một chiều chạy qua. B. ngăn chặn dòng điện một chiều, cho dòng điện xoay chiều đi qua, lắp mạch cộng hưởng. C. ngăn chặn dòng điện, khi mắc phối hợp với điện trở sẽ tạo thành mạch cộng hưởng. D. ngăn chặn dòng điện xoay chiều, cho dòng điện một chiều đi qua, lắp mạch cộng hưởng. Câu 10: Khi nói về Triac và Điac: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Triac có ba cực là: A1, A2 và G, còn Điac thì chỉ có hai cực là: A1 và A2. B. Triac có hai cực là: A1, A2, còn Điac thì có ba cực là: A1, A2 và G. C. Triac và Điac đều có cấu tạo hoàn toàn giống nhau. D. Triac có ba cực là: A, K và G, còn Điac thì chỉ có hai cực là: A và K. Câu 11: Kĩ thuật điện tử  A. chỉ được ứng dụng trong truyền thanh, truyền hình. B. chỉ được ứng dụng trong công nghiệp, nông nghiệp, ngư nghiệp. C. được ứng dụng trong hầu hết các lĩnh vực phục vụ sản xuất và đời sống. D. chỉ được ứng dụng trong thông tin liên lạc và bưu chính ­ viễn thông. Câu 12: Điền vào chỗ  trống: Trong tương lai kĩ thuật điện tử  đóng vai trò...cho các thiết bị  và   các quá trình sản xuất A. đảm nhiệm. B. quan trọng. C. bộ não. D. mũi nhọn. Câu 13: Trên một tụ điện có ghi 160V−100μF. Các thông số này cho ta biết điều gì? A. Điện áp cực đại và khả năng tích điện tối thiểu của tụ điện. B. Điện áp định mức và trị số điện dung của tụ điện. C. Điện áp định mức và dung kháng của tụ điện. D. Điện áp đánh thủng và dung lượng của tụ điện. Câu 14: Công thức tính dung kháng là A. XL = 2πƒL. B. XC = 2πƒC. C. XL = 1/2πƒL. D. XC = 1/2πƒC. Câu 15: Tranzito P­ N ­ P trong mạch điện khi hoạt động cho dòng điện đi từ A. cực B sang cực C. B. cực B sang cực E. C. cực C sang cực E. D. cực E sang cực C. Câu 16: Vạch thứ tư trên điện trở có bốn vòng màu có ghi màu kim nhũ thì sai số của điện trở đó  là A. 2%. B. 5%. C. 20%. D. 10%. Câu 17: Công dụng của Điôt bán dẫn là A. khuếch đại tín hiệu, tạo sóng, tạo xung. B. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều. C. dùng trong mạch chỉnh lưu có điền khiển. D. dùng để điều khiển các thiết bị điện. Câu 18: Công dụng của cuộn cảm là A. ngăn chặn dòng điện cao tần, khi mắc với điện trở sẽ tạo thành mạch cộng hưởng. B. phân chia điện áp và hạn chế dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn cảm. C. ngăn chặn dòng điện một chiều, dẫn dòng điện cao tần, lắp mạch cộng hưởng. D. ngăn chặn dòng điện cao tần, dẫn dòng điện một chiều, lắp mạch cộng hưởng. Câu 19: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về IC?  A. IC có một hàng chân. B. IC có một hàng chân hoặc có hai hàng chân. C. IC không có hàng chân. Trang 2/4 ­ Mã đề 274
  3. D. IC có hai hàng chân. Câu 20: Triac có mấy điện cực? A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 21: Ý nghĩa của trị số điện cảm là cho biết A. khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm. B. mức độ tổn hao năng lượng trong cuộn cảm khi dòng điện chạy qua. C. khả năng tích lũy nhiệt lượng của cuộn cảm khi dòng điện chạy qua. D. khả năng tích lũy năng lượng điện trường của cuộn cảm. Câu 22: Tirixto thường được dùng A. để khuếch đại tín hiệu, tạo sóng, tạo xung. B. để ổn định điện áp một chiều. C. để điều khiển các thiết bị điện trong các mạch điện xoay chiều. D. trong mạch chỉnh lưu có điều khiển. Câu 23: Điôt bán dẫn là linh kiện bán dẫn có A. các lớp bán dẫn ghép nối tiếp. B. 2 tiếp giáp P – N. C. 1 tiếp giáp P – N. D. 3 tiếp giáp P – N. Câu 24: Trong các kí hiệu Tranzito sau đây kí hiệu nào là loại P ­ N ­ P? A.  . B.  . C.  . D.  . Câu 25: Người ta phân Tranzito làm hai loại là A. Tranzito PNP và Tranzito NPN. B. Tranzito PPN và Tranzito NNP. C. Tranzito PNN và Tranzito NPP. D. Tranzito PPN và Tranzito NPP. Câu 26: Điện trở có công dụng A. ngăn cản dòng xoay chiều. B. phân chia điện áp. C. hạn chế hoặc điều chỉnh dòng điện và phân chia điện áp. D. ngăn cản dòng một chiều. Câu 27: Đặc điểm của điện trở nhiệt loại có A. hệ số dương là: khi nhiệt độ tăng thì điện trở R giảm. B. hệ số âm là: khi nhiệt độ tăng thì điện trở R tăng. C. hệ số âm là: khi nhiệt độ tăng thì điện trở R giảm về không (R = 0) D. hệ số dương là: khi nhiệt độ tăng thì điện trở R tăng. Câu 28: Điôt ổn áp (Điôt zene) khác Điôt chỉnh lưu ở chỗ A. không bị đánh thủng khi bị phân cực ngược. B. chịu được được áp ngược cao hơn mà không bị đánh thủng. C. chỉ cho dòng điện chạy qua theo một chiều từ anôt (A) sang catôt (K). D. bị đánh thủng mà vẫn không hỏng. Câu 29: Trong các nhóm linh kiện điện tử sau đây, đâu là nhóm chỉ toàn các linh kiện tích cực? A. Điện trở, tụ điện, cuộn cảm, điôt. B. Điôt, tranzito, tirixto, triac. C. Tranzito, IC, triac, điac, cuộn cảm. D. Tụ điện, điôt, tranzito, IC, điac. Trang 3/4 ­ Mã đề 274
  4. Câu 30: Nguyên lí làm việc của Triac khác với tirixto ở chỗ A. có khả năng dẫn điện theo cả hai chiều và đều được cực G điều khiển lúc mở. B. có khả năng dẫn điện theo cả hai chiều và không cần cực G điều khiển lúc mở. C. có khả năng làm việc với điện áp đặt vào các cực là tùy ý. D. khi đã làm việc thì cực G không còn tác dụng nữa. ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ Trang 4/4 ­ Mã đề 274
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2