intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Trần Quốc Toản, Tiên Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:10

7
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Trần Quốc Toản, Tiên Phước’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Trần Quốc Toản, Tiên Phước

  1. Trường TH và THCS Trần Quốc Toản Tổ Khoa học tự nhiên Năm học: 2022-2023 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ MÔN CÔNG NGHỆ 6 MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1.Khái quát về 2 1 1 1 3 2,5 nhà ở
  2. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 2.Xây dựng 1 1 1 1 1 3 2,5 nhà ở 3.Ngôi nhà 1 1 1 1 2 2,0 thông minh 4.Khái 1 1 1 1 2 3,0 quát về đồ dùng điện trong gia đình.
  3. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đèn điện. Số câu 1 4 1 4 1 2 1 0 4 10 14 Điểm số 2,0 2,0 1,0 2,0 1,0 1,0 1,0 0 5,0 5,0 10 10 điểm 10 Tổng số 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm điểm điểm
  4. BẢNG ĐẶC TẢ Số ý TL/số câu Câu hỏi Yêu cầu cần hỏi TN TT Nội dung Đơn vị kiến thức đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) 1. Khái quát - Vai trò của nhà Nhận biết về nhà ở ở. - Nhận biết một số kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam. 2 C1,C2 - Đặc điểm chung - Nhận biết được đặc điểm chung của nhà ở của nhà ở Thông hiểu 1 C7 - Các kiến trúc - Hiểu được kiểu kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam nhà ở đặc trưng - Hiểu được cấu tạo chính của ngôi nhà ở Vận dụng 1 C13a Kiến trúc nhà ở 2. Xây dựng - Vật liệu làm nhà Nhận biết 1 C3 nhà ở - Các bước chính - Biết được các bước xây dựng nhà ở trong xây dựng - Biết được một số vật liệu dùng để làm nhà nhà ở Thông hiểu 1 C8 Hiểu được các bước chính để xây dựng một ngôi nhà ở Vận dụng:Nêu được một số vật liệu xây dựng ngôi nhà của 1 1 C13b C10 gia đình mình. 3. Ngôi nhà - Đặc điểm của Nhận biết: 1 C4 thông minh ngôi nhà thông Biết được các nhóm hệ thống điều khiển tự động trong ngôi minh nhà thông minh. Thông hiểu: Mô tả, nhận diện được những đặc điểm của ngôi nhà thông 1 1 C12 C5 minh. Vận dụng: Thực hiện được một số biện pháp sử dụng năng lượng trong
  5. gia đình tiết kiệm, hiệu quả 4. Khái quát - Đồ dùng điện Nhận biết: 1 C11 về đồ dùng trong gia đình. Nêu được khái niệm về đồ dung điện trong gia đình. Lấy điện trong - Các thông số kĩ được ví dụ. gia đình. thuật của đồ Thông hiểu: 1 C6 Đèn điện dùng điện Hiểu được ý nghĩa của con số ghi trên đồ dùng điện. Vận dụng: 1 C9 Đọc và hiểu rõ được ý nghĩa của thông số kĩ thuật của đồ dùng điện trong gia đình.
  6. Trường TH và ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I THCS Trần MÔN: CÔNG NGHỆ 6 Quốc Toản Năm học: 2022-2023 Họ và tên: …………… …………… ………… Lớp: 6/.... (Thời gian làm bài: 45 phút) ĐIỂM: Lời phê của giáo viên: A. TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất Câu 1. Kiểu nhà nào dưới đây được xây dựng trên các cột phía trên mặt đất? A Nhà chung cư C Nhà nông thôn B Nhà sàn D Nhà mặt phố Câu 2. Cấu tạo nhà ở bao gồm các phần chính sau: A Móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ B Sàn nhà, khung nhà, cửa ra vào, cửa sổ, phòng ngủ, phòng khách
  7. C Khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ D Móng nhà, sàn nhà, tường, mái nhà Câu 3. Các bước chính xây dựng nhà ở A Làm móng – Khung tường – Xây tường – Làm mái B Thi công thô – Thiết kế - Hoàn thiện C Lập bản vẽ - Làm móng – Xây tường – Hoàn thiện D Thiết kế - Thi công thô - Hoàn thiện Câu 4. Nhóm hệ thống an ninh gồm: A Điều khiển camera; điều khiển khóa cửa; điều khiển thiết bị báo cháy B Điều khiển rèm cửa, điều khiển bóng đèn, điều khiển khóa cửa C Điều khiển camera; điều khiển điều hòa nhiệt độ, điều khiển rèm cửa D Điều khiển lò vi sóng; điều khiển tivi; điều khiển thiết bị báo cháy. Câu 5. Mô tả nào sau đây không thuộc đặc điểm tiện ích của ngôi nhà thông minh? A Một số thiết bị nhà bếp như tủ lạnh, lò vi sóng … có thể được vận hành thông qua điện thoại di động.
  8. B Một buổi sáng Lan thức dậy, chiếc rèm cửa tự động kéo ra, đèn ngủ trong phòng dần tắt. C Khói trong phòng bốc lên, ngay lập tức chuông báo động vang lên. D Trước khi có người về nhiệt độ trong phòng giảm xuống cho đủ mát Câu 6. Trên bóng đèn sợi đốt có ghi 220V – 100W cho biết: A Hiệu điện thế định mức của đèn là 100W; công suất định mức của đèn là 220V B Hiệu điện thế định mức của đèn là 10W; công suất định mức của đèn là 220V Hiệu điện thế định mức của đèn là 220V; công suất định mức của đèn là C 100W D Hiệu điện thế định mức của đèn là 22V; công suất định mức của đèn là 100W Câu 7. Kiểu nhà ở tận dụng không gian chiều cao và mặt tiền là kiểu nhà nào sau đây? A Nhà ở chung cư B Nhà nông thôn C Nhà sàn D Nhà ở mặt phố Câu 8. Công việc trát và sơn tường, lát nền, lắp đặt các thiết bị điện, nước và nội thất là công việc thuộc bước chính nào trong xây dựng nhà ở?
  9. A Thiết kế B Hoàn thiện C Thi công thô D Cả B và C Câu 9. Hiệu điện thế định mức của đèn là 220V có ý nghĩa: A Mức điện áp để đồ dùng đó hoạt động bình thường là 220V B Mức độ tiêu thụ của đồ dùng điện ứng với điện áp định mức. C Mức điện áp để đồ dùng đó hoạt động bình thường nhỏ hơn 220V D Mức điện áp để đồ dùng đó hoạt động bình thường lớn hơn 220V Câu 10. Sự kết hợp của những vật liệu nào sau đây tạo thành vữa xây dựng? A Gạch, đá, xi măng B Đá nhỏ, nước, cát C Xi măng, nước, gạch D Cát, xi măng, nước B. TỰ LUẬN:
  10. Câu 11: (2đ) Thế nào là đồ dùng điện trong gia đình? Cho một số ví dụ. Câu 12.(1đ) Nêu đặc điểm tiết kiệm của ngôi nhà thông minh? Câu 13:(2đ) a. Em hãy cho biết ngôi nhà e ở thuộc kiến trúc nhà nào? b. Được xây dựng bằng những loại vật liệu nào? Đáp án và biểu điểm A. TRẮC NGHIỆM:(5,0 điểm) Khoanh tròn mỗi câu trả lời đúng được 0.5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B A D A C C D B A D B. TỰ LUẬN:(5 điểm) Câu 11.- Đồ dùng điện trong gia đình là các sản phẩm công nghệ, hoạt động bằng năng lượng điện, phục vụ sinh hoạt trong gia đình. (1 điểm) - Ví dụ: Nồi cơm điện, bếp điện, bàn là, ti vi….(1 điểm) Câu 12. Đặc điểm tiết kiệm của ngôi nhà thông minh: - Các thiết bị công nghệ sẽ điều khiển, giám sát việc sử dụng hợp lí các nguồn năng lượng trong ngôi nhà. (0,5 điểm) - Tận dụng các nguồn năng lượng từ tự nhiên như năng lượng gió, năng lượng mặt trời…(0,5 điểm) Câu 13. HS trả lời đúng a. (1đ) b. (1 đ)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2