intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:17

9
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du

  1. MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 6 Giáo viên ra đề: Nguyễn Thị Hiền t TT Vận Nhậ dụn Thông Vận Số n Nội dung kiến thức g Đơn vị kiến thức hiểu dụng CH biết cao Thời Số Thời Số Thời Số Thời gian Số Thời TN TL CH gian CH gian CH gian (phút) CH gian (phút) (phút) (phút) (phút) 1 Nhà ở 1.1. Nhà ở đối với 1 1 1 12 1 1 13 con người 1.2. Xây 4 4 4 4 dựng nhà ở 1.3. Ngôi nhà 3 3 3 3 thông minh 1.4. Sử 1 10 1 10 dụng
  2. năng lượng trong gia đình Khái quát về đồ Đồ dùng dùng 2 2 4 4 6 điện điện 2 2 trong gia trong đình gia đình Đèn 2 2 1 2 1 5 3 1 9 điện Tổng 12 12 4 18 1 10 1 5 15 3 45 100 Tỉ lệ 4 3 2 10 50 50 100 100 (%) 0 0 0 Tỉ lệ chung (%) 70 30 100 BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN CÔNG NGHỆ. LỚP 6 Số câu hỏi theo mức độ đánh giá Nội dung kiếnMức độ kiến thức, kĩ năng cần
  3. TT thức Đơn vị kiến kiểm tra, thức Nhận Vận dụng đánh giá biết 1 N 1.1. Nhà ở đối với con Nhận biết: hngười - Nêu được vai trò của nhà ở. 1 à - Nêu được đặc điểm chung của nhà ở Việt Nam. ở - Kể được một số kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam. Thông hiểu: - Phân biệt được một số kiểu kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam. Vận dụng: - Xác định được kiểu kiến trúc ngôi nhà em đang ở. 1.2. Xây dựng nhà ở Nhận biết: - Kể tên được một số vật liệu xây dựng nhà ở. 3 - Kể tên được các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. 1
  4. Thông hiểu:
  5. - Sắp xếp đúng trình tự các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. - Mô tả được các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. 1.3. Ngôi nhà Nhận biết: thông minh - Nhận biết được các hệ thống trong ngôi nhà thông minh. - Nêu được đặc điểm của ngôi nhà thông minh. Thông hiểu: - Mô tả được những đặc điểm của ngôi nhà thông minh. - Nhận diện được những đặc điểm của ngôi nhà thông minh. 1.4. Sử dụng năng Nhận biết: lượng trong gia đình - Trình bày được một số biện pháp sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả.
  6. Thông hiểu: - Trình bày được một số biện pháp sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. Vận dụng: - Đề xuất được những việc làm cụ thể để xây dựng thói quen 1 sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả.
  7. Vận dụng cao: - Thực hiện được một số biện pháp sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. 2 Đồ dùng điện Khái quát về đồ Nhận biết: trong gia đình dùng điện trong 2 - -Kể được tên gia đình và công dụng của một số đồ dùng điện trong gia đình - -Kể tên được một số thông số kĩ thuật của đồ dùng điện trong gia đình. Thông hiểu: - Đọc được một 2 số thông số kĩ thuật trên đồ
  8. dùng điện trong gia đình. - Giải thích được cách lựa chọn đồ dùng điện trong gia đình tiết kiệm năng lượng. - Giải thích được cách sử dụng đồ dùng điện trong gia đình đúng cách, tiết kiệm và an toàn. Vận dụng: - Sử dụng được một số đồ dùng điện trong gia đình đúng cách, tiết kiệm và an toàn.
  9. Vận dụng cao: Lựa chọn được đồ dùng điện tiết kiệm năng lượng, phù hợp với điều kiện gia đình. Nhận biết: - Các loại 1 đèn điện Thông hiểu: - Biết chức 1 năng của đèn Led Vận dụng: - Sử dụng 1 được đèn Đèn điện điện trong gia đình đúng cách, tiết kiệm và an toàn. Vận dụng cao: Lựa chọn được đèn điện tiết kiệm năng lượng, phù hợp với điều kiện gia đình. Tổng 12 4 1
  10. Trường THCS Nguyễn Du KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Họ & tên HS : NĂM HỌC 2022-2023 Lớp MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 6 Thời gian làm bài: 45 phút Điểm : Lời phê Chữ ký I.TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Chọn đáp án đúng nhất và viết vào bảng bên dưới. Câu 1. Nhà ở có vai trò vật chất vì: A. Nhà ở là nơi để mọi người cùng nhau tạo niềm vui, cảm xúc tích cực. B. Nhà ở là nơi để con người nghỉ ngơi, bảo vệ con người trước tác động của thời tiết. C. Nhà ở là nơi đem đến cho con người cảm giác thân thuộc. D. Nhà ở là nơi đem đến cho con người cảm riêng tư. Câu 2. Công việc nào không thuộc các công việc chính của bước thi công thô? A. Làm móng nhà. B. Xây tường. C. Cán nền. D. Trát và sơn tường. Câu 3. Lựa chọn các vật liệu sau để hoàn thiện sơ đồ tạo ra vữa xây dựng: + + A. Cát – xi măng. B. Đá nhỏ – xi măng. C. Gạch – xi măng. D. Gỗ – đá. Câu 4.Vật liệu nào có khả năng kết dính và tạo độ dẻo cao trong quá trình xây dựng nhà ở? A. Cát. B. Đá. C. Gỗ. D. Xi măng.
  11. Câu 5. Gạch - ngói là vật liệu chịu lực và cách nhiệt tốt, tuổi thọ cao. Trong thực tế, gạch -ngói thường được dùng để làm gì? A. Làm khung nhà. B. Làm tường nhà, mái nhà. C. Làm cột nhà. D. Làm móng nhà. Câu 6. “Người đi tới đâu, hệ thống đèn tương ứng tự động bật để chiếu sáng” thuộc nhóm hệ thống nào trong ngôi nhà thông minh? A. Nhóm hệ thống giải trí. B. Nhóm hệ thống an ninh, an toàn. C. Nhóm hệ thống chiếu sáng . D.Nhóm hệ thống kiểm soát nhiệt độ. Câu 7. “Một số thiết bị nhà bếp như tủ lạnh, lò vi sóng…có thể được vận hành thông qua điện thoại di động” thể hiện đặc điểm nào của ngôi nhà thông minh? A. Tiện ích. B. An ninh, an toàn. C. Tiết kiệm năng lượng. D. An ninh, tiết kiệm năng lượng. Câu 8. “Khói trong phòng bếp bốc lên, ngay lập tức chuông báo động vang lên” thể hiện đặc điểm nào của ngôi nhà thông minh? A. Tiện ích. B. An ninh, an toàn. C. Tiết kiệm năng lượng. D. An ninh, tiện ích. Câu 9. Theo em, bếp điện có công dụng gì? A. Giúp tạo ra nhiệt để nấu chín thức ăn. B. Giúp đun sôi nước nhanh chóng và ngắt nguồn điện khi nước trong bình sôi. C. Giúp tạo ra ánh sáng dịu có tác dụng thư giãn và dễ đi vào giấc ngủ. D. Giúp làm sạch bụi bẩn ở nhiều bề mặt như sàn nhà, cầu thang, rèm cửa. Câu 10. Đồ dùng điện nào giúp làm sạch bụi bẩn ở nhiều bề mặt như sàn nhà, cầu thang, rèm cửa? A. Ấm đun nước. B. Quạt treo tường. C. Bếp điện. D. Máy hút bụi.
  12. Câu 11. Trên nhãn của quạt treo tường có ghi “220V-47W, Sải cánh: 30cm”. Em hiểu thông số “Sải cánh: 30cm” có nghĩa là gì? A. Công suất định mức. B. Điện áp định mức. C. Đại lượng đặc trưng riêng. D. Đại lượng điện định mức chung. Câu 12. Trên nhãn của ấm đun nước có ghi “220V-1500W, Dung tích: 1,8 lít”. Em hiểu thông số 220V có nghĩa là gì? A. Công suất định mức. B. Điện áp định mức. C. Tần số định mức. D. Dung tích của ấm. Câu 13. Loại đèn điện nào tiết kiệm điện năng nhất? A. Đèn sợi đốt. B. Đèn huỳnh quang. C. Đèn compact. D. Đèn LED. Câu 14. Bộ phận nào của đèn LED phát ra ánh sáng khi cấp điện? A. Vỏ đèn. B. Bộ nguồn. C. Bảng mạch LED. D. Đuôi đèn. Câu 15. Sơ đồ nào sau đây thể hiện nguyên lí làm việc của đèn LED? A. Cấp điện cho đèn → Bộ nguồn → Bảng mạch LED. B. Cấp điện cho đèn → Bảng mạch LED → Bộ nguồn. C. Bộ nguồn → Cấp điện cho đèn → Bảng mạch LED. B. Bộ nguồn → Bảng mạch LED → Cấp điện cho đèn. II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1. (2 điểm) Em hãy phân biệt nhà sàn và nhà nổi trong một số kiểu kiến trúc nhà ở đặc trưng của Việt Nam? Câu 2. (2 điểm) Em hãy đề xuất 4 việc làm cụ thể để xây dựng thói quen sử dụng năng lượng tiết kiệm, hiệu quả trong gia đình. Câu 3. (1 điểm). Hãy chọn 1 bóng đèn LED để làm đèn bàn học của em và giải thích lý do vì sao em chọn bóng đèn đó?. Đèn 1: 220V- 50W Đèn 3: 220V – 60W
  13. Đèn 2: 220V- 40W Đèn 4: 220V- 12W BÀI LÀM: I. TRẮC NGHIỆM. CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/ÁN II. TỰ LUẬN. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………
  14. ……………. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………
  15. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ………………………. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………
  16. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………
  17. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM. (5 điểm). 3 câu trả lời đúng: 1 điểm CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/ÁN B D A D B C A B A D C B D C A II. TỰ LUẬN. (5 điểm) Câu Đáp án Điểm 1 Phân biệt nhà sàn và nhà nổi trong một số kiểu kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam: - Nhà sàn: là kiểu được dựng trên các cột phía trên mặt đất, phù hợp với các kiểu địa hình, tập quán sinh hoạt của người dân. Nhà sàn gồm 2 phần: Phần sàn để nấu ăn, sinh hạt chung và phần dưới sàn để cất 1.0 giữ công cụ lao động. - Nhà nổi: là kiểu được thiết kế có hệ thống phao dưới sàn giúp nhà có thể nổi trên mặt nước. Nhà có thể di động hoặc cố định. 1.0 2 Một số biện pháp sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trong gia đình: (Mỗi biện pháp 0,5 đ) - Tắt các thiết bị, đồ dùng điện khi không dùng đến - Rút phích cắm ngay khi không sử dụng thiết bị, đồ dùng điện. - Vệ sinh thiết bị, đồ dùng điện đã dùng lâu ngày. - Sử dụng đèn LED hoặc đèn huỳnh quang thay thế cho đèn sợi đốt 2.0 - Dùng quạt trần thay thế cho máy lạnh. - ….. 3 - Đèn 4: 220V- 12W 0,5 - Vì tiết kiệm điện và phù hợp để chiếu sáng bàn học 0,5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2