intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Tiên Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:11

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Tiên Phước’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Tiên Phước

  1. MA TRẬN, BẢNG ĐẶC TẢ, ĐỀ, ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2023-2024 Môn: CÔNG NGHỆ 6 Thời gian làm bài: 45 phút 1. Phạm vi kiến thức: Từ tuần 1 đến tuần 8 2. Hình thức kiểm tra - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, (gồm 10 câu hỏi: nhận biết: 8 câu, thông hiểu: 2 câu), mỗi câu 0,5 điểm; - Phần tự luận: 5,0 điểm ( Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm). 3. Thời gian làm bài : 45 phút 4. Thiết lập ma trận đề kiểm tra MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1. Khái quát về 2 2 1 nhà ở 2. Xây 2 2 1 1 4 3 dựng
  2. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 nhà ở 3. Ngôi nhà 1 1 1 1 2.5 thông minh 4. Khái quát về đồ dùng 2 1/2 1/2 1 2 3 điện trong gia đình 5. Đèn 1 1 0.5 điện Số câu 8 1 2 1 1/2 3 10 Điểm số 4 2 1 2 1 3 10 Tổng số 10 điểm 10 điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm điểm
  3. 5. Bảng đặc tả
  4. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) Nhận biết - Nêu được vai trò của nhà ở. 1 C1 - Nêu được đặc điểm chung của nhà ở Việt Nam. 1 C2 - Nhận biết một số kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam. 1 C3 - Kể tên được một số vật liệu xây dựng nhà ở. 1 C4 1 C5 - Kể tên được các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. - Nêu được đặc điểm của ngôi nhà thông minh. Thông - Phân biệt được một số kiểu kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam. 1 C7 hiểu - Mô tả được các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. 1 C11 Nhà ở - Mô tả được những đặc điểm của ngôi nhà thông minh. 1/2 1 C6, C12a C12b - Giải thích được vì sao cần sử dụng năng lượng trong gia đình tiết 1/2 kiệm, hiệu quả. Vận dụng - Xác định được kiểu kiến trúc ngôi nhà em đang ở. 1 C11 - Đề xuất được những việc làm cụ thể để xây dựng thói quen sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. Vận dụng - Thực hiện được một số biện pháp sử dụng năng lượng trong gia đình cao tiết kiệm, hiệu quả. Nhận biết - Kể tên và nêu được công dụng của một số đồ dùng điện trong gia 2 C8,C9 đình. Khái quát về - Nêu được cách lựa chọn và một số lưu ý khi sử dụng đồ dùng điện đồ dùng điện trong gia đình đúng cách, tiết kiệm và an toàn.
  5. * HSKT Thần kinh – Tâm thần : ( Em Trần Hoàng Dương- lớp 6.3)Thực hiện ở mức độ nhận biết, thông hiểu. * HSKT Vận động: ( Em Trần Lê Quốc- lớp 6.4) Thực hiện mức độ nhận biết, thông hiểu, vân dụng. * HSKT Khác ( Tim): ( Em Phạm Văn Hiệp- lớp 6.1)Thực hiện mức độ nhận biết, thông hiểu, vân dụng. 6. Đề kiểm tra PHÒNG GD&ĐT TIÊN PHƯỚC KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI MÔN: CÔNG NGHỆ 6 – Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Chọn đáp án đúng: Câu 1(NB). Trong các nội dung sau nội dung nào thể hiện vai trò của nhà ở: A. Nhà ở mang tính vùng miền phụ thuộc vào vị trí địa lí, khí hậu. B. Nhà ở thường được phân chia thành các khu vực chức năng. C. Nhà ở là nơi đem đến cho con người cảm giác thân thuộc, riêng tư. D. Nhà ở mang tính vùng miền phụ thuộc vào kinh tế, văn hóa, xã hội. Câu 2(NB). Nhà ở có đặc điểm chung về A. Kiến trúc và màu sắc. B. Cấu tạo và cách bố trí không gian bên trong. C. Vật liệu xây dựng và cấu tạo. D. Kiến trúc và cách bố trí không gian bên trong. Câu 3(NB). Vật liệu nào sau đây được sử dụng để làm khung nhà, cột nhà A. Đá B. Thép C. xi măng D. Cát Câu 4(NB). Bước hoàn thiện gồm những công việc chính nào? A. Trát và sơn tường B. Lắp khung cửa
  6. C. Xây tường D. Làm khung nhà Câu 5(NB). Đâu không phải hệ thống trong ngôi nhà thông minh? A. Hệ thống an ninh, an toàn B. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ C. Hệ thống nhúng D. Hệ thống giải trí Câu 6(TH). Các thiết bị lắp đặt giúp cảnh báo các tình huống gây mất an ninh, an toàn như: A. Có người lạ đột nhập, quên đóng cửa. B. Quên đóng cửa, có nguy cơ cháy nổ xảy ra. C. Quên đóng cửa, có nguy cơ cháy nổ xảy ra, có người lạ đột nhập xảy ra. D. Có nguy cơ cháy nổ xảy ra, có người lạ đột nhập. Câu 7(TH). Nhà nổi thường có ở khu vực nào? A. Tây Bắc. B. Tây Nguyên. C. Đồng bằng sông Cửu Long D. Trung du Bắc Bộ. Câu 8(NB). Đồ dùng nào sau đây không phải là đồ dùng điện trong gia đình? A. Máy xay sinh tố B. Xe đạp C. Máy sấy D. Bàn là Câu 9(NB). Máy hút bụi có chức năng là A. Giúp làm sạch bụi bẩn ở nhiều mặt như sàn nhà,cầu thang,rèm cửa. B. Giúp chế biến thực phẩm thành dạng lỏng hoặc tạo ra một hỗn hợp đặc C. Giúp tạo ra nhiệt để hút bụi D. Giúp làm tươi mới và lưu thông không khí mát mẻ Câu 10(NB). Bóng đèn sợi đốt có bộ phận nào sau đây? A. Bóng thủy tinh B. Sợi đốt C. Đuôi đèn D. Cả 3 đáp án trên II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 11. (VD) (1 điểm) Hãy sắp xếp các công việc dưới đây vào bảng sao cho phù hợp với từng bước xây dựng nhà ở: Làm móng nhà, lập bản vẽ, xây tường, lắp đặt thiết bị vệ sinh.
  7. Các bước xây dựng nhà ở Các công việc chính Thiết kế Thi công thô Hoàn thiện Câu 12. (TH) (2 điểm) a) Nêu được đặc điểm ngôi nhà thông minh? b) Vì sao phải sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả? Câu 13. 2 điểm) a. Kể tên 1 sô đồ dùng điện trong gia đình? b. Trên một nồi cơm điện có ghi 220V – 800W, 1,8 lít em hãy cho biết các đại lượng điện định mức của nồi cơm điện này? * HSKT Thần kinh – Tâm thần : ( Em Trần Hoàng Dương- lớp 6.3): 10 câu trắc nghiệm, tự luận: câu 12. * HSKT Vận động: ( Em Trần Lê Quốc- lớp 6.4) 10 câu trắc nghiệm, tự luận câu 11,12 * HSKT Khác ( Tim): ( Em Phạm Văn Hiệp- lớp 6.1) 10 câu trắc nghiệm, tự luận câu 11,12 7. Đáp án
  8. ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C B B A C C C B A D * HSKT Thần kinh – Tâm thần : ( Em Trần Hoàng Dương- lớp 6.3): 10 câu trắc nghiệm mỗi câu đúng 0.5đ * HSKT Vận động: ( Em Trần Lê Quốc- lớp 6.4) 10 câu trắc nghiệm mỗi câu đúng 0.5đ * HSKT Khác ( Tim): ( Em Phạm Văn Hiệp- lớp 6.1) 10 câu trắc nghiệm, mỗi câu đúng 0.5đ II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 11 Các bước xây Các công việc chính dựng nhà ở (1đ) Thiết kế Lập bản vẽ điền đúng Thi công thô Làm móng nhà, xây tường mỗi từ Hoàn thiện Lắp đặt các thiết bị vệ sinh được 0,25đ * HSKT Vận động: ( Em Trần Lê Quốc- lớp 6.4) tự luận câu 11: điền
  9. đúng mỗi từ được 0.5đ * HSKT Khác ( Tim): ( Em Phạm Văn Hiệp- lớp 6.1) điền đúng mỗi từ đươc 0.5đ Câu 12 a) Đặc điểm của ngôi nhà thông minh: 1đ - Tiện ích (2đ) - An ninh, an toàn - Tiết kiệm năng lượng b) Phải sử dụng năng lượng trong gia đình vì: - Giảm chi phí sinh hoạt cho gia đình - Bảo vệ môi trường, bảo vệ sức khỏa cho gia đình và cho cộng 1đ đồng. - Tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên - Tránh những biến đổi khí hậu và thiên tai. * HSKT Thần kinh – Tâm thần : ( Em Trần Hoàng Dương- lớp 6.3): Câu a: nêu được 3 ý được 3đ. Câu b: nêu được 2 ý trong 4 ý được 2đ * HSKT Vận động: ( Em Trần Lê Quốc- lớp 6.4) Tự luận câu 12a: nêu được 3 ý được 1.5đ. Câu 12b: nêu được 3 ý được 1.5đ * HSKT Khác ( Tim): ( Em Phạm Văn Hiệp- lớp 6.1) Tự luận câu 12a: nêu được 3 ý được 1.5đ. Câu 12b: nêu được 3 ý được 1.5đ Câu 13 a. Kể tên được một số đồ dùng điện trong gia đình: 1đ (2đ) b. - Đúng - Các đại lượng điện định mức chung của nồi cơm điện là: được các + Điện áp định mức của nồi cơm điện là 220V đại lượng + Công suất định mức của nồi cơm điện là 800W đặc trưng - Các đại lượng đặc trưng riêng của nồi cơm điện là: dung tích là chung là
  10. 1,8 lít 0,7 điểm, đại lượng đặc trưng riêng là 0,3 điểm. GIÁO VIÊN RA ĐỀ TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN PHAN THỊ THU SƯƠNG TRẦN THỊ DIỆU LINH DUYỆT CỦA CHUYÊN MÔN
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2