intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Chu Huy Mân

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:23

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Chu Huy Mân" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Chu Huy Mân

  1. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG PTDTBT THCS MÔN: CÔNG NGHỆ 7 CHU HUY MÂN Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) BẢNG ĐẶT TẢ Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Đơn vị kiến thức, kĩ năng TT kiến thức thức cần kiểm tra, Vận dụng đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao 1 1. Mở Nhận biết: 2 đầu về trồng - Trình bày trọt. được vai trò của trồng trọt đối với đời 1.1. Vai trò, sống con triển vọng người và nền của trồng kinh tế. trọt - Nêu được triển vọng của trồng trọt ở Việt Nam. 1.2. Các Nhận biết: 1 nhóm cây - Kể tên trồng được một số nhóm cây trồng phổ biến ở Việt Nam (cây
  2. lương thực, cây ăn quả, cây rau…). Cho ví dụ minh họa. Thông hiểu : - Nêu được bộ phận sử dụng và mục đích sử dụng của một số loại cây trồng phổ biến. 1.3. Nhận biết: Phương - Nêu được 1 trức trồng một số trọt phương thức 1 trồng trọt phổ biến ở nước ta. Thông hiểu: - Nêu được ưu, nhược điểm của một số phương thức trồng trọt phổ biến ở nước ta. Vận dụng cao:
  3. - Đề xuất được phương thức trồng trọt phù hợp cho một số đối tượng cây trồng phổ biến ở địa phương. Nhận biết: - Nhận biết 1 1.4. Trồng được các đặc trọt công điểm cơ bản nghệ cao của trồng trọt công nghệ cao. 1.5. Ngành Nhận biết: nghề trong - Trình bày 1 trồng trọt được đặc điểm cơ bản của một số ngành nghề phổ biến trong trồng trọt. Thông hiểu: - Nhận thức được sở thích, sự phù hợp của bản thân
  4. với các ngành nghề trong trồng trọt. 2 2. Quy trình 2.1. Làm Nhận biết: trồng trọt đất, bón - Nêu được 1 phân lót các bước trong quy trình trồng trọt. - Nêuđược các công việc làm đất trồng cây, các cách bón phân 1 lót. - Trình bày được mục đích của việc làm đất, bón phân lót. Thông hiểu: - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc làm đất, bón phân lót. Vận dụng: - Trình bày
  5. được yêu cầu kĩ thuật của việc làm đất, bón phân lót cho một đối tượng cây trồng cụ thể. - Vận dụng kiến thức làm đất và bón phân lót với thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. 2.2. Gieo Nhận biết: 1 trồng - Nêu được các phương thức gieo trồng phổ 1 biến. - Nêu được các mùa vụ gieo trồng chính ở nước ta. Thông hiểu: - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của
  6. việc gieo trồng. Vận dụng: - Vận dụng kiến thức về gieo trồng vào thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. 2.3. Chăm Nhận biết: sóc - Kể tên 1 được các công việc chính để 1 chăm sóc cây trồng. - Trình bày được mục đích của việc chăm sóc cây trồng. Thông hiểu: - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc chăm sóc cây trồng (tỉa dặm cây, làm cỏ, vun xới, tưới tiêu
  7. nước, bón phân thúc). Vận dụng: - Vận dụng kiến thức về chăm sóc cây trồng vào thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. 2.4. Phòng Nhận biết: trừ sâu, - Kể tên 1 bệnh hại được một số biện pháp chính phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng. - Trình bày được nguyên 2 tắc của việc phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng. - Nêu được mục đích của việc phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng.
  8. Thông hiểu: - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng. - Trình bày được ưu, nhược điểm của các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng. Vận dụng cao: Lựa chọn được các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng phù hợp với thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. 2.5. Thu Nhận biết: hoạch, bảo - Kể tên 1 quản, chế được một số
  9. biến sản phương phẩm pháp chính trồng trọt trong thu hoạch, bảo quản, chế biến sản phẩm trồng trọt. Cho ví 1 dụ minh họa. - Trình bày được mục đích của việc bảo quản, chế biến sản phẩm trồng trọt. Thông hiểu: - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của một số biện pháp thu hoạch, bảo quản, chế biến sản phẩm trồng trọt. Vận dụng cao: Lựa chọn
  10. được biện pháp thu hoạch, bảo quản sản phẩm trồng trọt phù hợp với thực tiễn ở gia đình, địa phương. Nhận biết: - Nêu được 1 các bước trong quy 1 trình giâm cành. Thông hiểu: - Trình bày được yêu cầu 2.6. Nhân kĩ thuật của giống cây các bước trồng bằng trong quy giâm cành trình giâm cành. Vận dụng: - Vận dụng kiến thức về giâm cành vào thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương.
  11. 11 7 1 1 Tổng
  12. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG PTDTBT THCS MÔN: CÔNG NGHỆ 7 CHU HUY MÂN Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Mức độ Tổng % tổng điểm nhận Nội Đơn thức dung vị Vận Thời Nhận Thôn Vận Số kiến kiến dụng gian biết g hiểu dụng CH TT thức thức cao (phút) Thời Thời Thời Thời Số Số Số Số gian gian gian gian TN TL CH CH CH CH (phút) (phút) (phút) (phút) 1 1. 1.1. Mở Vai đầu trò, về triển trồng vọng 2 2 2 2 5 trọt. của trồn g trọt 1.2. Các nhóm 1 1 1 1 2.5 cây trồng 1.3. 1 5 1 1.5 1 1 6.5 17.5
  13. Phươ ng trức trồng trọt 1.4. Trồng trọt 1 1 1 1 2.5 công nghệ cao 1.5. Ngàn h nghề 1 1 1 1 2.5 trong trồng trọt 2 2. 2.1. Quy Là trình m trồng đất, 1 1 1 9 1 1 10 22.5 trọt bón phâ n lót 2.2. Gieo 1 1 1 1.5 2 2.5 5 trồng 2.3. 1 1 1 1.5 2 2.5 5 Chă m
  14. sóc 2.4. Phòn g trừ 1 1 2 3 3 4 7.5 sâu, bệnh hại 2.5. Thu hoạ ch, bảo quả n, 1 1.5 1 7 1 1 8.5 12.5 chế biến sản phẩ m trồng trọt 2.6. 1 1 1 5 1 1 6 17.5 Nhâ n giốn g cây trồn g bằn g
  15. giâ m càn h Tổng 11 15 7 14 1 9 1 7 16 4 45 100 Tỉ lệ % 40 20 10 60 100 PHÒNG GD VÀ ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA KÌ I- NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG PTDTBT-THCS Môn: Công nghệ - Lớp 7 CHU HUY MÂN Thời gian làm bài:45 phút (Không kể giao đề) I/ TRẮC NGHIỆM: (4.0 điểm) Chọn chữ cái A,B,C,D đứng trước câu trả lời đúng và ghi vào giấy bài làm Câu 1. Đâu không phải là vai trò của trồng trọt? A. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người; cung cấp thức ăn cho vật nuôi. B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp. C. Cung cấp nông sản cho sản xuất. D. Cung cấp phân bón cho trồng trọt? Câu 2. Trong các nội dung sau đây, nội dung nào không phải là lợi thế để phát triển trồng trọt ở Việt Nam? A. Việt Nam có điều kiện tự nhiên rất thuận lợi để phát triển nhiều loại cây trồng khác nhau. B. Việt Nam có diện tích chủ yếu là đồng bằng nên rất thuận lợi cho phát triển trồng trọt. C. Việt Nam là một nước có truyền thống nông nghiệp, nhân dân ta cần cù, thông minh và có nhiều kinh nghiệm trong trồng trọt. D. Nhà nước ta rất quan tâm và có nhiều chính sách hỗ trợ để phát triển trồng trọt. Câu 3. Một số nhóm cây trồng phổ biến ở Việt Nam là A. cây lương thực, cây công nghiệp, cây ăn quả, cây rau, cây thuốc, cây gia vị, cây hoa, cây cảnh, cây lấy gỗ. B. cây ăn quả, cây rau, cây lương thực, cây thuốc, cây gia vị, cây hoa, cây cảnh, cây lấy gỗ. C. cây gia vị, cây hoa, cây cảnh, cây lương thực, cây công nghiệp, cây ăn quả, cây rau, cây thuốc. D. cây công nghiệp, cây ăn quả, cây rau, cây thuốc, cây gia vị, cây hoa, cây cảnh, cây lấy gỗ. Câu 4. So với phương thức trồng trọt trong nhà có mái che, phương thức trồng trọt ngoài tự nhiên có ưu điểm nào sau đây? A. Việc chăm sóc cây trồng diễn ra thuận lợi hơn. B. Cây trồng sinh trưởng, phát triển tốt và cho năng suất cao hơn.
  16. C. Giúp bảo vệ cây trồng tốt hơn. D. Đơn giản, dễ thực hiện, có thể thực hiện trên diện tích lớn. Câu 5. Một số phương thức trồng trọt phổ biến ở nước ta là trồng trọt A. ngoài tự nhiên và kết hợp. B. ngoài tự nhiên và trong nhà có mái che. C. ngoài tự nhiên, trong nhà có mái che và kết hợp. D. trong nhà có mái che và kết hợp. Câu 6. Ở nước ta có những ngành nghề trồng trọt nào phổ biến? A. Kĩ sư trồng trọt và kĩ sư chọn giống cây trồng. B. Kĩ sư trồng trọt và kĩ sư bảo vệ thực vật. C. Kĩ sư trồng trọt, kĩ sư bảo vệ thực vật và kĩ sư chọn giống cây trồng. D. Kĩ sư bảo vệ thực vật và kĩ sư chọn giống cây trồng. Câu 7. Làm đất trồng cây gồm có công việc chính nào? A. Cày đất. B. Lên luống. C. Bừa/dập đất. D. Cày đất, lên luống, bừa/dập đất. Câu 8. Hình thức gieo hạt thường được áp dụng đối với nhóm cây trồng nào sau đây? A. Cây công nghiệp. B. Cây ăn quả. C. Cây lương thực (lúa, ngô). D. Cây lấy gỗ. Câu 9. Khi trồng cây con, để giúp cây đứng vững cần phải A. bón phân cho cây ngay sau khi trồng. B. vun gốc ngay sau khi trồng. C. đào hố thật sâu. D. trồng cây với mật độ thật dày. Câu 10. Dặm cây nhằm mục đích gì? A. Giúp cây trồng sinh trưởng, phát triển tốt. B. Loại bỏ các cây trồng bị sâu, bệnh. C. Đảm bảo mật độ cây trồng trên đồng ruộng. D. Nâng cao chất lượng nông sản. Câu 11. Nên tưới nước cho cây trồng vào thời gian nào trong ngày? A. Buổi sáng sớm hoặc buổi trưa. B. Buổi trưa hoặc buổi chiều muộn. C. Vào bất kì thời gian nào trong ngày. D. Buổi sáng sớm hoặc chiều muộn. Câu 12. Có bao nhiêu biện pháp phòng trừ sâu bệnh hại? A. 6. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 13. Nhược điểm của biện pháp hóa học là A. Khó thực hiện, tốn tiền... B. Gây độc cho người, ô nhiễm môi trường, phá vỡ cân bằng sinh thái
  17. C. Hiệu quả chậm, tốn nhiều công sức tiền của D. Ít tác dụng khi sâu,bệnh đã phát triển thành dịch Câu 14. Ưu điểm của biện pháp sinh học là A. Rẻ tiền, chi phí đầu tư ít. B. Hiệu quả cao, không gây ô nhiễm môi trường. C. Hiệu quả cao, gây ô nhiễm môi trường. D. Hiệu quả thấp, gây ô nhiễm môi trường. Câu 15. Thu hoạch sản phẩm trồng trọt vào thời điểm nào sau đây là đúng nhất? A. Thu hoạch càng sớm càng tốt. B. Thu hoạch đúng thời điểm. C. Thu hoạch càng muộn càng tốt. D. Thu hoạch khi con người có nhu cầu sử dụng. Câu 16. Trong hình thức nhân giống vô tính, cây con có thể được hình thành từ những bộ phận nào của cơ thể mẹ? A. Rễ, cành, lá, hoa. B. Thân, lá, hoa, quả. C. Lá, thân, cành, rễ. D. Thân, cành, quả, hạt. II . TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 17. (1.5 điểm) Nêu các phương thức trồng trọt phổ biến ở Việt Nam? Câu 18. (2.0 điểm) Em hãy mô tả quy trình làm đất để trồng một loại hoa tại khuôn viên trường mà em biết? Câu 19. (1.5 điểm) So sánh sự giống và khác nhau của các phương pháp nhân giống vô tính? Câu 20. (1.0điểm) Vì sao sau khi tuốt lúa lại cần phải phơi thóc hoặc đem thóc đi sấy ngay mà không để thóc tươi và đánh đống lại?
  18. ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: CÔNG NGHỆ, LỚP:7 I/ TRẮC NGHIỆM: (4.0 điểm) Mỗi câu 0.25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đá D B A D C C D C B C D B B B B C p án II/ TỰ LUẬN: Câu 17: (1.5 điểm) - Trồng trọt ngoài tự nhiên. (0,5 điểm) - Trồng trọt trong nhà có mái che. (0,5 điểm) - Trồng trọt kết hợp. (0,5 điểm) Câu 18: (2,0 điểm) - Chuẩn bị: + Đất trồng có độ pH ở mức trung tính, tơi xốp, giàu chất hữu cơ, thoát nước tốt, không chứa mầm sâu bệnh. (0,5 điểm) + Phân bón như phân hữu cơ, phần chuồng ủ. (0,5 điểm) - Thực hiện: + Bạn đem tất cả những nguyên liệu đã chuẩn bị bên trên trộn đều với nhau và tiến hành trồng hoa. (0,5 điểm) + Hoặc sau khi trồng hoa xuống đất, bạn dải phân xung quanh rìa đất rồi lấp đất lại. (0,5 điểm) Câu 19: (1.5 điểm) Giống nhau : Cả 3 đều dùng để nhân giống cây trồng(0,75 điểm) Khác nhau : + Giâm cành : Cắt một đoạn cánh bành tẻ(0,25 điểm) + Ghép cành : Dùng một bộ phận sinh dưỡng(0,25 điểm) + Chiết cành : Tách một đoạn vỏ của cây(0,25 điểm) Câu 20: (1.0 điểm) - Khi tuốt lúa lại cần phải phơi thóc hoặc đem thóc đi sấy ngay mà không để thóc tươi và đánh đống lại vì: + Hạt thóc sau khi tuốt thường có độ ẩm cao vì vậy, nếu đánh đống lại thóc sẽ hô hấp mạnh dẫn đến bị hao hụt và giảm chất lượng gạo. (0,5 điểm)
  19. + Đem thóc đi phơi hoặc sấy làm cho độ ẩm trong hạt thóc giảm xuống, thóc không bị hao hụt và giảm chất lượng trong quá trình bảo quản. (0,5 điểm) PHÒNG GD VÀ ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA KÌ I- NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG PTDTBT-THCS Môn: Công nghệ - Lớp 7 CHU HUY MÂN Thời gian làm bài:45 phút (Không kể giao đề) NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA I/ TRẮC NGHIỆM: (4.0 điểm) Chọn chữ cái A,B,C,D đứng trước câu trả lời đúng và ghi vào giấy bài làm Câu 1. Đâu không phải là vai trò của trồng trọt? A. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người; cung cấp thức ăn cho vật nuôi. B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp. C. Cung cấp nông sản cho sản xuất. D. Cung cấp phân bón cho trồng trọt? Câu 2. Trong các nội dung sau đây, nội dung nào không phải là lợi thế để phát triển trồng trọt ở Việt Nam? A. Việt Nam có điều kiện tự nhiên rất thuận lợi để phát triển nhiều loại cây trồng khác nhau. B. Việt Nam có diện tích chủ yếu là đồng bằng nên rất thuận lợi cho phát triển trồng trọt.
  20. C. Việt Nam là một nước có truyền thống nông nghiệp, nhân dân ta cần cù, thông minh và có nhiều kinh nghiệm trong trồng trọt. D. Nhà nước ta rất quan tâm và có nhiều chính sách hỗ trợ để phát triển trồng trọt. Câu 3. Một số nhóm cây trồng phổ biến ở Việt Nam là A. cây lương thực, cây công nghiệp, cây ăn quả, cây rau, cây thuốc, cây gia vị, cây hoa, cây cảnh, cây lấy gỗ. B. cây ăn quả, cây rau, cây lương thực, cây thuốc, cây gia vị, cây hoa, cây cảnh, cây lấy gỗ. C. cây gia vị, cây hoa, cây cảnh, cây lương thực, cây công nghiệp, cây ăn quả, cây rau, cây thuốc. D. cây công nghiệp, cây ăn quả, cây rau, cây thuốc, cây gia vị, cây hoa, cây cảnh, cây lấy gỗ. Câu 4. So với phương thức trồng trọt trong nhà có mái che, phương thức trồng trọt ngoài tự nhiên có ưu điểm nào sau đây? A. Việc chăm sóc cây trồng diễn ra thuận lợi hơn. B. Cây trồng sinh trưởng, phát triển tốt và cho năng suất cao hơn. C. Giúp bảo vệ cây trồng tốt hơn. D. Đơn giản, dễ thực hiện, có thể thực hiện trên diện tích lớn. Câu 5. Một số phương thức trồng trọt phổ biến ở nước ta là trồng trọt A. ngoài tự nhiên và kết hợp. B. ngoài tự nhiên và trong nhà có mái che. C. ngoài tự nhiên, trong nhà có mái che và kết hợp. D. trong nhà có mái che và kết hợp. Câu 6. Ở nước ta có những ngành nghề trồng trọt nào phổ biến? A. Kĩ sư trồng trọt và kĩ sư chọn giống cây trồng. B. Kĩ sư trồng trọt và kĩ sư bảo vệ thực vật. C. Kĩ sư trồng trọt, kĩ sư bảo vệ thực vật và kĩ sư chọn giống cây trồng. D. Kĩ sư bảo vệ thực vật và kĩ sư chọn giống cây trồng. Câu 7. Làm đất trồng cây gồm có công việc chính nào? A. Cày đất. B. Lên luống. C. Bừa/dập đất. D. Cày đất, lên luống, bừa/dập đất. Câu 8. Hình thức gieo hạt thường được áp dụng đối với nhóm cây trồng nào sau đây? A. Cây công nghiệp. B. Cây ăn quả. C. Cây lương thực (lúa, ngô). D. Cây lấy gỗ. Câu 9. Khi trồng cây con, để giúp cây đứng vững cần phải A. bón phân cho cây ngay sau khi trồng. B. vun gốc ngay sau khi trồng. C. đào hố thật sâu. D. trồng cây với mật độ thật dày. Câu 10. Dặm cây nhằm mục đích gì? A. Giúp cây trồng sinh trưởng, phát triển tốt. B. Loại bỏ các cây trồng bị sâu, bệnh. C. Đảm bảo mật độ cây trồng trên đồng ruộng. D. Nâng cao chất lượng nông sản.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2