intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Hiệp Đức, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:10

6
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Hiệp Đức, Hiệp Đức" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Hiệp Đức, Hiệp Đức

  1. Tuần 9 Soạn ngày: 15.10.2022 KTN: .11.2022 Tiết 17: KIỂM TRA GIỮA KỲ I I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: 1. Kiến thức: - Kiểm tra các kiến thức đã học từ đầu kỳ đến nay, qua đó có kế hoạch bồi dưỡng học sinh yếu, kém và k giỏi nâng cao chất lượng. 2. Kỹ năng: - Rèn tích cận thận kiên trì, chính xác, biết cách phân tích và đánh giá khi làm bài kiểm tra. 3. Thái độ: - Rèn tích nghiêm túc khi làm bài kiểm tra có ý thức say mê và ham thích môn học. - Có ý thức giữ vệ sinh phòng học, không vứt rác bừa bãi ra phòng học. 4. Định hướng năng lực: Năng lực giao tiếp, quan sát, hợp tác, giải quyết vấn đề, tư duy. II. CHUẨN BỊ. 1. Giáo viên: - Đề bài và đáp án bài kiểm tra. 2. Học sinh: - Giấy kiểm tra và ôn tập lại các kiến thức đã học III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra giữa kỳ: - Phát đề kiểm tra cho học sinh.
  2. MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2022-2023 Môn: CÔNG NGHỆ 8 Thời gian làm bài: 45 phút KKTGGĐ Cấp độ tư duy Vận dụng Tên chủ đề Nhận Thông Cộng Cấp độ Cấp biết hiểu thấp độ cao 1. Vai trò của bản vẽ kỹ thuật trong sản xuất 2 1.Vai trò 2 và trong đời sống (1TL) của bản vẽ 2. Hình chiếu và hình chiếu của vật thể 1 1 kỹ thuật và 3. Bản vẽ các khối đa diên, đọc bản vẽ các hình chiếu 1 1/2TL 1/2TL 2 khối đa diện của vật 4.Bản vẽ các khối tròn xoay, 1 1TL 2 thể. 5. Đọc bản vẽ các khối tròn xoay 1 1 2 6. Hình cắt- Bản vẽ lắp . 2.Các khái 1 1TL 2 niệm quy 7. Biểu diễn ren, đọc bản vẽ chi tiết đơn giản ước dùng có ren 2 2 trong bản vẽ kỹ thuật 8. Bản vẽ lắp và cách đọc bản vẽ kỹ thuật 9. Bản vẽ nhà 1 1 TS câu hỏi 7 5 1,5 0,5 14 Số điểm 4 3 2 1 10,0 Tỉ lệ % 40,0% 30,0% 20,0% 10,0% 100%
  3. Bảng đặc tả theo đề kiểm tra giữa kỳ I môn công nghệ 8 Năm học: 2021-2022 Câu 1 và câu 11: Biết được vai trò, chức năng của bản vẽ kỹ thuật. Câu 2 : Xác định được vị trị hình chiếu trên các mặt phẳng chiếu bằng, chiếu cạnh. Câu 3 và câu 14: Nhận biết được hình dạng của một khối đa diện, vận dụng để xác định mối liên quang giữa hình chiếu và vật thể và có kỹ năng sắp xếp các hình chiếu trên bản vẽ. Câu 4,5 và câu 6: Biết và hiểu được về hình dạng hình chiếu của các khối tròn xoay. Câu 12: Hiểu được hình lăng trụ đều, khối đa diện. Câu 7 và câu 13: Nhận biết phần bị cắt trên hình chiếu của nó và vận dụng các bước để đọc bản vẽ chi tiết hoặc lắp. Câu 8,9 và câu 10: Nhận biết cách biểu diễn ren thấy, ren khuất theo quy ước trên bản vẽ kỹ thuật; Nắm vững trình tự các bước khi đọc một bản vẽ nhà.
  4. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA KÌ I- NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG PTDTNT THCS HIỆP ĐỨC Môn: Công nghệ lớp 8 Họ và tên:…………………………................. Thời gian làm bài: 45 phút (KKTGGĐ) Lớp: 8 / …… Chữ kí Chữ kí Điểm bằng số Điểm bằng chữ Lời phê Người coi Người chấm Đề 01 I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5,0 điểm) *Khoanh vào chữ cái đầu phương án trả lời đúng Câu 1: Bản vẽ kỹ thuật là: A. Phương tiện giao thông cần thiết. B. Phương tiện quảng cáo. C. Phương tiện thông tin dùng trong sản xuất và đời sống. D. Phương tiện ngoại giao. Câu 2: Vị trí hình chiếu cạnh trên bản vẽ kỹ thuật nằm ở: A. Dưới hình chiếu đứng. B. Trên hình chiếu đứng. C. Bên trái hình chiếu đứng. D. Bên phải hình chiếu đứng. Câu 3: Đặt một hình nón thẳng đứng, lúc đó hình chiếu cạnh của nó là: A. Tam giác cân. B. Hình tròn. C. Tam giác vuông. D. Hình chữ nhật. Câu 4: Đặt một hình trụ thẳng đứng, lúc đó hình chiếu đứng của nó là: A. Tam giác cân. B. Hình tròn. C. Tam giác vuông. D. Hình chữ nhật. Câu 5: Đặt một hình trụ thẳng đứng, lúc đó hình chiếu bằng của nó là: A. Tam giác cân. B. Hình tròn C. Tam giác vuông D. Hình chữ nhật. Câu 6: Hình chiếu bằng của một lăng trụ lục giác đều là: A. Tam giác đều. B. Tứ giác đều. C. Ngũ giác đều. D. Lục giác đều. Câu 7: Cách nhận biết phần bị cắt trên một hình chiếu là: A. Phần bị cắt được kẻ gạch gạch. B. Phần bị cắt được bôi đen. C. Phần bị cắt được ghi rõ bằng chữ “bị cắt”. D. Phần bị cắt được đánh dấu sao. Câu 8: Đường đỉnh ren, đường giới hạn ren của ren nhìn thấy được vẽ: A. Bằng nét liền mảnh. B. Bằng nét đứt đậm. C. Bằng nét liền đậm. D. Bằng nét đứt mảnh. Câu 9: Đường đỉnh ren, đương chân ren và đường giới hạn ren của ren bị che khuất được vẽ: A. Bằng nét liền mảnh. B. Bằng nét chấm chấm. C. Bằng nét đứt. D. Bằng nét liền đậm. Câu 10: Trình tự đọc bản vẽ nhà gồm: A. 3 bước . B. 4 bước. C. 5 bước. D. 6 bước. II. TỰ LUẬN (5.0điểm) Câu 11: (1điểm) Bản vẽ kỹ thuật có vai trò như thế nào đối với sản xuất và đời sống? Câu 12: (1 điểm) Thế nào là hình lăng trụ đều? Câu 13: (1điểm) Nêu rõ trình tự 5 bước đọc bản vẽ chi tiết. Câu 14: (2điểm) Cho vật thể với các hướng chiếu A, B, C và các hình chiếu 1, 2, 3 (hình dưới)
  5. a) Hãy đánh dấu (x) vào bảng 1 để chỉ rõ sự tương quan giữa các hướng chiếu với các hình chiếu. (1 điểm) b) Ghi tên gọi các hình chiếu 1, 2, 3 vào bảng 2. (1 điểm) A B 2 1 3 C Bảng 1 Hướng chiếu A B C Hình chiêu 1 2 3 Bảng 2 Hình chiếu Tên hình chiếu 1 2 3 BÀI LÀM …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................ …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................ …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................ …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................ …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................ …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................ …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................ …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................ …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................ …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................ …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................
  6. Kiểm tra giữa kỳ I Hướng dẫn chấm Môn Công nghệ 8 Đề A I.Trắc nghiêm: (5,0đ) Mỗi câu đúng ghi 0,5 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ Án C D A D B D A B C B II.Tự luận: (5,0đ) Câu 11(1,0đ):Bản vẽ kỹ thuật là một phương tiện thông tin dung trong sản xuất và đời sống. Câu 12(1,0đ): Hình lăng trụ đều được bao bởi hai mặt đáy là hình đa giác đều bằng nhau và các mặt bên là các hình chữ nhật bằng nhau. Câu 13 (1,0đ): Trình tự 5 bước đọc bản vẽ chi tiết là: + Đọc nội dung ghi trong khung tên + Đọc các hình biểu diễn + Đọc các kích thước + Đọc phần yêu cầu kỹ thuật + Đọc phần tổng hợp. Câu 14(2,0 đ): a/ Bảng 1: (1,0 điểm) Hướng chiếu A B C Hình chiếu 1 x 2 x 3 x b/ Bảng 2: (1,0điểm) Hình chiếu Tên hình chiếu 1 Hình chiếu cạnh 2 Hình chiếu bằng 3 Hình chiếu đứng
  7. \ PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA KÌ I- NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG PTDTNT THCS HIỆP ĐỨC Môn: Công nghệ lớp 8 Họ và tên:…………………………................. Thời gian làm bài: 45 phút (KKTGGĐ) Lớp: 8 / …… Chữ kí Chữ kí Điểm bằng số Điểm bằng chữ Lời phê Người coi Người chấm Đề 2 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5.0 điểm) *Khoanh vào chữ cái đầu phương án trả lời đúng Câu 1: Bản vẽ kỹ thuật là: A. Phương tiện giao thông cần thiết. B. Phương tiện quảng cáo độc nhất. C. Phương tiện ngoại giao cần phải có. D. Phương tiện thông tin dùng trong sản xuất và đời sống. Câu 2: Vị trí hình chiếu bằng trên bản vẽ kỹ thuật nằm ở: A. Dưới hình chiếu đứng. B. Trên hình chiếu đứng. C. Bên trái hình chiếu đứng. D. Bên phải hình chiếu đứng. Câu 3: Đặt một hình nón thẳng đứng, lúc đó hình chiếu bằng của nó là: A. Tam giác cân. B. Hình chữ nhật. C. Tam giác vuông. D. Hình tròn. Câu 4: Đặt một hình trụ thẳng đứng, lúc đó hình chiếu cạnh của nó là: A. Tam giác cân. B. Hình tròn. C. Tam giác vuông. D. Hình chữ nhật. Câu 5: Đặt một hình trụ thẳng đứng, lúc đó hình chiếu bằng của nó là: A. Tam giác cân. B. Hình tròn. C. Tam giác vuông. D. Hình chữ nhật. Câu 6: Đặt một hình nón thẳng đứng, lúc đó hình chiếu bằng của nó là: A. Tam giác cân. B. Hình tròn. C. Tam giác vuông. D. Hình chữ nhật. Câu 7: Hình chiếu bằng của một lăng trụ tứ giác đều là: A. Tam giác đều. B. Tứ giác đều. C. Ngũ giác đều. D. Lục giác đều. Câu 8: Trên bản vẽ kỹ thuật thường dùng hình cắt để biểu diễn hình dạng: A. Bên ngoài của vật thể . B. Bên trong của vật thể. C. Bên trên của vật thể. D. Bên dưới của vật thể. Câu 9: Đường đỉnh ren, đường giới hạn ren của ren nhìn thấy được vẽ: A. Bằng nét liền mảnh. B. Bằng nét đứt đậm. C. Bằng nét liền đậm . D. Bằng nét đứt mảnh. Câu 10: Trình tự đọc bản vẽ chi tiết gồm: A. 3 bước. B. 4 bước. C. 5 bước. D. 6 bước. II. TỰ LUẬN (5,0điểm) Câu 11: (1,5 điểm) Có mấy hình chiếu nêu rõ nội dung từng hình chiếu? Câu 12: (0,5 điểm) Thế nào là khối đa diện? Câu 13: (1,0điểm) Nêu rõ trình tự 6 bước đọc bản vẽ lắp. Câu 14: (2,0điểm) Cho vật thể với các hướng chiếu A, B, C và các hình chiếu 1, 2, 3 (hình dưới)
  8. a) Hãy đánh dấu (x) vào bảng 1 để chỉ rõ sự tương quan giữa các hướng chiếu với các hình chiếu. ( 1 điểm) b) Vẽ lại các hình chiếu đúng vị trí trên các mặt phẳng chiếu. (1,0 đ) A B 2 1 3 C Bảng 1 Hướng chiếu A B C Hình chiêu 1 2 3 BÀI LÀM …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................ …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................ …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................ …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................ …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................ …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................ …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................ …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................ …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................ …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................ …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................ …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................ …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................ …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................ …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................
  9. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................ …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................
  10. Kiểm tra giữa kỳ I Hướng dẫn chấm Môn Công nghệ 8 Đề B I.Trắc nghiêm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ Án D A D D B B B B C C II.Tự luận: Câu 11: (1,5 đ) Gồm có 3 hình chiếu - Hình chiếu đứng có hướng chiếu từ trước tới. - Hình chiếu bằng có hướng chiếu từ trên xuống. - Hình chiếu cạnh có hướng chiếu từ trái sang. Câu 12: (0,5 đ) Khối đa diện được bao bởi các đa giác phẳng. Câu 13: (1,0 đ) Trình tự 6 bước đọc bản vẽ lắp là: + Đọc nội dung ghi trong khung tên + Đọc bảng kê + Đọc các hình biểu diễn + Đọc các kích thước + Đọc phần phân tích chi tiết + Đọc phần tổng hợp. Câu 14: (2,0 đ) a/ Bảng 1: ( 1điểm) Hướng chiếu A B C Hình chiếu 1 x 2 x 3 x b/Vẽ đúng các hình chiếu trên các mặt phẳng chiếu tương ứng.(1,0 điểm)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2