intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

3
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu

  1. Cấp Nhận Thông Vận Tổng độ biết hiểu dụng Cấp độ cao Nội dun g TN TL TN TL TN TL TN TL ND 1 : -Biết -Hiểu - Vận -Xác Bản vẽ được : đ được tên dụng các định các khối ặc điểm gọi các hình được các hình của phép hình chiếu mặt, các học. chiếu chiếu vuồng cạnh của vuông thông góc để vật thể góc ; qua hình xác định (C12b) hình vẽ tên gọi chiếu của các (C12a) của hình mặt cầu. phẳng chiếu, -Biết hình được chiếu và khối tròn hướng xoay, chiếu đặc điểm (C13) hình chiếu của hình hộp chữ nhật (C1,2,6, 7) Số câu 4 câu 0,5 câu 1câu 0,5câu 6 câu Điểm : 2đ 1đ 2đ 1đ 6đ ND 2 : -Biết -Hiểu Bản vẽ được được kí kĩ thuật trình tự hiệu ren đọc hệ mét BVCT, -Hiểu hình cắt được qui là gì ? ước vẽ -Biết ren được nội ngoài và dung và ren bị công che dụng của khuất. BVCT (C5,8,9, (C3,4,11 10) )
  2. Số câu : 3 câu 4 câu 7 câu Điểm : 2đ 2đ 4đ Tổng số câu : 7 câu 4,5 câu 0,5 câu 13 câu Tổng số điểm : (40% - 4đ) (30% - 3đ) (10% - 1đ) 10đ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023. MÔN: CÔNG NGHỆ 8 BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN: CÔNG NGHỆ 8 – NĂM HỌC: 2022 – 2023. I. TRẮC NGHIỆM(5điểm) Câu 1. Biết được đặc điểm của phép chiếu vuông góc(0,5đ) Câu 2. Biết được đặc điểm hình chiếu của hình cầu(0,5đ) Câu 3. Biết được trình tự đọc của bản vẽ chi tiết(0,5đ) Câu 4. Biết được khái niệm hình cắt(0,5đ) Câu 5. Hiểu được kí hiệu của ren hệ mét(0,5đ) Câu 6. Biết được khối tròn xoay là gì?(0,5đ) Câu 7. Biết được đặc điểm hình chiếu của hình hộp chữ nhật(0.5đ) Câu 8, 9,10. Hiểu được qui ước vẽ ren ngoài và ren bị che khuất (1,5đ) II. TỰ LUẬN(5điểm) Câu 11. Biết được nội dung và công dụng của bản vẽ chi tiết(1đ) Câu 12. a/ Hiểu được tên gọi các hình chiếu thông qua hình vẽ(1đ) b/ Xác định được các mặt, các cạnh của vật thể(1đ) Câu 13. Vân dụng các hình chiếu vuông góc để xác định được tên gọi của các mặt phẳng chiếu, hình chiếu và hướng chiếu(2đ)
  3. PHÒNG GDĐT HỘI AN BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU NĂM HỌC: 2022- 2023. MÔN: CÔNG NGHỆ 8 Thời gian: 45’(không tính thời gian phát đề) Họ và tên: Điểm: Lớp: I.Trắc nghiệm. (5 điểm) Học sinh làm bài trực tiếp trên tờ giấy này. Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau:(5đ) Câu 1. Phép chiếu vuông góc là phép chiếu có các tia chiếu….. A. song song với mặt phẳng chiếu. B. cùng đi qua một điểm. C. đi qua mặt phẳng chiếu. D. vuông góc với mặt phẳng chiếu. Câu2. Các hình chiếu vuông góc của hình cầu đều là.... A. tam giác cân. B. tam giác đều. C. hình tròn. D. hình chữ nhật. Câu 3. Trình tự đọc bản vẽ chi tiết: A. khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, hình biểu diễn, tổng hợp. B. hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp, khung tên. C. khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp. D. kích thước, hình biểu diễn, khung tên, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp. Câu 4. Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể........ A. tiếp xúc với mặt phẳng cắt. B. ở sau mặt phẳng cắt. C. ở trước mặt phẳng cắt. D. bị cắt làm đôi. Câu 5. Ren hệ mét có đường kính là 10, bước ren là 2, hướng xoắn được kí hiệu: A. M 10x2 B. Sq 10x2 C. M 10x2 LH D. Sq10x2 LH Câu 6. Khi quay...................... một vòng quanh một cạnh cố định, ta được hình trụ A. hình tam giác vuông. B. hình chữ nhật. C. nửa hình tròn. D. hình tròn. Câu 7. Hình chiếu đứng của hình hộp chữ nhật có hình dạng: A. hình vuông. B. hình lăng trụ. C. hình tam giác. D. hình chữ nhật. Câu 8. Đối với ren nhìn thấy, đường chân ren vẽ bằng nét: A. liền mảnh B. liền đậm. C. nét đứt mảnh. D. nét khuất. Câu 9. Quy ước vẽ ren ngoài nào sau đây không đúng? A. Đường đỉnh ren được vẽ bằng nét liền đậm. B. Đường chân ren được vẽ bằng nét liền đậm. C. Đường chân ren được vẽ bằng nét liền mảnh. D. Đường giới hạn ren được vẽ bằng nét liền đậm.
  4. Câu 10. Quy ước nào đúng khi vẽ ren trong có mặt cắt nhìn thấy: A. đường giới hạn ren được vẽ bằng nét liền mảnh. B. đường chân ren được vẽ bằng nét liền đậm. C. đường đỉnh ren được vẽ bằng nét liền mảnh. D. vòng chân ren được vẽ hở bằng nét liền mảnh. II.Tự luận. (5 điểm) Câu 11. (1đ) Nêu nội dung và công dụng của bản vẽ chi tiết. Câu 12. (2đ) Cho vật thể có các mặt A, B, C, D, E, F, G, H và các hình chiếu I, II, III. a/ Hãy xác định tên các hình chiếu vào bảng 1. b/ Ghi số tương ứng các mặt của vật thể vào bảng 2. Bảng 1 Bảng 2 Hìnhchiế Các mặt Tên gọi Hình chiếu A B C D E F G H u I I II II III III Câu 13. (2đ) Hãy ghi tên gọi mặt phẳng chiếu, tên hình chiếu và hướng chiếu tương ứng với các mặt phẳng vào bảng sau: Mặt phẳng Mặt phẳng chiếu Hình chiếu Hướng chiếu Chính diện Đứng ……… ………. Nằm ngang ……. ……… ……….
  5. Cạnh bên phải ……. ………. ………. BÀI LÀM Câu 11. …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: CÔNG NGHỆ 8 – NĂM HỌC: 2022 – 2023. I. TRẮC NGHIỆM (5điểm). (Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 đ x10 = 5đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D C C B A B D A B D II. TỰ LUẬN ( 5 điểm) Câu 11: (1đ) - Nội dung của bản vẽ chi tiết: hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, khung tên.(0,5đ) - Công dụng của bản vẽ chi tiết: dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết máy.(0,5đ) Câu 12.(2đ) - Điền đúng nội dung bảng 1 (1 đ). - Điền đúng nội dung bảng 2 ( 1đ) Hìnhchiếu Tên gọi Các mặt Hình chiếu A B D E F G H I Hình chiếu đứng I 1 2 3 II Hình chiếu bằng II 5 7 8 9 III Hình chiếu cạnh III 4 Bảng 1 Bảng 2 Câu 13.(2đ – mỗi từ đúng được 0,25đ)
  6. Mặt phẳng Mặt phẳng chiếu Hình chiếu Hướng chiếu Chính diện Đứng Đứng từ trước tới Nằm ngang Bằng Bằng từ trên xuống Cạnh bên phải Cạnh Cạnh từ trái sang
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2