intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quế Long, Quế Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quế Long, Quế Sơn” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quế Long, Quế Sơn

  1. Trường THCS Quế Long ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I Điểm CM duyệt Họ và tên:.………………………...... MÔN: CÔNG NGHỆ 8 Lớp: 8/….. Năm học: 2022 - 2023 Thời gian: 45 phút I. Trắc nghiệm: (5,0 điểm) Trả lời bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất dưới đây: Câu 1: Vai trò của bản vẽ kĩ thuật: A. Chế tạo các sản phẩm. B. Thi công các công trình. C. Sử dụng có hiệu quả và an toàn các sản phẩm, công trình. D. Cả ba phương án trên. Câu 2: Trong bản vẽ kĩ thuật có bao nhiêu loại hình chiếu? A. Hai loại B. Ba loại C. Bốn loại D. Năm loại Câu 3: Chi tiết có ren trong là? A. Bu lông. B. Đai ốc. C. Đinh vít. D. Trục trước của xe đạp. Câu 4: Hình cắt là: A. Hình biểu diễn phần vật thể ở phía trước mặt phẳng cắt. B. Hình biểu diễn phần vật thể ở phía sau mặt phẳng cắt. C. Hình biểu diễn phần vật thể ở phía trên mặt phẳng cắt. D. Hình biểu diễn phần vật thể ở phía bên phải mặt phẳng cắt. Câu 5: Công dụng của bản vẽ chi tiết là: A. chế tạo và lắp ráp. B. thiết kế, thi công và sử dụng. C. thiết kế và sữa chữa. D. chế tạo và kiểm tra. Câu 6: Trong bản vẽ nhà có ghi tỷ lệ 1: 100 nghĩa là: A. kích thước trong bản vẽ nhỏ hơn kích thước ngoài 100 lần. C. bản vẽ phóng to so với vật thật. B. kích thước trong bản vẽ lớn hơn kích thước ngoài 100 lần. D. bản vẽ thu nhỏ so với vật thật. Câu 7: Mặt đáy của hình chóp đều là: A. Tam giác cân. B. Đa giác đều. C. Tam giác đều. D. Hình chữ nhật. Câu 8: Trên bản vẽ kĩ thuật hình cắt dùng để: A. Biểu diễn hình dạng bên trong. B. Biểu diễn hình dạng bên ngoài. C. Biểu diễn hình dạng mặt bên. D. Biểu diễn hình dạng mặt trước. Câu 9: Đọc bản vẽ lắp “Bộ vòng đai” bằng cách lựa chọn các chữ cái (A, B, C...) để hoàn thành bảng sau:
  2. Bản vẽ Trình tự Nội dung lắp bộ Gợi ý đọc vòng đai - Kích thước chung (3 kích thước) A. 10 - Kích thước lắp giữa các chi tiết (1 kích thước) B. 50 Kích C. 110 thước - Kích thước xác định khoảng cách giữa các chi D. 140 tiết (2 kích thước) E. φ 50 F. φ 78 II. Tự luận: (5,0 điểm) Câu 10: (1.5 đ) Thế nào là bản vẽ chi tiết? Trình tự đọc bản vẽ chi tiết đơn giản ? Câu 11: (1.5 đ) Thế nào là bản vẽ lắp? Bản vẽ lắp khác bản vẽ chi tiết những nội dung nào? Câu 12: (2.0 đ) Em hãy cho biết hình 1,2 là hình chiếu gì? Các khối A, B, C có hình dạng của khối nào? C B A 1 2
  3. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ (HKI) MÔN: CÔNG NGHỆ 8 Năm học: 2022 - 2023 I. Trắc nghiệm: (5.0 điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Trả lời D B B B D A B A Câu 9: Đúng mỗi kích thước được 0,33 điểm Bản vẽ lắp Trình tự đọc Nội dung Gợi ý bộ vòng đai - Kích thước chung (3 kích thước) B, D, F A. 10 - Kích thước lắp giữa các chi tiết B. 50 A (1 kích thước) C. 110 Kích thước D. 140 - Kích thước xác định khoảng cách giữa các chi tiết C, E E. φ 50 (2 kích thước) F. φ 78 II. Tự luận: (5,0 điểm) Câu 10: (1.5 đ) - Bản vẽ chi tiết bao gồm các hình biểu diễn, các kích thước và các thông tin cần thiết khác để xác định chi tiết đó. (0.75đ) - Trình tự đọc bản vẽ chi tiết: Khung tên – Hình biểu diễn – Kích thước – Yêu cầu kỹ thuật – Tổng hợp. (0.75đ) Câu 11: (1.5 đ) - Bản vẽ lắp diễn tả hình dạng, kết cấu của sản phẩm và vị trí tương quan giữa các chi tiết của sản phẩm. (0.75đ) - Khác nhau: (0.75đ) Bản vẽ lắp Bản vẽ chi tiết - Không có yêu cầu kỹ thuật - Yêu cầu kĩ thuật: gồm chỉ dẫn về gia công, xử lí bề mặt... - Bảng kê: gồm số thứ tự, tên gọi chi tiết, số - Không có bảng kê lượng, vật liệu. - Nhờ các chi tiết lắp ghép với nhau tạo nên - Bản vẽ chi tiết là một trong các thành một bộ phận máy hoặc máy phần để xây dựng lên bản vẽ lắp Câu 12: (2.0 đ) Em hãy cho biết hình 1,2 là hình chiếu gì? Các khối A, B, C có hình dạng của khối nào? - Hình 1 là hình chiếu đứng, Hình 2 là hình cạnh. (0.5đ) - Các khối A, B, C có hình dạng của khối hình học sau: (1.5đ) Khối A: Hình hộp Khối B: Hình chóp cụt Khối C: Hình trụ
  4. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 MÔN: CÔNG NGHỆ 8 Năm học: 2021 - 2022 Câu Mức Điểm Chuẩn đánh giá I. Trắc nghiệm Câu 1 Biết 0.5 đ Vai trò của bản vẽ kĩ thuật trong đời sống và sản xuất Câu 2 Biết 0.5 đ Các loại hình chiếu trong bản vẽ kỹ thuật Câu 3 Biết 0.5 đ Biết được cấu tạo mối ghép tháo được thường gặp (ren) Câu 4 Biết 0.5 đ Biết được khái niệm về hình cắt Câu 5 Biết 0.5 đ Công dụng của bản vẽ chi tiết Câu 6 Hiểu 0.5 đ Hiểu được nội dung của bản vẽ nhà Câu 7 Hiểu 0.5 đ Nhận diện được các khối đa diện Câu 8 Hiểu 0.5 đ Hiểu được công dụng của hình cắt Câu 9 VD thấp 1.0 đ Đọc được các nội dung cơ bản của bản vẽ lắp II. Tự luận Câu 10 Biết 0.75 đ Nhận biết được khái niệm bản vẽ chi tiết Hiểu 0.75 đ Hiểu được trình tự đọc bản vẽ chi tiết Câu 11 Biết 0.75 đ Nhận biết được khái niệm bản vẽ lắp Hiểu 0.75 đ Hiểu được sự khác nhau giữa bản vẽ chi tiết và bản vẽ lắp VD thấp 0.5 đ Đọc được các hình chiếu trên bản vẽ kĩ thuật Câu 12 VD cao 1.5 đ Đọc bản vẽ và nhận diện các khối hình học dựa trên bản vẽ.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2