intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Chí Thanh, Duy Xuyên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:55

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Chí Thanh, Duy Xuyên” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Chí Thanh, Duy Xuyên

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I Môn: Công nghệ - Lớp 8 a) Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì 1 (hết tuần học thứ 9). - Thời gian làm bài: 45 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, gồm 12 câu hỏi ở mức độ nhận biết, 3 câu hỏi ở mức độ thông hiểu. - Phần tự luận: 5,0 điểm (Nhận biết: 0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) Nhận Thông Vận Tổng số Tổng điểm biết hiểu dụng câu Tên Cấp độ Cấp độ TL TNKQ Chủ đề thấp cao TNKQ TNKQ TL TL TN TNKQ TL TL KQ Bài 1: 3 3 Tiêu chuẩn 1 bản vẽ kĩ thuật Bài 2: 1 6 Hình chiếu 3 3 1 4 vuông góc Bài 3 : 1 3 Bản vẽ 3 1 2.5 chi tiết Bài 4 : 3 1ý 1ý 1 3 2.5
  2. Bản vẽ lắp Số câu 3 1 câu 3 15 12 1 1ý 18 1ý Số điểm 4 1 2 2 1 5 5 10 Bảng đặc tả ma trận đề kiểm tra giữa học kì I (Công nghệ 8) Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TN (Số (Số câu) (Số câu) ý) Bài 1: Tiêu chuẩn bản vẽ kĩ thuật (1 tiết) Nhận biết - Gọi tên được các loại khổ giấy. C1, 10, 13 - Nêu được một số loại tỉ lệ. 3 - Nêu được các loại đường nét dùng trong bản vẽ kĩ thuật. Thông hiểu - Mô tả được tiêu chuẩn về khổ giấy. - Giải thích được tiêu chuẩn về tỉ lệ. - Mô tả được tiêu chuẩn về đường nét. - Mô tả được tiêu chuẩn về ghi kích thước. Bài 2 : Hình chiếu vuông góc (3 tiết) Nhận biết - Trình bày khái niệm hình chiếu. 3 C5, 6, 8 - Gọi được tên các hình chiếu vuông góc, hướng chiếu.
  3. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TN (Số (Số câu) (Số câu) ý) - Nhận dạng được các khối đa diện. - Nhận biết được hình chiếu của một số khối đa diện thường gặp. - Nhận biết được hình chiếu của một số khối tròn xoay thường gặp. - Trình bày được các bước vẽ hình chiếu vuông góc một số khối đa diện, tròn xoay thường gặp. - Kể tên được các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. - Nêu được cách xác định các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. Thông hiểu - Phân biệt được các hình chiếu của khối đa diện, khối tròn xoay. C2, 11, 14 - Sắp xếp đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của một số khối đa diện 3 và khối tròn xoay thường gặp trên bản vẽ kỹ thuật. - Giải thích được mối liên hệ về kích thước giữa các hình chiếu. - Phân biệt được các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. - Sắp xếp được đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của vật thể trên bản vẽ kĩ thuật. - Tính toán được tỉ lệ để vẽ các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. VD - Vẽ được hình chiếu vuông góc của một số khối đa diện hoặc tròn xoay C16 theo phương pháp chiếu góc thứ nhất.
  4. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TN (Số (Số câu) (Số câu) ý) - Vẽ được hình chiếu vuông góc của một vật thể đơn giản. - Ghi được kích thước đúng quy ước trong bản vẽ kĩ thuật. Bài 3: Bản vẽ chi tiết (2 tiết) Nhận biết - Trình bày được nội dung và công dụng của bản vẽ chi tiết. 3 C7, 12, 15 - Kể tên các bước đọc bản vẽ chi tiết đơn giản. Thông hiểu - Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ chi tiết đơn giản. C17 VD - Đọc được bản vẽ chi tiết đơn giản theo đúng trình tự Bài 4: Bản vẽ lắp (2 tiết) Nhận biết - Trình bày được nội dung và công dụng của bản vẽ lắp. 3 C3,4,9 - Kể tên các bước đọc bản vẽ lắp đơn giản. Thông hiểu - Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ lắp đơn giản. C18 VD - Đọc được bản vẽ lắp đơn giản theo đúng trình tự C18
  5. PHÒNG GD- ĐT DUY XUYÊN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH& THCS NGUYỄN CHÍ NĂM HỌC 2023- 2024 THANH MÔN: CÔNG NGHỆ 8 Họ tên:……………………………..Lớp: 8/…
  6. ĐIỂM LỜI PHÊ KÍ DUYỆT ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Khoanh tròn vào một trong các chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất.
  7. Câu 1. Khổ giấy A4 là khổ giấy có kích thước:
  8. A. 841x 594 B. 594x 420 C. 420x 297 D. 297x 210 Câu 2. Vật thể là hình gì nếu có 3 hình chiếu vuông góc đều là hình chữ nhật?
  9. A. Hình hộp chữ nhật B. Hình lăng trụ đều
  10. C. Hình nón D. Hình chóp đều. Câu 3. Trong bản vẽ lắp thể hiện mấy nội dung? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 4. Nội dung cụ thể sau: ‘Số thứ tự, tên gọi chi tiết, số lượng, vật liệu’ thuộc nhóm nội dung nào ?
  11. A. Hình biểu diễn B. Kích thước C. Bảng kê D. Khung tên
  12. Câu 5. Hình chiếu đứng có hướng chiếu:
  13. A. Từ dưới lên B. Từ trên xuống C. Từ trái sang D. Từ trước tới
  14. Câu 6. Khối nào sau đây không phải khối đa diện?
  15. A. Hình hộp chữ nhật B. Hình lăng trụ đều
  16. C. Hình nón D. Hình chóp đều.
  17. Câu 7. Khi đọc bản vẽ chi tiết, phải đọc nội dung gì trước? A. Hình biểu diễn B. Kích thước C. Yêu cầu kĩ thuật D. Khung tên Câu 8. Có mấy mặt phẳng hình chiếu? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
  18. Câu 9. Trình tự đọc bản vẽ lắp là: A. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp B. Khung tên, hình biểu diễn, bảng kê, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp C. Khung tên, hình biểu diễn, bảng kê, phân tích chi tiết, kích thước, tổng hợp D. Hình biểu diễn, khung tên, bảng kê, phân tích chi tiết, kích thước, tổng hợp Câu 10. Tỉ lệ nào sau đây là tỉ lệ thu nhỏ?
  19. A. 2 :1 B. 1 :1 C. 1 :2 D. 10 :1
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2