intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

11
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI- NĂM HỌC : 2023-2024. MÔN: CÔNG NGHỆ LỚP 8 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút. TT Nội dung kiến Đơn vị kiến thức Mức độ nhận thức Tổng %Tổng thức điểm NB TH VD VDC Số câu hỏi Số CH Số CH Số CH Số CH TN TL 1 Một số tiêu chuẩn 1.1. Khổ giấy 1 1 2 0 5 trình bày bản vẽ kĩ 1.2 Tỉ lệ 1 1 2 0 5 thuật 1.3 Nét vẽ 1 1 0 2,5 1.4. Ghi kích thước 1 1 2 0 5 2 Hình chiếu vuông 2.1 Phương pháp các hình chiếu 2 1 3 7.5 góc vuông góc 2.2 Hình chiếu vuông góc của 1 1 1 1 12.5 khối đa diện 2.3 Hình chiếu vuông góc của 1 1 2.5 khối tròn xoay 2.4 Vẽ hình chiếu vuông góc 0 0 1 0 0 1 20 3 Bản vẽ chi tiết 3.1 Nội dung của bản vẽ chi tiết 1 1 2 5 3.2. Đọc bản vẽ chi tiết 2 1 1 3 1 17.5 4 Bản vẽ lắp 4.1 Nội dung bản vẽ lắp 2 2 0 5 4.2 Đọc bản vẽ lắp 1 1 1 1 12,5 Tổng 13 9 1 1 20 4 100 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 Tỉ lệ chung (%) 70 30 24 câu 10 điểm
  2. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI- NĂM HỌC: 2023-2024. MÔN: CÔNG NGHỆ LỚP 8 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút. TT Nội dung Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng Số câu hỏi theo mức độ kiến thức cần kiểm tra, đánh giá nhận thức NB TH VD VDC 1 Một số tiêu 1.1. Khổ giấy 1. Nhận biết được khổ giấy. C1 1 1 chuẩn trình 2. Thông hiểu: Xác định được cách tạo ra khổ giấy. C2 bày bản vẽ kĩ 1.2 Tỉ lệ 1. Nhận biết: Biết được các dạng tỉ lệ. C3 1 1 thuật 2. Thông hiểu: Xác định được các dạng tỉ lệ, tính được tỉ lệ. C4 1.3 Nét vẽ 1. Nhận biết: Biết được các nét vẽ. C5 1 1.4. Ghi kích thước. 1. Nhận biết: biết được đơn vị trên bản vẽ kĩ thuật. C6 1 1 2. Thông hiểu: Xác định được yêu cầu ghi kích thước. C7 2 Hình chiếu 2.1 Phương pháp các 1. Nhận biết: Nhận biết được các mặt phẳng hình chiếu, các 2 1 vuông góc hình chiếu vuông góc. phép chiếu vuông góc. C8,9 2. Thông hiểu: Xác định được của hình chiếu và vị trí các hình chiếu. C10 2.2 Hình chiếu vuông 1. Nhận biết: Biết được các hình của các khối đa diện. C22 1TL 1 góc của khối đa diện. 2. Thông hiểu: Xác định được kích thước của các hình chiếu của khối đa diện. C11 2.3 Hình chiếu vuông 1 góc của khối tròn 1. Thông hiểu: Xác định được hình chiếu của khối tròn xoay xoay. khi thay đổi hướng chiếu của vật thể. C12 2.4 Vẽ hình chiếu 1. Vận dụng thấp: Vận dụng kiến thức đã học vẽ 3 hình 0 0 1TL vuông góc chiếu của vật thể và ghi rõ kích thước của hình. C21 3 Bản vẽ chi 3.1 Nội dung của bản 1. Nhận biết: Nhận biết được các nội dung của bản vẽ chi 1 1 tiết vẽ chi tiết tiết C13 2. Thông hiểu: Xác định được từng nội của bản vẽ chi tiết.C14
  3. 3.2. Đọc bản vẽ chi tiết 1. Nhận biết: Biết trình tự đọc của bản vẽ chi tiết C15,16 2 1 1 2. Thông hiểu: Xác định được yêu cầu kĩ thuật của bản vẽ chi tiết. C17 3. Vận dụng cao: Đọc được bản vẽ chi tiết C24 4 Bản vẽ lắp 4.1 Nội dung bản vẽ 1. Nhận biết: Biết được nội dung của bản vẽ lắp C18,19 2 lắp 4.2 Đọc bản vẽ lắp 1. Nhận biết: biết được trình tự đọc bản vẽ lắp C20 1 1TL 2. Thông hiểu: phân tích được các chi tiết, xác định được trình tự tháo, trình tự lắp của bản vẽ lắp một sản phẩm đơn giản. TỔNG 13 9 1 1
  4. TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ 19.8 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Họ tên HS: …………………………… NĂM HỌC: 2023-2024 Lớp: ……. MÔN: CÔNG NGHỆ 8 THỜI GIAN: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Điểm Nhận xét của GV Phần I. Trắc nghiệm (5,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau Câu 1 Khổ giấy A4 có kích thước: A. 210cm x 297cm. B. 210mm x 297mm. C. 210dm x 297dm. D. 210m x 297m. Câu 2. Làm thế nào để tạo ra giấy A4 từ khổ giấy A3? A. Gấp đôi khổ A3. B. Gấp đôi khổ A3 theo chiều dọc. C. Gấp đôi khổ A1. D. Gấp đôi khổ A3 theo chiều ngang. Câu 3. Trong vẽ kĩ thuật có mấy dạng tỉ lệ? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 4. Một vật có kích thước là 3m khi vẽ vật thể đó trên giấy là 3cm. Hãy cho biết dạng tỉ lệ là nào, tỉ lệ là bao nhiêu? A. Tỉ lệ thu nhỏ, tỉ lệ 1:10. B. Tỉ lệ phóng to, tỉ lệ 1:10. C. Tỉ lệ thu nhỏ, tỉ lệ 1:10. D. Tỉ lệ thu nhỏ, tỉ lệ 1:100. Câu 5. Có mấy nét vẽ được sử dụng trong vẽ kĩ thuật? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 6. Đơn vị đo độ dài trên các bản vẽ kĩ thuật: A. milimet. B. xentimet. C. đề xi mét. D. mét. Câu 7. Đọc kích thước sau:  30 A. Bán kính 30mm. B. Đường kính 30mm. C. Bán kính 30cm. D. Đường kính 30cm. Câu 8. Để thu được hình chiếu đứng, hướng chiếu từ: A. Trước lên mặt phẳng chiếu đứng. B. Trên lên mặt phẳng chiếu đứng. C. Trái lên mặt phẳng chiếu đứng. D. Trái lên mặt phẳng chiếu đứng. Câu 9. Có mấy mặt phẳng hình chiếu? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 10. Cho biết tên gọi của hình chiếu ở bản vẽ dưới đây? A. Hình chiếu đứng và hình chiếu bằng. B. Hình chiếu bằng và hình chiếu cạnh. C. Hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh. D. Một phương án khác.
  5. Câu 11. Hình hộp chữ nhật có kích thước: A. Dài, rộng. B. Dài, cao. C. Rộng, cao. D. Dài, rộng, cao. Câu 12. Khi đặt đáy của hình nón song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh có hình dạng gì? A. Hình chiếu đứng hình tam giác cân, hình chiếu cạnh có hình tròn. B. Hình chiếu cạnh hình tam giác cân, hình chiếu bằng có hình tròn. C. Hình chiếu cạnh và hình chiếu đứng có dạng hình tròn. D. Hình chiếu cạnh và hình chiếu đứng có dạng hình tam giác cân. Câu 13. Nội dung của bản vẽ nào gồm: Hình biểu diễn,kích thước, yêu cầu kĩ thuật, khung tên. A. Bản vẽ chi tiết . C. Bản vẽ nhà. B. Bản xây dựng. D. Bản vẽ lắp. Câu 14. Bản vẽ chi tiết có mấy nội dung? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 15. Trình t ự đọc bản vẽ chi tiết: A. Khung tên Hình biểu diễn Kích thước Yêu cầu kĩ thuật Tổng hợp. B. Hình biểu diễn Khung tên Kích thước Yêu cầu kĩ thuật Tổng hợp. C. Khung tên Kích thước Hình biểu diễn Yêu cầu kĩ thuật Tổng hợp. D. Tổng hợp. Khung tên Kích thước Hình biểu diễn Yêu cầu kĩ thuật Câu 16. Nội dung khung tên của bản vẽ chi tiết gồm: A. gia công, xử lí bề mặt. B. tên gọi chi tiết, vật liệu, tỉ lệ. C. kích thước chung của chi tiết. D. tên gọi hình chiếu. Câu 17. Làm tù cạnh, mạ kẽm thuộc yêu cầu gia công và xử lí bể mặt của bản vẽ nào? A. Bản vẽ lắp. B. Bản vẽ chi tiết. C. Bản vẽ nhà. D. Bản vẽ lắp và bản vẽ chi tiết. Câu 18. Bản vẽ lắp có mấy nội dung? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 19. Trình tự đọc bản vẽ lắp: A. Khung tên - Hình biểu diễn - Kích thước - Bảng kê- Phân tích chi tiết- Tổng hợp. B. Khung tên - Bảng kê - Hình biểu diễn- Kích thước - Phân tích chi tiết - Tổng hợp. C. Khung tên - Hình biểu diễn - Kích thước - Phân tích chi tiết - Bảng kê - Tổng hợp. D. Khung tên - Phân tích chi tiết - Hình biểu diễn - Kích thước - Bảng kê- Tổng hợp. Câu 20. Tô màu cho các chi tiết là bước làm khi đọc bản vẽ nào? A. Bản vẽ nhà. B. Bản vẽ lắp. C. Bản vẽ chi tiết. D. Bản vẽ lắp và bản vẽ chi tiết. Phần II. Tự luận (5,0 điểm) Câu 21. (2,0 điểm) Vẽ 2 trong 3 hình chiếu của vật thể cho dưới đây (Vẽ không cần theo đúng kích thước đã cho)
  6. Câu 22 (1,0 điểm). Nêu các khối đa diện mà em đã được học? Câu 23 (1,0 điểm). Nêu trình tự tháo lắp của sản phẩm sau: Câu 24. (1,0 điểm) Hãy đọc bản vẽ chi tiết sau theo trình tự? Hết NGƯỜI RA ĐỀ NGƯỜI DUYỆT ĐỀ Nguyễn Thị Bích Ngân Nguyễn Đình Quả
  7. ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA MÔN CÔNG NGHỆ 8 NĂM HỌC 2023-2024 I. Phần trắc nghiệm: (5,0 điểm) Khoanh đúng mỗi câu 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 ĐA B D A D B A B A B C D Câu 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA A A C A B B C B B II. Phần tự luận (5,0 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 21 (2,0 đ) Mỗi hình chiếu đúng hình dạng và đúng vị trí. 1,0 đ Câu 22 (1,0 đ) Hình hộp chữ nhật. Nêu đúng 1 ý 0,25 đ, Hình lăng trụ đều. 2 ý 0,5 đ. Hình chóp đều Đúng 3 ý 1 đ Câu 23 (1,0 đ) Trình tự tháo 2-3-4-1. 0,5 đ Trình tự lắp 1-4-3-2. 0,5 d Câu 24 (1,0 đ) Đọc đúng theo trình tự * Khung tên 0,25 đ - Tên gọi chi tiết: đầu côn - Vật liệu: Thép - Tỉ lệ: 1:1 * Hình biểu diễn ở ví trí 0,25 đ - Hình chiếu đứng - Hình chiếu cạnh - Hình dạng chi tiết: Hình nón cụt * Kích thước: 0,25 đ + Đường kính vòng ngoài: Ø30 mm + Đường kính vòng trong: Ø20 mm + Đường kính khoét: Ø10 mm + Chiều cao: 40 mm + Độ dày đáy: 10 mm * Yêu cầu kĩ thuật: làm tù cạnh, mạ kẽm. 0,25 đ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2