intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi, Châu Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi, Châu Đức" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi, Châu Đức

  1. TRƯỜNG THCS LÊ LỢI KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ I, NH 2023-2024 Họ và tên: .................................. MÔN: CÔNG NGHỆ 8 Lớp: 8/...... Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Chữ ký giám thị Chữ ký giám khảo Điểm Nhận xét của giám khảo I. Trắc nghiệm: ( 3 điểm) I/ TRẮC NGHIỆM: (Học sinh chọn 1 đáp án đúng nhất và ghi vào bảng ở phần bài làm; mỗi câu 0,5 điểm x 6 câu = 3,0 điểm) Câu 1: Để vẽ cạnh khuất,đường bao khuất,cần dùng loại nét vẽ nào? A. Nét liền đậm B. Nét liền mảnh C. Nét đứt mảnh D. Nét gạch dài - chấm - mảnh Câu 2: Đường gióng và đường kích thước được biểu diễn: A. song song B. vuông góc C. trùng nhau D. đáp án khác Câu 3: Mặt phẳng thẳng đứng ở chính diện gọi là: A. Mặt phẳng hình chiếu đứng B. Mặt phẳng hình chiếu bằng C. Mặt phẳng hình chiếu cạnh D. Mặt phẳng hình chiếu Câu 4: Vị trí các hình chiếu trên bản vẽ được biểu diễn là: A. Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng B. Hình chiếu bằng ở trên hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên trái hình chiếu đứng C. Hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng, hình chiếu bằng ở bên trái hình chiếu đứng D. Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu bằng Câu 5: Khối đa diện được biểu diễn bởi bao nhiêu hình chiếu? A. 1 B. 2 C.3 D. 4 Câu 6: Phép chiếu vuông góc là phép chiếu có các tia chiếu: A. Song song với mặt phẳng cắt B. Song song với nhau C. Cùng đi qua một điểm D. Song song với nhau và vuông góc với mặt phẳng chiếu II/ Tự Luận: (7đ) Câu 7: Nêu khái niệm và công dụng của bản vẽ kỹ thuật? (1.5đ) Câu 8: Quy trình vẽ hình chiếu của vật thể đơn giản gồm những bước nào? và yêu cầu cần đạt của mỗi bước? (2.5đ)
  2. Câu 9: Hãy vẽ 3 hình chiếu vuông góc của vật thể sau đây? Và thể hiện 3 hình chiếu lên bản vẽ theo đúng vị trí. (3đ) BÀI LÀM I/ TRẮC NGHIỆM: (mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm X 6 câu = 3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án II/ TỰ LUẬN: .................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................
  3. ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC TRƯỜNG THCS LÊ LỢI HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ I NĂM HỌC: 2023-2024 MÔN: CÔNG NGHỆ 8 (Hướng dẫn chấm có ...trang) I/ TRẮC NGHIỆM:(mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm X 6 câu = 3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C B A A C D II/ TỰ LUẬN (7,0 điểm)
  4. Câu Nội dung Điểm - Khái niệm của bản vẽ kỹ thuật là tài liệu trình bày các thông tin kỹ thuật của sản phẩm dưới dạng các hình vẽ và các kí hiệu theo tiêu Câu 7 chuẩn quốc gia và quốc tế 0,75đ (1,5đ) - Bản vẽ kỹ thuật được dùng để chế tạo, thi công, kiểm tra đánh giá 0,75đ sản phẩm hoặc để hướng dẫn, lắp ráp, vận hành và sử dụng sản phẩm. - Quy trình vẽ hình chiếu của vật thể đơn giản gồm những bước +) Bước 1: Xác định đặc điểm, hình dạng và kích thước của vật thể 0,5 đ Yêu cầu cần đạt: Xác định được đặc điểm về hình dạng của vật 0,5 đ Câu 8 thể, xác định được các kích thước của vật thể 0,5 đ (2,5đ) +) Bước 2: Xác định các hướng chiếu 0,5 đ +) Bước 3: xác định vị trí và tỉ lệ các hình chiếu trên giấy vẽ 0,5 đ +) Bước 4: Vẽ các hình chiếu +) Bước 5: Ghi các kích thước của vật thể Vẽ 3 hình chiếu vuông góc của vật thể. – Vẽ đúng hình chiếu đứng. 0,5 đ Câu 9 – Vẽ đúng hình chiếu bằng. 0,5 đ (3 đ) – Vẽ đúng hình chiếu cạnh. 0,5 đ – Hoàn thiện bản vẽ 0,5 đ + Vẽ đúng các đường gióng 0,5 đ + Vẽ đúng các đường ghi kích thước 0,5 đ - + Ghi đúng các số kích thước
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2