intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:11

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn sinh viên đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Bắc Trà My’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Bắc Trà My

  1. TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2023 -2024 Họ và tên HS:……………………. MÔN: CÔNG NGHỆ 8 Lớp:………………………. THỜI GIAN: 45 phút (không kể phát đề) I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau và ghi vào giấy làm bài. (mỗi câu đúng được 0,33 điểm) Câu 1. Kí hiệu các khổ giấy dùng trong vẽ kĩ thuật theo Tiêu chuẩn Việt Nam là A. A0; A1; A2; A3; A4; A5 B. A1; A2; A3; A4; A5 C. A0; A1; A2; A3; A4 D. A1; A2; A3; A4 Câu 2. Hình chiếu vuông góc của một vật thể bao gồm A. hình chiếu đứng và hình chiếu bằng. B. hình chiếu bằng và hình chiếu cạnh. C. hình chiếu cạnh và hình chiếu đứng. D. hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh. Câu 3. Bản vẽ chi tiết là bản vẽ kĩ thuật A. trình bày các thông tin về hình dạng và kích thước của chi tiết. B. trình bày các thông tin về hình dạng và vật liệu của chi tiết. C. trình bày các thông tin về hình dạng, kích thước, vật liệu của chi tiết. D. trình bày các thông tin về hình dạng, kích thước, vật liệu và yêu cầu kĩ thuật của chi tiết. Câu 4. Khi đọc bản vẽ chi tiết cần tuân thủ trình tự đọc như sau: A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật. B. Hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, khung tên. C. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên, yêu cầu kĩ thuật. D. Khung tên, hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật, kích thước. Câu 5. Để vẽ cạnh khuất, đường bao khuất, cần dùng loại nét vẽ nào? A. Nét liền đậm B. Nét liền mảnh C. Nét đứt mảnh D. Nét gạch dài - chấm - mảnh Câu 6. Đâu là tỉ lệ giữ nguyên trong các tỉ lệ sau? A. 1: 2 B. 5 : 1 C. 1 : 1 D. 5 : 2 Câu 7. Kích thước trên bản vẽ kĩ thuật có đơn vị A. mm B. dm C. cm D. m Câu 8. Từ khổ giấy A2 muốn có khổ giấy nhỏ hơn là khổ giấy A3 ta làm như thế nào? A. Chia đôi chiều dài khổ giấy. B. Chia đôi khổ giấy. C. Chia đôi chiều rộng khổ giấy. D. Nhân đôi khổ giấy. Câu 9. Vị trí của hình chiếu cạnh được sắp xếp như thế nào so với hình chiếu đứng? A. bên trái B. ở trên C. bên phải D. ở dưới Câu 10. Hình chiếu đứng của vật thể A là? A. Hình 1. B. Hình 2.
  2. C. Hình 3. D. Không hình nào cả. Câu 11. Hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh của hình lăng trụ lục giác đều sau lần lượt là hình A. chữ nhật, lục giác đều, chữ nhật. B. vuông, lục giác đều, chữ nhật. C. chữ nhật, lục giác đều, tam giác. D. chữ nhật, lục giác đều, hình vuông. Câu 12. Hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh của hình chóp ngũ giác đều lần lượt là hình A. chữ nhật, ngũ giác đều, chữ nhật B. tam giác cân, ngũ giác đều, tam giác cân. C. chữ nhật, ngũ giác đều, tam giác. D. tam giác đều, ngũ giác đều, hình vuông. Câu 13. Hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh của vật thể hình trụ sau lần lượt là hình A. chữ nhật, tròn, chữ nhật. B. tam giác vuông, tròn, tròn. C. tròn, chữ nhật, chữ nhật. D. trụ, tròn, chữ nhật. Câu 14. Hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh của vật thể hình nón sau lần lượt là hình A. tam giác cân, hình tròn, hình chữ nhật. B. tròn, hình chữ nhật, tam giác cân. C. tam giác vuông, hình tròn, hình tròn. D. tam giác cân, tam giác cân, hình tròn.
  3. Câu 15. Hình chiếu bằng của vật thể B là? A. Hình 4. B. Hình 5. C. Hình 6. D. Không hình nào cả. II. TỰ LUẬN (5 ĐIỂM) Câu 16 (2 điểm). Hãy nêu cách tạo ra hình trụ, hình nón, hình cầu? Câu 17 (2 điểm). Đọc bản vẽ chi tiết gối đỡ. Câu 18 (1 điểm). Vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh của hình hộp chữ nhật sau, theo kích thước ghi trên hình.
  4. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM (ĐỀ CHÍNH THỨC) I. TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp C D D A C C A A C C A B A D C án II. TỰ LUẬN (5 ĐIỂM) Câu 16: (2 điểm) Hình trụ được tạo thành khi quay một hình chữ nhật một vòng quanh một cạnh cố định. (0,75đ) Hình nón được tạo thành khi quay một hình tam giác vuông quanh một cạnh góc vuông. (0,75đ) Hình cầu được tạo thành khi quay nửa hình tròn một vòng quanh đường kính của nửa đường tròn đó. (0,5đ) Câu 17 (2 điểm) Trình tự đọc Nội dung Kết quả Điểm 1. Khung tên - Tên gọi chi tiết - Gối đỡ - Vật liệu - Thép 0,5đ - Tỉ lệ - 1:1 2. Hình biểu diễn - Tên gọi hình chiếu - Hình chiếu đứng, - Các hình biễu diễn hình chiếu bằng 0,5đ khác (nếu có) 3. Kích thước - Kích thước chung 50,25,25 0,25đ của chi tiết - Kích thước các - Chiều dài 50, chiều 0,25đ thành phần của chi cao 25, đường kính tiết 20, bề dày 10, chiều rộng 25 4. Yêu cầu kĩ thuật - Gia công - Làm tù cạnh 0,25đ - Xử lý bề mặt - Mạ kẽm 0,25đ Câu 18 (1 điểm) Vẽ được 3 hình chiếu 0.5đ Ghi đúng kích thước 0.5đ
  5. MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2023-2024 MÃ ĐỀ A Môn: CÔNG NGHỆ - LỚP 8 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì I (hết tuần học thứ 8) - Thời gian làm bài: 45 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: + Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 30% Vận dụng. + Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, gồm 15 câu hỏi: nhận biết: 6 câu (2.0 điểm), thông hiểu: 9 câu (3.0 điểm). + Phần tự luận: 5,0 điểm, gồm 04 câu hỏi (Nhận biết: 2,0 điểm; Vận dụng: 3,0 điểm). Mứ c độ % nhậ Tổn tổng n g điểm Nội thứ dung c Đơn vị kiến thức Vận kiến Nhận Thông Vận thức dụng Số CH biết hiểu dụng cao TT TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Kĩ Một số thuật tiêu điện chuẩn trình 4 1 5 0 16,7 bày bản vẽ kĩ thuật(1t ) Hình 1 1 7 1 8 2 56,7 chiếu vuông
  6. góc(3t) Bản vẽ chi 1 1 1 2 1 26,7 tiết(2t) Tổng 8 18 9 9 2 18 15 4 100 Tỉ lệ % 40 30 30 0 100 Tỉ lệ chung 70 30 100 (%) * Theo thông tư 32 từ bài 1 đến 4 không có phần vận dụng cao. NGƯỜI RA ĐỀ NGƯỜI DUYỆT ĐỀ Phạm Thị Tiên Đoàn Thị Ngọc Quế
  7. BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I -NĂM HỌC 2023-2024 MÃ ĐỀ A MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 8 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Nội dung kiến Đơn vị kiến Mức độ kiến thức thức thức, kĩ năng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cần kiểm tra, cao (1) (2) (3) ( (5) (6) (7) (8) 4 ) 1 I. Vẽ kĩ 1.1. Một số tiêu Nhận biết: thuật chuẩn trình bày - Gọi tên được các loại 2 (C1,C8) bản vẽ kĩ thuật. khổ giấy. 1 (C6) - Nêu được một số loại tỉ 1 (C5) lệ. - Nêu được các loại đường nét dùng trong bản vẽ kĩ 1(C7) thuật. Thông hiểu: - Mô tả được tiêu chuẩn về khổ giấy. - Giải thích được tiêu chuẩn về tỉ lệ. - Mô tả được tiêu chuẩn về đường nét. - Mô tả được tiêu chuẩn về ghi kích thước. 1.2. Hình chiếu Nhận biết: vuông góc - Trình bày khái niệm hình chiếu. 1(C2)
  8. - Gọi được tên các hình 1(C16) 1 chiếu vuông góc, hướng C9 chiếu. - Nhận dạng được các khối đa diện. - Nhận biết được hình chiếu của một số khối đa diện thường gặp. - Nhận biết được hình chiếu của một số khối tròn xoay thường gặp. - Trình bày được các bước vẽ hình chiếu 5 vuông góc một số khối đa C11,12,13,14,15 diện, tròn xoay thường gặp. - Kể tên được các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. - Nêu được cách xác định các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. Thông hiểu: 1(C9) - Phân biệt được các 1 (C10) hình chiếu của khối đa diện, khối tròn xoay. - Sắp xếp đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của một số khối đa
  9. diện thường gặp trên bản 1 vẽ kỹ thuật. C18 Sắp xếp đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của một số khối tròn xoay thường gặp trên bản vẽ kỹ thuật. - Giải tích được mối liên hệ về kích thước giữa các hình chiếu. - Phân biệt được các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. - Sắp xếp được đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của vật thể trên bản vẽ kĩ thuật. - Tính toán được tỉ lệ để vẽ các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. Vận dụng: - Vẽ được hình chiếu vuông góc của một số khối đa diện theo phương pháp chiếu góc thứ nhất. - Vẽ được hình chiếu vuông góc của một số khối tròn xoay thường gặp theo phương pháp
  10. chiếu góc thứ nhất. - Vẽ được hình chiếu vuông góc của một vật thể đơn giản. - Ghi được kích thước đúng quy ước trong bản vẽ kĩ thuật. 1.3. Bản vẽ chi Nhận biết: tiết - Trình bày được nội dung 1 và công dụng của bản vẽ chi C3 tiết. - Kể tên các bước đọc bản vẽ chi tiết đơn giản. 1 Thông hiểu: C4 - Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ chi tiết đơn 1 giản. C17 Vận dụng: Đọc được bản vẽ chi tiết đơn giản theo đúng trình tự các bước. NGƯỜI RA ĐỀ NGƯỜI DUYỆT ĐỀ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2