intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Cơ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

10
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Cơ” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Cơ

  1. 3. Kiểm tra: Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tên Cấp độ thấp Cấp chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ Vật liệu điện- -Biết được 1 số vật liệu điện -Hiểu được cấu tạo của dây Dụng cụ dùng thường dùng trong lắp đặt mạng dẫn điện và dây cáp điện và trong lắp đặt điện trong nhà. cách sử dụng dây dẫn điện. mạng điện gia -Nắm được được công dụng, tính đình năng và tác dụng của từng loại vật liệu -Biết cách sử dụng vật liệu thông dụng 1 cách hợp lí -Hiểu được vật cách điện là gì -Biết công dụng, phân loại của một số loại đồng hồ đo điện . -Hiểu biết được tầm quan trọng của đo lường điện trong nghề điện dân dụng. -Biết được công dụng của một số dụng cụ cơ khí dùng trong lắp đặt điện 1 C1 1 Số câu hỏi 0 0 0 0 C8 Số điểm, 0,5 2 0% 0% 0% 0% 0% Tỉ lệ % 5% 20% HS biết công dụng, cách sử dụng HS biết công dụng, cách sử của một số đồng hồ đo điện thông dụng của một số đồng hồ đo thường. điện thông thường. Thực hành: Biết các yêu cầu của mối nối dây Hiểu được nên hàn mối Sử dụng đồng dẫn điện. nối trước khi bọc cách hồ đo điện Biết được quy trình chung nối dây điện Thực hành: dẫn điện. Nối dây dẫn 4 điện C2 2 1 1 C3 C7 0 0 0 C9a C5 C4 C9b C6 Số điểm, 3 1 1,5 2 0 0 0 Tỉ lệ % 30% 10% 15% 20% 0% 0% 0% Tổng số câu 5 1 1 3 Tổng số điểm 3,5 1 1,5 3 Tỉ lệ % 35% 10% 15% 30%
  2. Trường THCS LÊ CƠ ĐỀ KIỂM GIỮA HỌC KÌ I Họ và tên: ……………………………………....... MÔN: CÔNG NGHỆ 9 Lớp: ......... Năm học: 2022-2023 (Thời gian làm bài: 45 phút) ĐIỂM: Lời phê của giáo viên: I. TRẮC NGHIỆM:5đ Hãy khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng. Câu 1.(0.5đ) Dụng cụ để đo chiều dài dây dẫn là: A. Thước dây B. Thước cặp. C. Com pa D. Thước lá đ Câu 2. (0.5 ) Đồng hồ điện được dùng để đo điện trở mạch điện là: A. Oát kế. B. Vôn kế. C. Ampe kế D. Ôm kế. đ Câu 3. (0.5 ) Đồng hồ đo điện được dùng để đo điện năng tiêu thụ trong mạng điện gia đình là: A. Oát kế. B. Công tơ. C. Ôm kế. D. Đồng hồ vạn năng đ Câu 4 (0.5 ) Đồng hồ nào dùng để đo công suất tiêu thụ của mạch điện: A. Oát kế. B. Ôm kế. C. Đồng hồ vạn năng D. Công tơ. Câu 5: (1.5đ) Đánh dấu “ X ” vào ô trống thích hợp: Câu Đúng Sai 1). Ampe kế được mắc song song với mạch điện cần đo. 2). Đồng hồ vạn năng có thể đo được cả điệp áp và điện trở của mạch điện. 3). Vôn kế đựoc mắc nối tiếp với mạch điện cần đo. Câu 6: (1.5đ) Hãy nối mỗi cụm từ ở cột A với cụm từ ở cột B để được câu trả lời đúng. Thứ tự các bước thực hiện của quy trình chung nối dây dẫn điện là: A B Bước 1: E: Kiểm tra mối nối. Bước 2: F: Hàn mối nối. Bước 3: G: Nối dây. Bước 4: H: Cách điện mối nối. Bước 5: K: Làm sạch lõi. Bước 6: L:Bóc vỏ cách điện. II. Tự luận: Câu 7: (1đ) Trình bày công dụng của đồng hồ đo điện ? Câu 8: (2đ) a) Hãy mô tả cấu tạo của dây dẫn điện của mạng điện gia đình ? b) Quá trình sử dụng dây dẫn điện ta phải chú ý điều gì ? Câu 9: (2đ)
  3. a) Mối nối dây dẫn điện có những yêu cầu gì ? b) Tại sao nên hàn mối nối trước khi bọc cách điện ? ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... .......................................................................................................................................
  4. ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ...............................................................................................
  5. Câu Đáp án Biểu điểm 1,2,3,4 1. A 2. D 3. D 4.A 2đ 5 1. S 2. Đ 3. S 1,5đ 6 1–L 2–K 3–G 4–E 5–F 6–H 1,5đ 7 Đồng hồ đo điện giúp phát hiện những hư hỏng, sự cố kĩ thuật, 1đ hiện tượng làm việc không bình thường của mạch điện và đồ dùng điện. 8 a) Cấu tạo của dây dẫn điện. 1đ - Cấu tạo của dây dẫn điện gồm : + Lõi dây bằng đồng ( nhôm ). + Vỏ cách điện. + Vỏ bảo vệ cơ học. b) Quá trình sử dụng dây dẫn điện ta phải chú ý 1đ - Thường xuyên kiểm tra vỏ cách điện của dây dẫn tránh gây tai nạn điện cho người sử dụng. - Đảm bảo an toàn khi sử dụng dây dẫn điện nối dài. 9 a) Yêu cầu mối nối: 1đ - Dẫn điện tốt: Điện trở mối nối nhỏ để dòng điện truyền qua dế dàng. Muốn vậy, các mặt tiếp xúc phải sạch, diện tích tiếp xúc đủ lớn và mối nối phải chặt. - Có độ bền cơ học cao: Phải chịu đựoc sức kéo, cắt và sự rung chuyển. - An toàn điện: Được cách điện tốt, mối nối không sắc để tránh làm thủng lớp băng cách điện. - Đảm bảo về mặt mĩ thuật: Mối nối pahỉ gọn và đẹp. b) Nên hàn mối nối trước khi bọc cách điện để mối nối tăng sức bền cơ học, dẫn điện tốt và không gỉ. 1đ
  6. Công dụng của đồng hồ đo điện Tổng 10đ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2