intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại Lộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:13

6
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại Lộc’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại Lộc

  1. Trường THCS Trần Hưng Đạo ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Giáo viên ra đề: Nguyễn Thị Hiền (Năm học 2022-2023) MÔN CÔNG NGHỆ 9 Thời gian làm bài: 45 phút THIẾT LẬP MA TRẬN Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng Nội dung TN TL TN TL TN TL TN TL Chủ đề 1: giới - Biết được vị trí, vai trò thiệu nghề điện của nghề điện dân dụng - Nắm được một số biện dân dụng đối với sản xuất và đời pháp an toàn lao động sống . trong nghề điện dân - Biết được một số thông dụng. tin cơ bản về nghề điện dân dụng . Số câu 2 câu 1câu 3 câu Điểm 0,5đ 0,25đ 0,75đ Tỉ lệ 5% 2,5% 7,5% Chủ đề 2: Vật - Biết được một số vật - Giải thích được ký hiệu - Biết cách sử dụng một liệu dùng trong liệu dùng trong lắp đặt dây dẫn điện số vật liệu điện thông lắp đặt mạng mạng điện trong nhà dụng một cách an toàn . điện - Nêu được cấu tạo phân loại được dây dẫn điện - Nhận biết vật liệu cách điện Số câu 3 câu 1câu 1 câu 5 câu Điểm 0,75đ 0,25đ 0,5đ 1,5đ
  2. 7,5% 2,5% 5% 15% Chủ đề 3: - Nêu được đại lượng đo - Biết được cách sử dụng Tính được sai số của Dụng cụ dùng - Biết dụng cụ, phân loại ứng với đồng hồ đo điện các phép đo khi sử trong lắp đặt của một số đồng hồ đo - Hiểu và giải thích được một số đồng hồ đo điện dụng các dụng cụ đo mạng điện điện . công dụng của đồng hồ - Biết công dụng của đo điện thông dụng. một số dụng cụ cơ khí dùng trong lắp đặt điện . Số câu 2 câu 1 câu 2 câu 1câu 2 câu 1câu 9câu Điểm 0,5đ 1đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 1đ 4đ 5% 10% 5% 5% 5% 10% 40% - Chủ đề 4: - Biết được yêu cầu nối - Hiểu được phương - Biết thao tác các bước Nối dây dẫn dây dẫn điện pháp nối dây dẫn điện. nối. điện -Biết được chức năng - Nắm được các bước của một số đồng hồ đo trong quy trình chung điện nối dây dẫn điện Số câu 1câu 1 câu 2câu 1câu 1câu 6câu Điểm 0,25đ 1đ 0,5 1đ 1đ 3,75đ 2,5% 10% 5% 10% 10% 37.5% TS câu 10 8 4 1 19 TS điểm 4đ 3đ 2đ 1đ 10đ Tỉ lệ 40% 3% 20% 10% 100% PHÒNG GD & ĐT ĐẠI LỘC KIỂM TRA HỌC GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO MÔN: CÔNG NGHỆ - KHỐI LỚP 9 Thời gian làm bài : 45 Phút (Đề có 2 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp : ...................
  3. A.Trắc nghiệm (4điểm):Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Dây dẫn điện trong nhà không được dùng dây dẫn trần vì A. Để đảm bảo an toàn điện. B. Không thuận tiện khi sử dụng. C. Không đạt yêu cầu về mỹ thuật. D. Dây dẫn trần không bền. Câu 2: Cầu chì là thiết bị dùng để: A. Trang trí mạch điện. B. Bảo vệ mạch điện. C. Đóng cắt mạch điện. D. Tiêu thụ điện năng. Câu 3: Câu mô tả nào sau đây nói về môi trường làm việc của nghề điện dân dụng là không đúng? A. làm việc ngoài trời B. thường phải đi lưu động C. không làm việc trên cao D. nguy hiểm vì làm việc gần nơi có điện Câu 4: Những vật liệu cách điện là A. Pu lí sứ, vỏ đui đèn. B. Ống luồn dây, thiếc. C. Thiếc, mica. D. Dây chì, lõi dây dẫn. Câu 5: Dụng cụ dùng để cắt dây, tuốt dây và giữ dây dẫn khi nối là A. Pan me. B. Kìm điện. C. Tua vít. D. Khoan. Câu 6: Cấu tạo của dây dẫn điện bọc cách điện gồm 2 phần là A. Lõi và lớp vỏ cách điện. A. Lõi và lớp vỏ bằng đồng. C. Lõi đồng và lõi nhôm. C. Vỏ bảo vệ và vỏ cách điện. Câu 7: Dây dẫn bọc cách điện có ký hiệu M(nxF) , trong đó chữ F là : A. Số lõi dây. B. Số sợi của lõi. C.Tiết diện của lõi dây dẫn. D. Ký hiệu vật liệu làm lõi dây. Câu 8: Hàn mối nối dây dẫn điện là để : A. Không ai tháo được. B. Để cho mối nối đẹp. C. Để cho mối nối không rò điện. D. Để cho mối nối dẫn điện tốt hơn. Câu 9: Tại sao lớp vỏ cách điện của dây dẫn thường có nhiều màu sắc khác nhau? A. Để phân loại đường kính của dây dẫn. B. Để phân biệt loại chất liệu làm dây dẫn. C. Để phân loại độ bền cơ học của dây dẫn. D. Cả B và C đều đúng. Câu 10:kWh là kí hiệu của loại đồng hồ đo điện nào? A. Vôn kế . B. Oát kế. C. Công tơ điện. D. Máy biến áp. Câu 11: Để đo điện trở của dây dẫn ta dùng A. Vôn kế. B. Oát kế . C. Công tơ điện. D. Ôm kế. Câu 12: Công việc nào sau đây không đúng với chuyên ngành của nghề điện dân dụng?
  4. A. Lắp đặt mạng điện chiếu sáng C. Sản xuất quạt điện B. Sữa chữa máy bơm nước D. Bảo dưỡng và sữa chữa máy giặt Câu 13 : Có mấy cách phân loại dây dẫn điện ? A. 1 B.2 C.3 D.4 Câu 14 : Mối nối đảm bảo yêu cầu về độ bền cơ học cao tức là : A.chịu sức kéo B.chịu sức cắt C.chịu sự rung D.cả 3 câu trên Câu 15 :Dụng cụ dùng nối dây dẫn điện A.kìm B.tua vít C.dao nhỏ D.cả 3 câu trên Câu 16 :A là kí hiệu của đồng hồ đo điện nào ? A.ampe kế B.oát kế C.ôm kế D.công tơ điện B.Tự luận : (6điểm) Câu 17: (1,5đ) Nêu cấu tạo và công dụng của dây cáp điện ? Câu 18: (2đ) Mối nối dây dẫn điện có những yêu cầu gì? Nêu qui trình nối dây? Câu 19: (2,5đ) Nêu công dụng chung của các đồng hồ đo điện. Cấp chính xác của các đồng hồ đo điện được xác định như thế nào? Một ampe kế có thang đo 25A, cấp chính xác là 0,2 thì sai số tuyệt đối lớn nhất là bao nhiêu? Bài làm: ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ... ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ... ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ... ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ...
  5. ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ... ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ... ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ... ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ... ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ... ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ... ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ... ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ......................................................................... ............................................................................................................................................................................................................ ...................................................................... PHÒNG GD & ĐT ĐẠI LỘC KIỂM TRA HỌC GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO MÔN: CÔNG NGHỆ - KHỐI LỚP 9 Thời gian làm bài : 45 Phút
  6. (Đề có 2 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... A.Trắc nghiệm (4điểm):Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Cầu chì là thiết bị dùng để: A. Trang trí mạch điện. B. Bảo vệ mạch điện. C. Đóng cắt mạch điện. D. Tiêu thụ điện năng. Câu 2: Những vật liệu cách điện là A. Pu lí sứ, vỏ đui đèn. B. Ống luồn dây, thiếc. C. Thiếc, mica. D. Dây chì, lõi dây dẫn. Câu 3: Cấu tạo của dây dẫn điện bọc cách điện gồm 2 phần là A. Lõi và lớp vỏ cách điện. A. Lõi và lớp vỏ bằng đồng. C. Lõi đồng và lõi nhôm. C. Vỏ bảo vệ và vỏ cách điện. Câu 4: Hàn mối nối dây dẫn điện là để : A. Không ai tháo được. B. Để cho mối nối đẹp. C. Để cho mối nối không rò điện. D. Để cho mối nối dẫn điện tốt hơn. Câu 5:kWh là kí hiệu của loại đồng hồ đo điện nào? A. Vôn kế . B. Oát kế. C. Công tơ điện. D. Máy biến áp. Câu 6: Công việc nào sau đây không đúng với chuyên ngành của nghề điện dân dụng? A. Lắp đặt mạng điện chiếu sáng C. Sản xuất quạt điện B. Sữa chữa máy bơm nước D. Bảo dưỡng và sữa chữa máy giặt Câu 7 : Mối nối đảm bảo yêu cầu về độ bền cơ học cao tức là : A.chịu sức kéo B.chịu sức cắt C.chịu sự rung D.cả 3 câu trên Câu 8 :A là kí hiệu của đồng hồ đo điện nào ? A.ampe kế B.oát kế C.ôm kế D.công tơ điện Câu 9: Dây dẫn điện trong nhà không được dùng dây dẫn trần vì A. Để đảm bảo an toàn điện. B. Không thuận tiện khi sử dụng. C. Không đạt yêu cầu về mỹ thuật. D. Dây dẫn trần không bền. Câu 10: Câu mô tả nào sau đây nói về môi trường làm việc của nghề điện dân dụng là không đúng?
  7. A. làm việc ngoài trời B. thường phải đi lưu động C. không làm việc trên cao D. nguy hiểm vì làm việc gần nơi có điện Câu 11: Dụng cụ dùng để cắt dây, tuốt dây và giữ dây dẫn khi nối là A. Panme. B. Kìm điện. C. Tua vít. D. Khoan. Câu 12: Dây dẫn bọc cách điện có ký hiệu M(nxF) , trong đó chữ F là : A. Số lõi dây. B. Số sợi của lõi. C.Tiết diện của lõi dây dẫn. D. Ký hiệu vật liệu làm lõi dây. Câu 13: Tại sao lớp vỏ cách điện của dây dẫn thường có nhiều màu sắc khác nhau? A. Để phân loại đường kính của dây dẫn. B. Để phân biệt loại chất liệu làm dây dẫn. C. Để phân loại độ bền cơ học của dây dẫn. D. Cả B và C đều đúng. Câu 14: Để đo điện trở của dây dẫn ta dùng A. Vôn kế. B. Oát kế . C. Công tơ điện. D. Ôm kế. Câu 15 : Có mấy cách phân loại dây dẫn điện ? A. 1 B.2 C.3 D.4 Câu 16 :Dụng cụ dùng nối dây dẫn điện A.kìm B.tua vít C.dao nhỏ D.cả 3 câu trên B.Tự luận : (6điểm) Câu 17: (1,5đ) Nêu cấu tạo và công dụng của dây cáp điện ? Câu 18: (2đ) Mối nối dây dẫn điện có những yêu cầu gì? Nêu qui trình nối dây? Câu 19: (2,5đ) Nêu công dụng chung của các đồng hồ đo điện. Cấp chính xác của các đồng hồ đo điện được xác định như thế nào? Một ampe kế có thang đo 25A, cấp chính xác là 0,2 thì sai số tuyệt đối lớn nhất là bao nhiêu? Bài làm: ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ... ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ...
  8. ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ... ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ... ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ... ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ... ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ... ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ... ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ... ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ... ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ...
  9. ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ... ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM MÃ ĐỀ 01 I. TRẮC NGHIỆM : (4.0 điểm) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm. Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 u ĐA A B C A B A C D D C D C B D D A II. TỰ LUẬN: (6.0 điểm) Câu Cấu tạo dây cáp điện: 1đ 17 - Lõi cáp: thường bằng đồng hoặc nhôm - Vỏ cách điện: thường bằng cao su, nhựa PVC … - Vỏ bảo vệ: được chế tạo cho phù hợp với các môi trường lắp đặt Công dụng: lắp đặt đường dây hạ áp dẫn điện từ lưới điện phân phối gần 0,5đ nhất đến mạng điện trong nhà Câu Yêu cầu mối nối 1đ 18 - Dẫn điện tốt: điện trở mối nối nhỏ. - Độ bền cơ học cao: phải chịu sức kéo, cắt và sự rung chuyển. - An toàn điện: cách điện tốt. - Đảm bảo về mặt kỉ thuật: mối nối phải gọn và đẹp. 1đ Nêu đúng quy trình
  10. Câu Công dụng: Nhờ có đồng hồ đo điện, chúng ta có thể biết được tình trạng 1đ 10 làm việc của các thiết bị điện, phán đoán được nguyên nhân hư hỏng, sự cố kỹ thuật,hiện tượng làm việc không bình thường của mạch điện và đồ dùng điện Cấp chính xác thể hiện sai số của phép đo theo chiều dài thang đo, được 1đ xác định theo công thức (thang đo x cấp chính xác) : 100 = sai số phép đo Vận dụng : sai số tuyệt đối lớn nhất = (400x1,5) : 100 = 6 (V) 0,5đ MÃ ĐỀ 02 I. TRẮC NGHIỆM : (4.0 điểm) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm.
  11. Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 u ĐA B A A D C C D A A C B C D D B D II. TỰ LUẬN: (6.0 điểm) Câu Cấu tạo dây cáp điện: 1đ 17 - Lõi cáp: thường bằng đồng hoặc nhôm - Vỏ cách điện: thường bằng cao su, nhựa PVC … - Vỏ bảo vệ: được chế tạo cho phù hợp với các môi trường lắp đặt Công dụng: lắp đặt đường dây hạ áp dẫn điện từ lưới điện phân phối gần 0,5đ nhất đến mạng điện trong nhà Câu Yêu cầu mối nối 1đ 18 - Dẫn điện tốt: điện trở mối nối nhỏ. - Độ bền cơ học cao: phải chịu sức kéo, cắt và sự rung chuyển. - An toàn điện: cách điện tốt. - Đảm bảo về mặt kỉ thuật: mối nối phải gọn và đẹp. 1đ Nêu đúng quy trình
  12. Câu Công dụng: Nhờ có đồng hồ đo điện, chúng ta có thể biết được tình trạng 1đ 10 làm việc của các thiết bị điện, phán đoán được nguyên nhân hư hỏng, sự cố kỹ thuật,hiện tượng làm việc không bình thường của mạch điện và đồ dùng điện Cấp chính xác thể hiện sai số của phép đo theo chiều dài thang đo, được 1đ xác định theo công thức (thang đo x cấp chính xác) : 100 = sai số phép đo Vận dụng : sai số tuyệt đối lớn nhất = (400x1,5) : 100 = 6 (V) 0,5đ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2