intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Việt Nam-Angiêri

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:10

7
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Việt Nam-Angiêri”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Việt Nam-Angiêri

  1. PHÒNG GD & ĐT QUẬN THANH XUÂN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS VIỆT NAM - ANGIERI NĂM HỌC 2022 - 2023 Họ tên HS:………………………………… MÔN ĐỊA LÝ LỚP 8 Lớp:……………………………………….. Thời gian làm bài: 45 phút Đề: 01 (Đề gồm 04 trang) I/ Trắc nghiệm:(5,0 điểm) Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau và điền vào bảng trả lời bên dưới: (Mỗi đáp án đúng được 0,25đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án Câu 1. Khí hậu châu Á phổ biến là các kiểu khí hậu nào? A. các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hậu lục địa. B. các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hải dương. C. các kiểu khí hậu hải dương và các kiểu khí hậu lục địa. D. các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hậu cận nhiệt địa trung hải. Câu 2. Châu Á tiếp giáp với các châu lục nào? A. Châu Phi, Châu Âu. B. Châu Nam Cực, châu Phi C. Châu Mĩ, Châu Đại Dương. D. Châu Âu, Châu Mĩ. Câu 3. Dãy núi nào sau đây là dãy núi cao và đồ sộ nhất châu Á? A. Cap-ca B. Côn Luân C. Hi-ma-lay-a D. Thiên Sơn Câu 4. Đặc điểm địa hình Châu Á là A. nhiều hệ thống núi và cao nguyên đồ sộ bậc nhất thế giới. B. nhiều hệ thống núi và sơn nguyên cao trung bình. C. nhiều hệ thống núi, sơn nguyên và đồng bằng cao. D. nhiều hệ thống núi, sơn nguyên cao, đồ sộ và nhiều đồng bằng rộng bậc nhất thế giới. 1
  2. Câu 5. Diện tích Châu Á là 44,4 triệu km², dân số Châu Á năm 2002 là 3.766 triệu người, vậy mật độ dân số trung bình là A. 10 người/km2. B. 50 người/km2. C. 85 người/km2. D. 75 người/km2. Câu 6. Châu Á có số dân đông nhất thế giới vì A. có nhiều chủng tộc. B. tiếp giáp với Châu Âu và Châu Phi. C. tiếp giáp với ba đại dương lớn, có đường bờ biển dài. D. có nhiều đồng bằng rộng lớn, đất đai màu mỡ phì nhiêu. Câu 7. Châu Á không tiếp giáp với đại dương nào? A. Ấn Độ Dương B. Bắc Băng Dương C. Đại Tây Dương D. Thái Bình Dương Câu 8. Các sông lớn ở vùng Bắc Á có hướng chảy chủ yếu là A. nam lên bắc. B. tây sang đông C. tây bắc – đông nam. D. bắc xuống nam Câu 9. Các dãy núi của châu Á chủ yếu chạy theo 2 hướng chính A. Đông Tây, gần Đông Tây. B. Đông Bắc - Tây Nam. C. Đông – Tây, gần Đông Tây và Bắc – Nam gần Bắc Nam D. Bắc Nam, gần Bắc Nam. Câu 10. Các khu vực hoặc một số quốc gia có mật độ dân số từ 51 người/km² trở lên của châu Á là A. phía đông Trung Quốc, Việt Nam, Ấn Độ, Nhật Bản B. phía bắc Liên Bang Nga, Ấn Độ, Hàn Quốc C. Nhật Bản, Ô-man, I-rắc, Nê-pan, Bu-tan D. A-rập Xê-út, Phi-lip-pin, phía nam In-đô-nê-xi-a Câu 11. Kiểu khí hậu gió mùa ẩm ở Đông Nam Á và Nam Á có đặc điểm gì? A. Thời tiết nóng và ẩm quanh năm. B. Mùa đông có thời tiết khô và lạnh, mùa hạ thời tiết khô nóng. C. Mùa đông thời tiết lạnh khô, mùa hạ thời tiết nóng ẩm, nhiều mưa. D. Mùa đông thời tiết ấm và ẩm, mùa hạ thời tiết khô nóng. Câu 12. Các sông ở Bắc Á đổ nước vào A. Bắc Băng Dương B. Thái Bình Dương C. Ấn Độ Dương D. Đại Tây Dương. Câu 13. Vị trí của Châu Á nằm kéo dài từ A. vùng cực Bắc đến gần vùng cực Nam. B. gần vùng cực Bắc đến vùng xích đạo. C. vùng cực Bắc đến vùng xích đạo. D. vùng cực Bắc đến gần vùng xích đạo. Câu 14. Rừng nhiệt đới ẩm ở châu Á phân bố ở A. Đông Nam Á và Nam Á B. Nam Á và Đông Á C. Đông Á, Đông Nam Á và Nam Á D. Đông Á và Đông Nam Á. Câu 15. Kiểu khí hậu lục địa khô hạn ở Châu Á có đặc điểm chung là 2
  3. A. mùa đông lạnh có mưa, mùa hạ khô nóng. B. quanh năm nóng ẩm. C. mùa đông lạnh khô, mùa hạ nóng ẩm. D. mùa đông lạnh khô, mùa hạ nóng khô. Câu 16. Chế độ nước sông ở Tây Nam Á và Trung Á có đặc điểm gì? A. Chế độ nước chia làm hai mùa rõ rệt. B. Về mùa xuân có lũ băng. C. Lượng nước càng về hạ lưu càng giảm. D. Chế độ nước điều hòa quanh năm. Câu 17. Lũ băng của sông ngòi Bắc Á vào mùa nào? A. Mùa đông B. Mùa xuân C. Mùa thu D. Mùa hạ Câu 18. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm vị trí của châu Á? A. Đại bộ phận diện tích nằm giữa chí tuyến Bắc và chí tuyến Nam. B. Là một bộ phận của lục địa Á- Âu. C. Kéo dài từ cực Bắc đến vùng Xích đạo. D. Tiếp giáp với 2 châu lục và 3 đại dương rộng lớn. Câu 19. Nhận xét nào không đúng về khí hậu châu Á? A. khí hậu châu Á phổ biến là đới khí hậu cực và cận cực. B. khí hậu châu Á phổ biến là các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hậu lục địa. C. khí hậu châu Á phân hóa thành nhiều đới khác nhau D. các đới khí hậu châu Á phân thành nhiều kiểu khí hậu khác nhau Câu 20. Rừng lá kim phân bố chủ yếu ở khu vực nào của châu Á? A. Đông Nam Á B. Đông Á C. Nam Á D. Tây Xi-bia II/ Tự luận:(5,0 điểm) Câu 1 : Trình bày sự phân hoá khí hậu châu Á. Giải thích nguyên nhân sự phân hóa khí hậu châu Á (3,5 điểm ) Câu 2: Trình bày sự phân bố các chủng tộc của châu Á. So sánh thành phần chủng tộc của châu Á so với châu Âu. (1,5 điểm ) -------------------------------HẾT---------------------------- …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… 3
  4. …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… 4
  5. …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… PHÒNG GD & ĐT QUẬN THANH XUÂN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS VIỆT NAM - ANGIERI NĂM HỌC 2022 - 2023 Họ tên HS:………………………………… MÔN ĐỊA LÝ LỚP 8 Lớp:……………………………………….. Thời gian làm bài: 45 phút Đề: 02 (Đề gồm 04 trang) I/ Trắc nghiệm:(5,0 điểm) Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau và điền vào bảng trả lời bên dưới: (Mỗi đáp án đúng được 0,25đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án Câu 1. Sông dài nhất Châu Á (6.300km) là A. sông Hằng ở Ấn Độ. B. sông Lê na ở Bắc Á. C. sông Trường Giang ở Trung Quốc. D. sông Mêkông ở Đông Nam Á. Câu 2. Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào? A. Nhiệt đới B. Xích đạo C. Ôn đới D. Cận nhiệt đới 5
  6. Câu 3. Các dãy núi của châu Á chủ yếu chạy theo 2 hướng chính A. Đông – Tây, gần Đông Tây và Bắc – Nam gần Bắc Nam B. Đông Bắc - Tây Nam. C. Đông Tây, gần Đông Tây. D. Bắc Nam, gần Bắc Nam. Câu 4. Lũ băng của sông ngòi Bắc Á vào mùa nào? A. Mùa xuân B. Mùa thu C. Mùa hạ D. Mùa đông Câu 5. Châu Á có số dân đông nhất thế giới vì A. có nhiều đồng bằng rộng lớn, đất đai màu mỡ phì nhiêu. B. tiếp giáp với ba đại dương lớn, có đường bờ biển dài. C. tiếp giáp với Châu Âu và Châu Phi. D. có nhiều chủng tộc. Câu 6. Các khu vực hoặc một số quốc gia có mật độ dân số từ 51 người/km² trở lên của châu Á là A. Nhật Bản, Ô-man, I-rắc, Nê-pan, Bu-tan B. A-rập Xê-út, Phi-lip-pin, phía nam In-đô-nê-xi-a C. phía đông Trung Quốc, Việt Nam, Ấn Độ, Nhật Bản D. phía bắc Liên Bang Nga, Ấn Độ, Hàn Quốc Câu 7. Con sông nào chảy qua nước ta bắt đầu từ sơn nguyên Tây Tạng? A. Sông Trường Giang B. Sông Mê Công C. Sông Hằng D. Sông Hoàng Hà Câu 8. Khí hậu châu Á phổ biến là các kiểu khí hậu nào? A. các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hậu cận nhiệt địa trung hải. B. các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hậu lục địa. C. các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hải dương. D. các kiểu khí hậu hải dương và các kiểu khí hậu lục địa. Câu 9. Châu Á không tiếp giáp với đại dương nào? A. Bắc Băng Dương B. Thái Bình Dương C. Ấn Độ Dương D. Đại Tây Dương Câu 10. Kiểu khí hậu lục địa khô hạn ở Châu Á có đặc điểm chung là A. quanh năm nóng ẩm. B. mùa đông lạnh khô, mùa hạ nóng ẩm. C. mùa đông lạnh khô, mùa hạ nóng khô. D. mùa đông lạnh có mưa, mùa hạ khô nóng. Câu 11. Đặc điểm địa hình Châu Á là A. nhiều hệ thống núi và cao nguyên đồ sộ bậc nhất thế giới. B. nhiều hệ thống núi và sơn nguyên cao trung bình. C. nhiều hệ thống núi, sơn nguyên và đồng bằng cao. D. nhiều hệ thống núi, sơn nguyên cao, đồ sộ và nhiều đồng bằng rộng bậc nhất thế giới. Câu 12. Nhận xét nào chưa đúng về khí hậu châu Á? A. khí hậu châu Á phổ biến là đới khí hậu cực và cận cực. B. khí hậu châu Á phân hóa thành nhiều đới khác nhau C. các đới khí hậu châu Á phân thành nhiều kiểu khí hậu khác nhau 6
  7. D. khí hậu châu Á phổ biến là các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hậu lục địa. Câu 13. Châu Á tiếp giáp với các châu lục nào? A. Châu Mĩ, Châu Đại Dương. B. Châu Phi, Châu Âu. C. Châu Âu, Châu Mĩ. D. Châu Nam Cực, châu Phi Câu 14. Rừng nhiệt đới ẩm ở châu Á phân bố ở A. Đông Á, Đông Nam Á và Nam Á B. Đông Nam Á và Nam Á C. Nam Á và Đông Á D. Đông Á và Đông Nam Á. Câu 15. Diện tích phần đất liền của Châu Á là A. 42,5 triệu km2 B. 40 triệu km2 C. 41,5 triệu km2 D. 43,5 triệu km2 Câu 16. Chiều rộng từ bờ Tây sang bờ Đông nơi lãnh thổ mở rộng nhất của châu Á là A. 9200 km B. 8500 km C. 9500 km D. 9000 km. Câu 17. Rừng lá kim phân bố chủ yếu ở khu vực nào của châu Á? A. Đông Nam Á B. Nam Á C. Đông Á D. Tây Xi-bia Câu 18. Chiều dài từ điểm cực Bắc đến điểm cực Nam của châu Á là bao nhiêu km? A. 9500 km B. 6500 km C. 8500 km D. 7500 km Câu 19. Các sông lớn ở vùng Bắc Á có hướng chảy chủ yếu là A. nam lên bắc. B. tây bắc – đông nam. C. tây sang đông D. bắc xuống nam Câu 20. Dãy núi nào sau đây là dãy núi cao và đồ sộ nhất châu Á? A. Côn Luân B. Thiên Sơn C. Cap-ca D. Hi-ma-lay-a II/ Tự luận: (5,0 điểm) Câu 1 : Phân tích những thuận lợi và khó khăn của thiên nhiên châu Á (3,5 điểm) Câu 2: Nêu sự phân bố dân cư châu Á. Giải thích sự phân bố đó. (1,5 điểm) -------------------------------HẾT---------------------------- …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… 7
  8. …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… 8
  9. …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. . 9
  10. 10
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2