intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trần Quang Khải

Chia sẻ: Chu Bút Sướng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

22
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trần Quang Khải dành cho các bạn học sinh lớp 9 và quý thầy cô tham khảo giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu chuẩn bị ôn tập cho kì thi sắp tới được tốt hơn cũng như giúp quý thầy cô nâng cao kỹ năng biên soạn đề thi của mình. Mời các thầy cô và các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trần Quang Khải

  1. UBND THỊ XÃ NINH HÒA KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1- NĂM HỌC 2020-2021 TRƯỜNG THCS TRẦN QUANG KHẢI Môn: ĐỊA LÍ LỚP 9 Thời gian : 45 phút( không kể thời gian phát đề) Câu 1.Vẽ biểu đồ hình tròn và nhận xét về cơ cấu sử dụng lao động theo thành phần kinh tế nước ta(%) (2điểm) Thành phần 1990 2002 Khu vực nhà nước 11,3 9,6 Các khu vực kinh tế khác 88,7 90,4 Câu 2. Trình bày và giải thích đặc điểm phân bố dân cư nước ta ?Nêu các biện pháp giải quyết sự phân bố dân cư chưa hợp lí ? (3điểm) Câu 3. Vì sao công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu công nghiệp nước ta? (2điểm) Câu 4. Những điều kiện thuận lợi và khó khăn đối với giao thông vận tải nước ta ? (3điểm) ---------HẾT------- ………………………………………………………………………………………… UBND THỊ XÃ NINH HÒA KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1- NĂM HỌC 2020-2021 TRƯỜNG THCS TRẦN QUANG KHẢI Môn: ĐỊA LÍ LỚP 9 Thời gian : 45 phút( không kể thời gian phát đề) Câu 1.Vẽ biểu đồ hình tròn và nhận xét về cơ cấu sử dụng lao động theo thành phần kinh tế nước ta(%) (2điểm) Thành phần 1990 2002 Khu vực nhà nước 11,3 9,6 Các khu vực kinh tế khác 88,7 90,4 Câu 2. Trình bày và giải thích đặc điểm phân bố dân cư nước ta ?Nêu các biện pháp giải quyết sự phân bố dân cư chưa hợp lí ? (3điểm) Câu 3. Vì sao công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu công nghiệp nước ta? (2điểm) Câu 4. Những điều kiện thuận lợi và khó khăn đối với giao thông vận tải nước ta ? (3điểm) ---------HẾT-------
  2. UBND THỊ XÃ NINH HÒA KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1- NĂM HỌC 2020-2021 TRƯỜNG THCS TRẦN QUANG KHẢI Môn: ĐỊA LÍ LỚP 9 Thời gian : 45 phút( không kể thời gian phát đề) I. Mục đích kiểm tra: -Đánh giá kết quả học tập của học sinh giữa kì 1 II.Mục tiêu bài học: HS trình bày 1. Kiến thức: -. Lao động việc làm và chất lượng cuộc sống.Đặc điểm phát triển và phân bố công nghiệp Thương mại du lịch - Các nhân tố ảnh hưởng, tình hình phát triển các ngành nông nghiệp, công nghiệp, Dịch vụ ở nước ta. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng chọn đúng những thông tin chính xác để làm bài 3. Thái độ: - Giáo dục Học sinh tính trung thực, nghiêm túc khi làm bài. III. Định hướng phát triển năng lực: +Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực sử dụng ngôn ngữ, năng lực giải quyết vấn đề, xử lí thông tin . +Năng lực chuyên biệt: Sử dụng hình vẽ, tranh ảnh, qsbản đồ, lược đồ. IV.Hình thức kiểm tra: 100% tự luận V. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Chủ đề T TL T TL T TL T TL N N N N I. Chủ đề 1: Trình bày và giải . Vẽ biểu đồ Nhận xét 1. Lao động thích đặc điểm phân về cơ cấu sử biểu đồ việc làm và bố dân cư nước ta dụng lao chất lượng ?Nêu các biện pháp động nước ta cuộc sống giải quyết sự phân năm 1990- bố dân cư chưa hợp 2002 lí (5 Tiết) Số câu: 2 1 0.5 0.5 Số điểm: 5 3 1.5 0.5 Tỉ lệ:50% II. Chủ đề 2: Những điều kiện Vì sao công Đặc điểm phát thuận lợi và khó nghiệp chế biến triển và phân khăn đối với giao lương thực, thực bố các nghành thông vận tải nước phẩm chiếm tỉ kinh tế ta trọng cao trong (9tiết) cơ cấu công nghiệp nước ta
  3. Số câu:2 1 1 Số điểm:5,0 2 3 Tỉ lệ:50% Tổngsốcâu: 2 1 0.5 0.5 Tổngsốđiểm10 5 3 1 1 Tỉ lệ: 100% 50% 30% 10% 10% Duyệt của tổ trưởng Người ra đề CAO THỊ THU HÀ
  4. UBND THỊ XÃ NINH HÒA ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS TRẦN QUANG KHẢI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn: ĐỊA LÍ – Lớp: 9 Thời gian 45’(không kể thời gian phát đề) I. TỰ LUẬN: (10 Điểm ) Câu Nội dung Điểm Câu 1 1.Vẽ biểu đồ hình tròn về cơ cấu sử dụng lao động theo thành phần kinh tế 2 nước ta(%) Vẽ biểu đồ sạch , đẹp , cân đối .Có chú thích , tên biểu đồ 1.5 Nhận xét .05 Câu 2: (3đ) Câu 2 2. Trình bày và giải thích đặc điểm phân bố dân cư nước ta ?Nêu các biện 3 pháp giải quyết sự phân bố dân cư chưa hợp lí ? (3điểm) * Đặc điểm sự phân bố dân cư: 1 - Dân cư phân bố không đều: + Tập trung đông đồng bằng, ven biển ( 600người /km2) + Thưa thớt miền núi và cao nguyên ( 60người /km2 ). + Quá nhiều ở nông thôn ( 74% ), quá ít ở thành thị ( 26% ). * Giải thích: 1 - Các vùng đồng bằng, ven biển có nhiều điều kiện thuận lợi sinh sống và phát triển kinh tế : Địa hình , đất đai , khí hậu , nguồn nước ... - Dân số thành thị còn ít, chưa thu hút thị dân -> Tỉ lệ đân thành thị thấp, do tập quán sản xuất lâu đời của nhân dân sản xuất nông nghiệp -> Dân số tập trung nhiều ở nông thôn . * Các biện ph áp: 1 - Giẩm tỉ lệ gia tăng tự nhiên . - Nâng cao mức sống của người dân . - Phân công, phân bố lao động một cách hợp lí nhằm khai thác thế mạnh của từng vùng . - Cải tạo xây dựng nông thôn mứi, thúc đẩy quá trình đo thị hoá nông thôn trên cơ sở phù hợp nhu cầu phát triển KT- XH. Câu 3(2đ) Câu 3 3. Vì sao công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm chiếm tỉ trọng cao 2 trong cơ cấu công nghiệp nước ta? (2điểm) - Nguồn tài nguyên tự nhiên về nông lâm ngư nghiệp nước ta rất phong phú. 0.5 - Lực lượng lao động dồi dào, có truyền thống trong các nghành chế 0.5 biến thực phẩm. - Các sản phẩm chế biến được nhiều người tiêu thụ, các nước trên thế 0.5
  5. giới ưa chuộng như tôm, cá, trái cây. - Dân số đông tạo ra thị trường tiêu thụ rộng lớn ở trong nước, ngoài ra 0.5 còn có các thị trường nước ngoài vốn ưa chuộng các sản phẩm nông sản thuỷ sản nước ta . Câu 4 4..Những điều kiện thuận lợi và khó khăn đối với giao thông vận tải nước 3 ta. ) (3đ) * Thuận lợi: 1.5 - Nước ta nằm trong vùng ĐNÁ và giáp biển thuận lợi giao thông đường biển trong nước và với các nước trên thế giới. - Phần đất liền địa thế kéo dài theo hướng B- N, có dải đồng bằng gần như liên tục ven biển, đường bờ biển dài -> Việc đi lại từ B-N khá thuận lợi . - Nước ta có mạng lưới sông suối dày đặc -> đi lại miền ngược - đến miền xuôi khá thuận lợi . * Khó khăn: 1.5 - Hình thể nước ta hẹp ở miền trung, có nhiều đồi núi và cao nguyên chạy theo hướng TB- ĐN -> đi lại theo hướng Đ-T khó khăn. - Sông ngòi nước dày đặc, khí hậu nhiều mưa bão, lũ lụt -> Việc đi lại, xây dựng, bảo vệ đường sá, cầu cống đòi hỏi tốn kém. - Cơ sở vật chất kĩ thuật còn thấp, vốn đầu tư ít, phương tiện máy móc phải nhập khẩu từ nước ngoài tốn nhiều ngoại tệ. ---------HẾT-------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2