intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Kim, Châu Thành

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

7
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Kim, Châu Thành’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Kim, Châu Thành

  1. UBND HUYỆN CHÂU THÀNH KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 – NĂM HỌC: 2021 – 2022 TRƯỜNG THCS VĨNH KIM MÔN ĐỊA LÝ – LỚP 9 THỜI GIAN: 45 PHÚT (Không kể thời gian phát đề) Học sinh khoanh tròn vào 1 đáp án đúng nhất trong mỗi câu hỏi. 1 Dân số ở nhóm tuổi từ 0 – 14 tuổi đặt ra những vấn đề cấp bách nào? A. Xây dựng các nhà dưỡng lão, các khu dân trí B. Văn hóa, y tế, giáo dục và giải quyết việc làm trong tương lai. C. Giải quyết việc làm, vấn đề xã hội, an ninh. D. Các vấn đề trật tự an ninh và các vấn đề văn hóa, giáo dục. [] 2Mở rộng thị trường có ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp A. Thúc đẩy sản xuất, đa dạng hóa sản phẩm nông nghiệp. B. Thu hẹp sản xuất, chuyên môn hóa sản phẩm nông nghiệp. C. Tăng khả năng cạnh tranh của sản phẩm nông nghiệp. D. Khuyến khích nông dân tăng gia sản xuất nông nghiệp [] 3.Ngành giao thông vận tải thuộc nhóm ngành dịch vụ nào? A.Dịch vụ tiêu dùng B. Dịch vụ sản xuất C. Dịch vụ công cộng D. Không phải là ngành dịch vụ [] 4Ngành du lịch trong giai đoạn hiện nay, đang gặp phải khó khăn gì ?
  2. A. Ít địa điểm tham quan B. Giá cả các điểm du lịch đắt đỏ C. Ảnh hưởng của dịch covid- 19 D. Thiếu các phương tiện di chuyển [] 5Nguồn lao động nước ta còn hạn chế về: A. Thể lực, trình độ chuyên môn và tác phong lao động. B. Nguồn lao động bổ sung hàng năm lớn. C. Kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp. D. Khả năng tiếp thu khoa học – kỹ thuật. [] 6Chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta: A. Cây lương thực B. Cây hoa màu C. Cây công nghiệp D. Cây ăn quả và rau đậu. [] 7 Các khu rừng đầu nguồn, các cánh rừng chắn cát bay ven biển …thuộc loại rừng nào? A. Rừng sản xuất. B. Rừng đặc dụng. C. Rừng nguyên sinh. D. Rừng phòng hộ. [] 8 Vùng trọng điểm lúa lớn nhất nước ta : A.Đồng bằng sông Cửu Long và đồng bằng sông Hồng
  3. B. Đồng bằng duyên hải miền Trung C.Đồng bằng sông Cửu Long và Bắc Trung Bộ D. Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ [] 9Nước ta gồm những loại rừng nào? A. Rừng sản xuất, rừng sinh thái và rừng phòng hộ B. Rừng phòng hộ, rừng nguyên sinh và rừng đặc dụng C. Rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và rừng sản xuất D. Rừng sản xuất, rừng quốc gia và rừng phòng hộ. [] 10 Đâu không phải là đặc điểm của nguồn lao động nước ta? A.Nguồn lao động dồi dào và tăng nhanh. B. Nguồn lao động có kinh nghiệp trong sản xuất nông – lâm – thủy sản. C. Nguồn lao động có chất lượng cao chiếm số lượng rất lớn. D. Nguồn lao động có khả năng tiếp thu nhanh khoa học kĩ thuật. [] 11Di sản thiên nhiên thế giới được UNSESCO công nhận ở nước ta là: A. Vịnh Hạ Long B. Vườn quốc gia Cúc Phương. C. Thành phố Đà Lạt D. Vườn quốc gia. [] 12 Cao su được trồng nhiều nhất ở vùng nào? A. Duyên hải Nam Trung Bộ B. Tây Nguyên
  4. C. Bắc Trung Bộ D. Đông Nam Bộ [] 13 Ngành dịch vụ ở các thành phố lớn phát triển mạnh là do A. Dân số đông, kinh tế phát triển. B. Dân số đông, tỉ lệ dân thành thị lớn. C. Kinh tế phát triển, nhất là công nghiệp. D. Nguồn lao động dồi dào, có trình độ. [] 14 Hai trung tâm dịch vụ lớn nhất nước ta hiện nay là A. Đà Nẵng và Hải Phòng. B. Hải Phòng và Hà Nội. C. Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh. D. Hà Nội và Đà Nẵng. [] 15 Nước ta nhập khẩu nhiều loại mặt hàng nào? A. Máy móc thiết bị, nguyên liệu, nhiên liệu. B. Lương thực, thực phẩm và hàng tiêu dùng. C. Nông, lâm, thuỷ sản. D. Công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp. [] 16Vùng chăn nuôi lợn thường gắn chủ yếu với: A. Các đồng cỏ tươi tốt B. Vùng trồng cây ăn quả C. Vùng trồng cây công nghiệp D. Vùng trồng cây lương thực. []
  5. 17.Hai khu vực tập trung công nghiệp lớn nhất nước ta là A. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Hồng. B. Bắc Trung Bộ và Đông Nam Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng và Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng. [] 18Trong các tài nguyên du lịch dưới đây, tài nguyên nào là tài nguyên du lịch thiên nhiên: A. Các công trình kiến trúc B. Các lễ hội truyền thống C. Văn hóa dân gian D. Các bãi tắm đẹp . [] 19Dân số đông và tăng nhanh gây ra những hậu quả xấu đối với: A. Sự phát triển kinh tế, chất lượng cuộc sống. B. Môi trường, chất lượng cuộc sống. C. Chất lượng cuộc sống và các vấn đề khác. D. Sự phát triển kinh tế, chất lượng cuộc sống, tài nguyên môi trường. [] 20 Tên nhà máy nhiệt điện chạy bằng than là: A . Phả Lại B. Bà Rịa. C. Phú Mỹ.
  6. D. Thủ Đức. [] HẾT Đề kiểm tra này có 4 trang UBND HUYỆN CHÂU THÀNH KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 – NĂM HỌC: 2021 – 2022 TRƯỜNG THCS VĨNH KIM ĐÁP ÁN MÔN ĐỊA LÝ – LỚP 9 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B A B C A A D A C C 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A D A C A D A D D D
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2