intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My

  1. Trường THCS 19.8 KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Họ và tên………………………. MÔN: ĐỊA LÝ 9 Lớp 9 Thời gian: 45 phút. Điểm Lời phê của GV A. Trắc nghiệm : (5 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất Câu 1. Vùng nào sau đây có tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp nhất nước ta (năm 1999) A. Tây Bắc B. Tây Nguyên C. Đông Nam Bộ D. đồng bằng sông Hồng Câu 2. Dân tộc ít người phân bố chủ yếu ở A. trung du B. trung du và miền núi C. trung du và ven biển D. trung du, đồng bằng và ven biển. Câu 3. Vùng nào sau đây có mật độ dân số cao nhất nước ta ( năm 2003) A. Đồng bằng sông Cửu Long B. Tây Nguyên C. Đông Nam Bộ D. đồng bằng sông Hồng Câu 4. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên ở nông thôn nước ta cao hơn thành thị do A. ở nông thôn áp dụng các biện pháp kế hoạch hóa gia đình. B. nông thôn có nhiều ruộng đất nên cần nhiều lao động. C. mặt bằng dân trí và mức sống của người dân thấp. D. quan niệm "Trời sinh voi, trời sinh cỏ" còn phổ biến Câu 5. Cơ cấu sử dụng LĐ theo ngành hiện nay đang thay đổi theo xu hướng A. LĐ nông nghiệp giảm, LĐ CN và dịch vụ tăng. B. LĐ nông nghiệp tăng, LĐ CN và dịch vụ tăng. C. LĐ CN tăng, LĐ nông nghiệp và dịch vụ giảm. D. LĐ nông nghiệp và CN tăng, LĐ dịch vụ giảm. Câu 6. Đặc trưng của quá trình đổi mới nền kinh tế nước ta là A. chuyển dịch cơ cấu kinh tế. B. nền kinh tế nhiều thành phần bị thu hẹp. C. mở rộng nền kinh tế đối ngoại. D. tăng quyền quản lí thị trường của nhà nước. Câu 7: Vùng trồng nhiều lạc nhất là A. Bắc Trung Bộ. B. Đông Nam Bộ. C. Đồng bằng Sông Hồng. D. Trung Du và miền núi Bắc Bộ Câu 8. Chức năng của rừng phòng hộ là A. nơi tiến hành các nghiên cứu về sinh vật B. khu dự trữ tự nhiên, bảo vệ động vật quý hiếm C. cung cấp gỗ cho công nghiệp chế biến xuất khẩu D. góp phần hạn chế thiên tai và bảo vệ môi trường sinh thái Câu 9. Loại hình vận tải có vai trò quan trọng nhất trong vận chuyển hàng hóa nước ta là A. đường sắt B. đường bộ C. đường biển D. đường hàng không. Câu 10. Ngành công nghiệp khai thác nhiên liệu phát triển mạnh nhất ở Quảng Ninh là khai thác: A. Than B. Dầu khí C. Sắt. D. Bô xít. Câu 11: Khu vực tập trung công nghiệp lớn nhất cả nước là A. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên. B. Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ.
  2. C. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Hồng. D. Đồng bằng sông Hồng và duyên hải miền Trung. Câu 12: Địa danh nào sau đây không thuộc tài nguyên du lịch nhân văn? A. Đà Lạt B. Địa đạo Củ Chi C. Nhã nhạc cung đình Huế D. Hoàng thành Thăng Long Câu 13: Trong cơ cấu GDP các ngành dịch vụ, chiếm tỷ trọng nhỏ nhất là: A. Dịch vụ tiêu dùng B. Dịch vụ sản xuất C. Dịch vụ công cộng D. Ba loại hình ngang bằng nhau. 14. Khó khăn chủ yếu về môi trường đối với ngành thuỷ sản là A. dân còn nghèo, vốn đầu tư ít. B. quy mô ngành thuỷ sản còn nhỏ. C. ngư trường đánh bắt có nhiều thiên tai. D. nguồn lợi thuỷ sản bị suy giảm khá mạnh. 15. Biện pháp quan trọng hàng đầu trong thâm canh nông nghiệp nước ta là A. chọn lọc lai tạo giống. B. sử dụng phân bón thích hợp. C. tăng cường thuỷ lợi. D. cải tạo đất, mở rộng diện tích. B. Tự luận : (5 điểm) Câu 1: (3 điểm) a. Chứng minh rằng nước ta có điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên khá thuận lợi để phát triển ngành nông nghiệp? ( 2 điểm) b. Phân tích vai trò của thủy lợi trong việc phát triển nông nghiệp ( 1 điểm) Câu 2: (2 điểm) Cho bảng số liệu: Tỉ suất sinh và tỉ suất tử của dân số nước ta, thời kỳ 1989- 2011 ( ‰) Năm 1989 1999 2011 Tỉ suất Tỉ suất sinh 31,3 23,6 16,6 Tỉ suất tử 8,4 7,3 6,9 a. Tính tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên qua các năm? b. Nêu nhận xét? Người duyệt đề Người ra đề Nguyễn Văn Bằng
  3. ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM: ( 5 điểm) Mỗi câu trả lời đúng (0,33điểm) ( Đúng 3 câu đạt 1 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án D B D C A A A D B A C A C D C II. TỰ LUẬN: ( 5 điểm) Câu Tiêu chí đánh giá Điểm Câu 1 a. Nước ta có điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên khá thuận 2,0 lợi để phát triển ngành nông nghiệp: + Tài nguyên đất : - Đất phù sa : 0,25 * Đặc điểm : Thích hợp nhất với cây lúa nước và nhiều loại cây ngắn ngày khác * Phân bố : Đồng bằng sông Hồng, đồng bằng sông Cửu Long và các 0,25 đồng bằng ven biển miền Trung - Đất feralit : * Đặc điểm : Thích hợp cho việc trồng cây công nghiệp lâu năm, cây 0,25 ăn quả và một số cây ngắn ngày. * Phân bố : Chủ yếu ở trung du và miền núi 0,25 + Tài nguyên khí hậu : - Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa: 0,25 + Cây trồng phát triển quanh năm, trồng từ 2- 3 vụ lúa, màu/ năm, sâu bệnh phát triển. - Phân hoá rõ rệt theo chiều Bắc- Nam, theo mùa và theo độ cao : 0,25 Trồng được các loại cây: nhiệt đới, cận nhiệt, ôn đới. + Tài nguyên nước : 0,25 - Phong phú, phân bố không đều trong năm : Mùa mưa có lượng nước lớn nhưng mùa khô lại thiếu nước cho sản xuất và sinh hoạt + Tài nguyên sinh vật : Phong phú là cơ sở để thuần dưỡng, tạo nên 0,25 các giống cây trồng, vật nuôi b. Phân tích vai trò của thủy lợi trong việc phát triển nông nghiệp 1,0 - Chống úng, lụt trong mùa mưa bão 0,25 - Đảm bảo nước tươi strong mùa khô 0,25 - Cải tạo đất, mở rộng đất canh tác 0,25 - tăng vụ, thay đổi mùa vụ và cơ cấu cây trồng. 0,25 Câu 2 a. Tính tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên qua các năm (%) 1,5 1989 1999 2011 Năm Tỉ suất Tỉ lệ gia tăng 2,29 1,63 0,97 dân số tự nhiên b. Nêu nhận xét: - Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên từ năm 1989 đến 2011 có xu hướng 0,25 giảm ( giảm 1,32 %) - Đây là kết quả thực hiện tốt chính sách dân số của nhà nước ta. 0,25
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2