intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí và Lịch sử lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Đồng Thái, Ba Vì

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí và Lịch sử lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Đồng Thái, Ba Vì” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí và Lịch sử lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Đồng Thái, Ba Vì

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN BA VÌ BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS ĐỒNG THÁI NĂM HỌC 2022 - 2023 -------  ------- MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 (TIẾT 18 & TIẾT 9) (Đề có 2 trang) Thời gian làm bài: 60 Phút; (Đề có 20 câu) Họ tên : ....................................................................... Lớp : ............ Mã đề 001 Điểm Nhận xét của thầy giáo, cô giáo PHẦN LỊCH SỬ (5 điểm) I. Trắc nghiệm (2 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất. Câu 1: Lịch sử là gì? A. Những gì đã diễn ra trong quá khứ. B. Sự hiểu biết về những gì đã diễn ra. C. Ghi lại những gì đã diễn ra theo trật tự thời gian. D. Sự bái vọng đối với tổ tiên. Câu 2: Những tấm bia nghi tên người đỗ Tiến sĩ thời xưa ở Văn Miếu (Hà Nội) thuộc loại tư liệu nào? A. Tư liệu chữ viết C. Tư liệu truyền miệng B. Tư liệu hiện vật D. Cả tư liệu hiện vật và chữ viết. Câu 3: Hệ lịch được tính theo chu kì chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời là A. dương lịch và âm lịch. B. dương lịch. C. âm lịch. D. nông lịch. Câu 4. Loài người là kết quả của quá trình tiến hóa từ A. người tối cổ. B. vượn. C. vượn người. D. người tinh khôn. Câu 5. Vật liệu chủ yếu người nguyên thủy sử dụng để làm công cụ lao động là gì? A. Vỏ ốc. B. Đồ gốm. C. Đá, kim loại. D. Gỗ, xương, sừng. Câu 6: Xã hội nguyên thuỷ đã trải qua những giai đoạn phát triển nào? A. Bầy người nguyên thuỷ, công xã thị tộc, bộ lạc. B. Bầy người nguyên thuỷ, Người tinh khôn. C. Bầy người nguyên thuỷ, Người tối cổ. D. Bầy người nguyên thuỷ, công xã thị tộc. Câu 7: Chữ viết của người Ai Cập cổ đại là A. chữ tượng hình. B. chữ tượng ý. C. chữ giáp cốt. D. chữ triện. Câu 8. Công trình kiến trúc nổi tiếng nhất của người Ai Cập cổ đại là gì? A. Vườn treo Ba-bi-lon. B. Đền thờ các vị thần. C. Các kim tự tháp. D. Các khu phố cổ. II. Tự luận (3 điểm) Câu 1 (2.0 điểm): Nêu tác động của điều kiện tự nhiên đối với sự hình thành nền văn minh Ai Cập. Câu 2 (1.0 điểm): Em hãy kể tên 2 thành tựu văn hóa của người Ấn Độ cổ đại vẫn được sử dụng, bảo tồn đến ngày nay. Trong đó, em ấn tượng nhất với thành tựu nào? Vì sao? PHẦN ĐỊA LÍ (5 điểm) I. Trắc nghiệm (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất. Câu 1: Mô hình thu nhỏ của Trái Đất được gọi là A. bản đồ. B. lược đồ. C. quả Địa Cầu. D. quả Đất. Câu 2: Kí hiệu bản đồ có mấy loại? Mã đề 001 -Trang 1/2
  2. A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 3: Vĩ tuyến là gì? A. Đường ngang nối hai cực trên bề mặt quả Địa Cầu. B. Vòng tròn bao quanh quả Địa Cầu và vuông góc với các kinh tuyến. C. Vòng tròn nối hai cực trên bề mặt quả Địa Cầu. D. Đường tròn nối hai cực trên bề mặt quả Địa Cầu.. Câu 4: Kinh tuyến đi qua đài thiên văn Grin-uýt ở ngoại ô thành phố Luân Đôn gọi là A. kinh tuyến Đông. B. kinh tuyến Tây. C. kinh tuyến 180o. D. kinh tuyến gốc. Câu 5: Trước khi sử dụng bản đồ phải nghiên cứu rất kĩ phần A. kí hiệu bản đồ. B. tỉ lệ bản đồ. C. bảng chú giải và kí hiệu. D. bảng chú giải. Câu 6: Để thể hiện ranh giới giữa các quốc gia, người ta sử dụng loại kí hiệu nào? A. Kí hiệu đường. B. Kí hiệu điểm. C. Kí hiệu hình học. D. Kí hiệu diện tích. Câu 7: Các đường nối liền hai điểm cực Bắc và cực Nam trên bề mặt quả Địa Cầu là những đường A. kinh tuyến. B. kinh tuyến gốc. C. vĩ tuyến. D. vĩ tuyến gốc. Câu 8: Kí hiệu bản đồ dùng để A. xác định phương hướng trên bản đồ. B. xác định tọa độ địa lí trên bản đồ. C. thể hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ. D. biết tỉ lệ của bản đồ. II. Tự luận (3 điểm) Câu 1: (1 điểm) Hãy xác định tọa độ địa lí và ghi lại tọa độ địa lí của các điểm A, B, C, D Câu 2: (2 điểm) a. Quan sát hình ảnh di chuyển của cơn bão trên biển Đông đổ bộ vào đất liền nước ta (hình bên), em hãy cho biết hướng di chuyển của cơn bão? Hãy vẽ hình các hướng chính trên bản đồ. b. Trên bản đồ khí tượng Việt Nam có tỉ lệ 1: 6 000 000, khoảng cách từ tâm bão dến bờ biển Đà Nẵng đo được là 8cm. Em hãy cho biết trên thực tế tâm bão còn cách bờ biển bao nhiêu ki-lô-mét (km)? ---Hết--- Mã đề 001 -Trang 2/2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2