intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lý lớp 11 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Chuyên Lê Qúy Đôn, Quảng Trị

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lý lớp 11 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Chuyên Lê Qúy Đôn, Quảng Trị” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lý lớp 11 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Chuyên Lê Qúy Đôn, Quảng Trị

  1. SỞ GD- ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ MÔN ĐỊA LÍ LỚP 11 ĐÔN Thời gian: 45 phút, không kể thời gian phát đề (Đề gồm 3 trang, có câu tự luận, 28 câu trắc nghiệm) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm - 28 câu trắc nghiệm) Câu 1: Ảnh hưởng nào không phải của toàn cầu hóa kinh tế? A. Góp phần khai thác lợi thế cạnh tranh của từng quốc gia. B. Gia tăng các nguồn lực bên ngoài cho phát triển kinh tế. C. Gia tăng sự phụ thuộc lẫn nhau về kinh tế giữa các nước. D. Hình thành tổ chức khu vực giải quyết các vấn đề chung. Câu 2. Đồng bằng nào sau đây có diện tích lớn nhất ở Mĩ La - tinh? A. A - ma - dôn. B. La – nốt. C. La Pla - ta. D. Pam-pa. Câu 3. Phần lãnh thổ phía Nam của lục địa Nam Mĩ nằm trong đới khí hậu nào? A. Xích đạo. B. Cận xích đạo. C. Cận nhiệt đới. D. Nhiệt đới. Câu 4. Cơ cấu kinh tế các nước Mĩ La - tinh có sự chuyển dịch theo hướng A. tăng tỉ trọng ngành công nghiệp. B. tăng tỉ trọng ngành dịch vụ. C. giảm tỉ trọng ngành dịch vụ. D. tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp. Câu 5. Tên gọi Mỹ La-tinh được bắt nguồn từ nguyên nhân cơ bản nào sau đây? A. Đặc điểm văn hoá và ngôn ngữ. B. Từ sự phân chia của các nước lớn. C. Do cách gọi của Côlômbô. D. Đặc điểm ngôn ngữ và kinh tế. Câu 6. Đô thị nào có số dân lớn nhất trong các đô thị sau đây? A. La-ha-ba-na. B. Xan-hô-xê. C. Xao Pao-lô. D. Ca-ra-cát. Câu 7. UN ( Liên hợp quốc) là tổ chức quốc tế được thành lập vào năm A. 1944. B. 1945. C. 1989. D. 1995. Câu 8: An ninh mạng trở thành vấn đề an ninh toàn cầu do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? A. Sự bùng nổ nhanh chóng của công nghệ thông tin. B. Có thách thức lớn về kinh tế và an ninh quốc gia. C. Diễn biến rất nhanh và ngày càng tinh vi, phức tạp. D. Xảy ra trên phạm vi rộng lớn, không thể khắc phục. Câu 9: Vấn đề nào sau đây được xếp vào vấn đề an ninh phi truyền thống? A. Khủng bố. B. Chiến tranh. C. An ninh năng lượng. D. Lật đổ chế độ. Câu 10: Hệ quả quan trọng nhất của toàn cầu hóa kinh tế là A. đẩy nhanh đầu tư. B. xóa đói giảm nghèo. C. giao lưu, học tập. D. thúc đẩy sản xuất. Câu 11: Sự khác biệt về trình độ phát triển kinh tế của hai nhóm nước phát triển và đang phát triển thể hiện rõ nhất qua các yếu tố nào? A. Quy mô GDP và tốc độ tăng GDP. B. Cơ cấu kinh tế, tỉ lệ người biết chữ. C. Chỉ số phát triển con người, tỉ lệ biết chữ. D. Quy mô GDP, chỉ số phát triển con người. Câu 12: Hiện nay các nước phát triển đang thiếu hụt nguồn lao động chủ yếu do A. tỉ lệ gia tăng tự nhiên thấp, cơ cấu dân số già. B. tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao, cơ cấu dân số trẻ. C. tuổi thọ trung bình thấp, tỉ lệ tăng tự nhiên cao.
  2. D. tuổi thọ trung bình cao, tỉ lệ tăng tự nhiên thấp. Câu 13: Thách thức to lớn của toàn cầu hóa đối với các nước đang phát triển là A. tự do hóa thương mại được mở rộng. B. gây áp lực với tự nhiên, môi trường. C. hàng hóa có cơ hội lưu thông rộng rãi. D. các quốc gia đón đầu công nghệ mới. Câu 14: Sự ra đời của tổ chức nào sau đây là biểu hiện của toàn cầu hóa kinh tế? A. Ngân hàng thế giới (WBG). B. Liên minh châu Âu (EU). C. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN). D. Thị trường chung Nam Mỹ (MERCOSUR). Câu 15: Trong cơ cấu GDP của các nước phát triển ngành chiếm tỉ trọng cao nhất là A. Nông nghiệp B. Công nghiệp C. Dịch Vụ D. Thuế Câu 16: Toàn cầu hóa kinh tế là quá trình liên kết các quốc gia trên thế giới về A. sản xuất, thương mại, tài chính. B. thương mại, tài chính, giáo dục. C. tài chính, giáo dục và chính trị. D. giáo dục, chính trị và sản xuất. Câu 17: Trong các mục tiêu sau, mục tiêu nào không phải hoạt động của tổ chức IMF? A. Thúc đẩy hợp tác tiền tệ quốc tế. B. Ổn định hệ thống thanh toán toàn cầu. C. Hỗ trợ tài chính tạm thời cho các nước. D. Ổn định phát triển nền kinh tế thế giới. Câu 18: Duy trì hòa bình và trật tự thế giới là nhiệm vụ chủ yếu của A. Tổ chức Thương mại Thế giới. B. Quỹ Tiền tệ quốc tế (IMF). C. Ngân hàng Thế giới (WB). D. Liên hợp quốc. Câu 19: Nước nào sau đây thuộc nhóm nước phát triển ? A. Trung Quốc B. Pháp. C. Thái Lan. D. Ấn Độ. Câu 20: HDI nhận giá trị bằng bao nhiêu ? A. 0 – 1 B. 1-10 C. 1- 100 D. 0-10 Câu 21: Ngân hàng Thế giới phân chia các nước thành nước có mức thu nhập khác nhau dựa vào chỉ tiêu nào ? A. Tổng thu nhập quốc gia bình quân đầu người. B. Cơ cấu kinh tế và chỉ số phát triển con người. C. Tổng thu nhập quốc gia và năng suất lao động. D. Khả năng thu hút vốn đầu tư từ nước ngoài. Câu 22: Giải pháp nào sau đây không đảm bảo an ninh năng lượng A. Sử dụng tiết kiệm năng lượng. B. Phát triển năng lượng tái tạo. C. Tìm kiếm nguồn năng lượng mới. D. Sử dụng năng lượng hóa thạch. Câu 23: Biểu hiện của việc tăng cường áp dụng các tiêu chuẩn toàn cầu là A. mạng lưới liên kết tài chính toàn cầu được mở rộng. B. các tiêu chuẩn thống nhất áp dụng trên nhiều lĩnh vực. C. vai trò của Tổ chức Thương mại thế giới ngày càng lớn. D. các công ti xuyên quốc gia hoạt động với phạm vi rộng. Câu 24: Giải pháp nào sau đây không đảm bảo an ninh lương thực toàn cầu? A. Đẩy mạnh xuất khẩu lương thực. B. Cứu trợ nhân đạo các khu vực. C. Phát triển nông nghiệp bền vững. D. Đẩy mạnh sản xuất lương thực. Câu 25: Nhóm nước đang phát triển có A. thu nhập bình quân đầu người cao. B. tỉ trọng của dịch vụ trong GDP cao. C. chỉ số phát triển con người còn thấp. D. tỉ trọng của nông nghiệp rất nhỏ bé. Câu 26: Trụ sở của Tổ chức thương mại thế giới (WTO) được đặt tại thành phố nào sau đây? A. Béc-lin (Đức). B. Bắc Kinh (Trung Quốc). C. Giơ-ne-vơ (Thụy Sỹ). D. Niu Oóc (Hoa Kỳ).
  3. Câu 27: Việt Nam là thành viên của Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương vào năm nào sau đây? A. 1977. B. 1976. C. 2007. D. 1998. Câu 28: Toàn cầu hóa là quá trình liên kết các quốc gia trên thế giới không phải về A. kinh tế. B. văn hóa. C. khoa học. D. chính trị. II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm - 02 câu) Câu 1 (1,0 điểm). Tại sao phải bảo vệ hòa bình thế giới? Câu 2 (2,0 điểm). Cho bảng số liệu: CƠ CẤU DÂN SỐ THEO TUỔI Ở KHU VỰC MỸ -LA-TINH, GIAI ĐOẠN 2000 -2020 (Đơn vị: %) Năm 2000 2020 Dưới 15 tuổi 32,2 23,9 Từ 15 đến 64 62,1 67,2 tuổi Từ 65 tuổi trở 5,7 8,9 lên a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu dân số theo tuổi ở khu vực Mỹ La Tinh năm 2000 và 2020? b. Nhận xét về cơ cấu dân số theo tuổi ở khu vực Mỹ La Tinh trong 2 năm trên. =================== HẾT=================== BÀI LÀM I.TRẮC NGHIỆM (Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm) 1. 2. II. TỰ LUẬN ………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………..
  4. ………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………
  5. TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN TỔ LỊCH SỬ- ĐỊA LÍ ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I, NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Địa lí, Lớp 11 I.TRẮC NGHIỆM MÃ A 1D 2A 3C 4B 5A 6C 7C 8A 9C 10D 11A 12A 13B 14A 15C 16A 17D 18D 19B 20A 21A 22D 23B 24A 25C 26C 27D 28D II. TỰ LUẬN Câu 1: Tại sao phải bảo vệ hòa bình thế giới? - Hiện trạng - Nguyên nhân - Hậu quả - Ý nghĩa (Mỗi ý đúng được 0,25 đ) Câu 2 a) Vẽ biểu đồ (1,0) - Biểu đồ thích hợp là biểu đồ tròn - Vẽ đúng, đẹp, đầy đủ được 1,0 điểm, sai và thiếu mỗi ý trừ 0,25 đ b) Nhận xét - Trong cơ cấu tỉ lệ người trong độ tuổi lao động luôn lớn nhất (Dc) - Cơ cấu chuyển dịch: + Giảm tỉ trọng nhóm dưới 15 (dc) + Tăng tỉ trọng trng và trên tuổi lao động (dc)  DS đang chuyển dịch theo hướng già hóa
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2