intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT Phước Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:2

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT Phước Sơn”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT Phước Sơn

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG PTDTNT PHƯỚC SƠN MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN - KHỐI LỚP 11 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 2 trang) Họ tên: ............................................................... Số báo danh: ................... I. TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM) Câu 1: Phương án nào sau đây nêu đúng nhất sự khác biệt giữa sức lao động và lao động? A. Sức lao động là năng lực lao động, còn lao động là hoạt động cụ thể có mục đích, có ý thức của con người. B. Sức lao động là khả năng của lao động, còn lao động là sự tiêu dùng sức lao động trong hiện thực. C. Sức lao động là cơ sở để phân biệt khả năng lao động của từng người cụ thể. D. Sức lao động là những người lao động khác nhau đều phải làm việc như nhau. Câu 2: Một trong những nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh là A. sự khác nhau về tiền vốn ban đầu. B. chi phí sản xuất khác nhau. C. điều kiện sản xuất và lợi ích khác nhau. D. sự hấp dẫn của lợi nhuận. Câu 3: Các yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất là A. sức lao động, công cụ lao động, tư liệu lao động. B. sức lao động, tư liệu lao động, công cụ sản xuất. C. sức lao động, đối tượng lao động, công cụ lao động. D. sức lao động, đối tượng lao động, tư liệu lao động. Câu 4: Quy luật giá trị có mấy tác động? A. Hai. B. Ba. C. Năm. D. Bốn. Câu 5: Tiền tệ thực hiện chức năng thước đo giá trị khi A. tiền dùng làm phương tiện lưu thông. B. tiền dùng để đo lường và biểu hiện giá trị của hàng hoá. C. tiền rút khỏi lưu thông và được cất trữ lại. D. tiền dùng để chi trả sau khi giao dịch mua bán. Câu 6: Sự tác động của con người vào tự nhiên biến đổi các yếu tố tự nhiên để tạo ra các sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình gọi là A. sản xuất của cải vật chất. B. quá trình sản xuất. C. sản xuất kinh tế. D. thỏa mãn nhu cầu. Câu 7: Thị trường có mấy chức năng cơ bản? A. Năm chức năng. B. Hai chức năng. C. Bốn chức năng. D. Ba chức năng. Câu 8: Yếu tố nào sau đây quyết định mọi hoạt động của xã hội? A. Sản xuất của cải vật chất. B. Đời sống tinh thần. C. Đời sống vật chất. D. Sự phát triển sản xuất. Câu 9: Sản xuất của cải vật chất giữ vai trò như thế nào đối với sự tồn tại của xã hội? A. Cơ sở. B. Đòn bẩy. C. Động lực. D. Trung tâm. Câu 10: Sản xuất và lưu thông hàng hóa phải dựa trên cơ sở nào? A. Thời gian lao động cá biệt để sản xuất ra hàng hóa.
  2. B. Chi phí để sản xuất ra hàng hóa. C. Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa. D. Thời gian cần thiết để sản xuất ra hàng hóa. Câu 11: Nội dung nào sau đây được xem là mặt hạn chế của cạnh tranh? A. Đầu cơ tích trữ gây rối loạn thị trường. B. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế. C. Kích thích sức sản xuất. D. Khai thác tối đa mọi nguồn lực. Câu 12: Sự ganh đua, đấu tranh giữa các chủ thể kinh tế trong sản xuất, kinh doanh hàng hóa nhằm giành những điều kiện thuận lợi để thu được nhiều lợi nhuận là nội dung của khái niệm A. đấu tranh. B. cạnh tranh. C. tranh giành. D. lợi tức. Câu 13: Giá cả hàng hóa bao giờ cũng vận động xoay quanh trục A. thời gian lao động cá biệt. B. giá trị hàng hóa. C. giá trị trao đổi. D. giá trị sử dụng của hàng hóa. Câu 14: Hàng hoá là sản phẩm của lao động để thoả mãn một nhu cầu nào đó của con người thông qua A. trao đổi mua – bán. B. phân phối, sử dụng. C. quá trình lưu thông. D. sản xuất, tiêu dùng. Câu 15: Đâu là chức năng của tiền tệ trong những ý sau đây? A. Phương tiện mua bán. B. Phương tiện trao đổi. C. Phương tiện giao dịch. D. Phương tiện thanh toán. Câu 16: Mục đích mà người tiêu dùng hướng đến là gì? A. Số lượng hàng hóa. B. Công dụng của hàng hóa. C. Lợi nhuận. D. Giá cả. Câu 17: Trong các yếu tố của tư liệu lao động, yếu tố nào là quan trọng nhất? A. Công cụ lao động. B. Tư liệu sản xuất. C. Hệ thống bình chứa. D. Kết cấu hạ tầng. Câu 18: Trong sản xuất và lưu thông hàng hoá, “cạnh tranh” được dùng để gọi tắt cho cụm từ nào sau đây? A. Cạnh tranh chính trị. B. Cạnh tranh kinh tế. C. Cạnh tranh văn hoá. D. Cạnh tranh sản xuất. Câu 19: Công dụng của sản phẩm làm cho hàng hoá có A. giá trị trên thị trường. B. giá trị. C. giá trị trao đổi. D. giá trị sử dụng. Câu 20: Hoạt động có mục đích, có ý thức của con người làm biến đổi những yếu tố của tự nhiên cho phù hợp với nhu cầu của con người được gọi là A. hoạt động. B. tác động. C. lao động. D. sản xuất. Câu 21: Tiền tệ có mấy chức năng? A. Năm chức năng. B. Bốn chức năng. C. Ba chức năng. D. Sáu chức năng. II. TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM) Câu 1 (2,0 điểm): Thị trường là gì? Phân tích các chức năng cơ bản của thị trường? Câu 2 (1,0 điểm): Em có thể làm gì để tham gia phát triển kinh tế của gia đình? ------ HẾT ------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2