intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Lê Lợi

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:13

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Lê Lợi” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Lê Lợi

  1. TRƯỜNG THPT LÊ LỢI KIỂM TRA GIỮA KỲ I MÔN GDCD LỚP 11 NHÓM: GDKTPL NĂM HỌC: 2022 - 2023 Thời gian: 45 phút (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp 11: .............. Mã đề 001 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Câu 1: Hàng hoá là sản phẩm của lao động có thể thoả mãn một nhu cầu nào đó của con người thông qua A. sản xuất, tiêu dùng. B. quá trình lưu thông. C. trao đổi, mua - bán. D. phân phối, sử dụng. Câu 2: Nguyên nhân của cạnh tranh là A. những nhà sản xuất có bất đồng quan điểm. B. những nhà sản xuất muốn thi đua với nhau giành các giải thưởng. C. các chủ thể kinh tế sản xuất các mặt hàng khác nhau. D. các chủ thể kinh tế tồn tại độc lập, có điều kiện và lợi ích khác nhau. Câu 3: Quan hệ cung - cầu không thể hiện ở nội dung nào sau đây? A. Cung - cầu triệt tiêu giá cả. B. Giá cả ảnh hưởng đến cung - cầu. C. Cung - cầu ảnh hưởng đến giá cả. D. Cung - cầu tác động lẫn nhau. Câu 4: Những yếu tố của tự nhiên mà lao động của con người tác động vào nhằm biến đổi nó cho phù hợp với mục đích của mình được gọi là A. sản phẩm lao động. B. quy trình sản xuất. C. đối tượng lao động. D. quan hệ sản xuất. Câu 5: Trong nền kinh tế hàng hóa, khi cầu giảm, sản xuất và kinh doanh thu hẹp thì lượng cung hàng hóa A. giảm xuống. B. giữ nguyên. C. ổn định. D. tăng lên. Câu 6: Sự tác động của con người vào tự nhiên, biến đổi các yếu tố của tự nhiên để tạo ra sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình là A. hoạt động thúc đẩy đầu cơ. B. quá trình loại bỏ độc quyền. C. sản xuất của cải vật chất. D. phương thức triệt tiêu cạnh tranh. Câu 7: Việc khai thác gỗ bừa bãi làm cho rừng bị tàn phá là thể hiện mặt hạn chế của cạnh tranh ở nội dung nào sau đây? A. Nâng cao năng lực cạnh tranh. B. Chạy theo lợi nhuận một cách thiếu ý thức. C. Điều tiết lưu thông hàng hóa. D. Khai thác tối đa nguồn lực của đất nước. Câu 8: “Con trâu đi trước, cái cày theo sau” là nói đến yếu tố nào dưới đây trong quá trình lao động? A. Đối tượng lao động. B. Nguyên liệu lao động. C. Sức lao động. D. Tư liệu lao động. Câu 9: Nắm bắt thông tin trên thị trường có ý nghĩa như thế nào đối với người mua hàng? A. Nhắc nhở người khác không thực hiện sai giá trị hàng hoá. B. Không thiệt thòi khi bán hàng. C. Thiếu tự tin khi tham gia mua bán trên thị trường. Trang 1/13 - Mã đề 001
  2. D. Giúp người mua điều chỉnh việc mua sao cho có lợi nhất. Câu 10: Nội dung của quan hệ cung - cầu trên thị trường nhằm xác định A. giá trị hàng hóa. B. giá cả và số lượng hàng hóa, dịch vụ. C. mức giá cả hàng hóa, dịch vụ. D. số lượng hàng hóa lưu thông. Câu 11: Khi quả Thanh Long của Việt Nam được bà con nông dân bán sang Trung Quốc thì tiền làm chức năng nào sau đây? A. Giao dịch quốc tế. B. Tiền tệ thế giới. C. Phương tiện lưu thông. D. Phương tiện thanh toán. Câu 12: Toàn bộ năng lực thể chất và tinh thần của con người được vận dụng vào quá trình sản xuất là A. điều kiện lao động. B. sức lao động. C. tư liệu sản xuất. D. phương thức sản xuất. Câu 13: Tác động tiêu cực của quy luật giá trị đối với sản xuất và lưu thông hàng hóa là A. Điều tiết trong sản xuất. B. phân hóa giàu - nghèo giữa những người sản xuất. C. kích thích lực lượng sản xuất phát triển. D. Điều tiết trong lưu thông. Câu 14: Nội dung nào sau đây là một trong những thuộc tính cơ bản của hàng hóa? A. Điều tiết tiêu dùng. B. Đầu cơ tích trữ. C. Giá trị sử dụng. D. Phương tiện thanh toán. Câu 15: Sản xuất của cải vật chất có vai trò quyết định A. mọi hoạt động của xã hội. B. việc làm của người lao động. C. số lượng hàng hóa trong xã hội. D. thu nhập của người lao động. Câu 16: Trong nền kinh tế hàng hóa, tiền tệ không thực hiện chức năng nào sau đây? A. Tiền tệ thế giới. B. Phương tiện thanh toán. C. Thước đo giá trị. D. Chia đều lãi suất. Câu 17: Khi thấy giá bất động sản tăng, anh D đã bán căn nhà mà trước đó anh đã mua nên thu được lợi nhuận cao. Anh D đã vận dụng chức năng nào dưới đây của thị trường? A. Thanh toán. B. Thông tin. C. Lưu thông. D. Đại diện. Câu 18: Giá trị của hàng hóa được biểu hiện thông qua A. giá trị trao đổi. B. hao phí lao động. C. chi phí sản xuất. D. giá trị sử dụng. Câu 19: Tiền tệ thực hiện chức năng nào sau đây khi được dùng để nộp thuế thu nhập cá nhân? A. Phương tiện thanh toán. B. Bảo mật thông tin. C. Điều tiết sản xuất. D. Công cụ cất trữ. Câu 20: Hành vi nào sau đây của các chủ thể kinh tế thể hiện mặt tích cực của cạnh tranh trong sản xuất và lưu thông hàng hóa? A. Thôn tính thị trường nội địa. B. Khai thác hiệu quả mọi nguồn lực. C. Chấm dứt việc luân chuyển tiền tệ. D. Thúc đẩy hiện tượng lạm phát. Câu 21: Việc làm nào sau đây của công dân góp phần phát triển kinh tế gia đình? A. Tiếp cận phương tiện truyền thông. B. Hướng dẫn chăm sóc sức khỏe. Trang 2/13 - Mã đề 001
  3. C. Thành lập quỹ bảo trợ xã hội. D. Chủ động tham gia sản xuất. Câu 22: Sự ganh đua, đấu tranh giữa các chủ thể kinh tế trong sản xuất và kinh doanh hàng hóa nhằm giành những điều kiện thuận lợi để thu được nhiều lợi nhuận là A. hội nhập. B. đồng thuận. C. hợp nhất. D. cạnh tranh. Câu 23: Để may xong một cái áo, hao phí lao động của anh K tính theo thời gian mất 4 giờ. Vậy 4 giờ lao động của anh K được gọi là gì? A. Thời gian lao động xã hội cần thiết. B. Thời gian lao động của anh K. C. Thời gian lao động thực tế. D. Thời gian lao động cá biệt. Câu 24: Hệ thống bình chứa thuộc một trong các yếu tố nào sau đây của quá trình sản xuất? A. Yếu tố khách quan. B. Tư liệu lao động. C. Đối tượng sản xuất. D. Môi trường tự nhiên. Câu 25: Trong sản xuất của cải vật chất, yếu tố quan trọng nhất của tư liệu lao động là A. đối tượng lao động. B. sức lao động. C. công cụ lao động. D. người lao động. Câu 26: Nội dung nào sau đây không phải là tác động của quy luật giá trị? A. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài. B. Phân hóa giàu - nghèo. C. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa. D. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển. Câu 27: Trong sản xuất và lưu thông hàng hoá, khi cung lớn hơn cầu thì giá cả thị trường thường thấp hơn A. khả năng lao động. B. giá trị hàng hoá. C. mức thuế thu nhập. D. nhu cầu sử dụng. Câu 28: Quy luật giá trị yêu cầu, sản xuất và lưu thông hàng hóa phải dựa trên cơ sở thời gian lao động A. mang tính bất biến. B. cá biệt cần thiết. C. mang tính ngẫu nhiên. D. xã hội cần thiết. II. PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm) Câu 1 (2 điểm): Một người nông dân sản xuất ra lúa gạo, một phần để tiêu dùng cho bản thân và gia đình, phần còn lại đem bán, trao đổi lấy các sản phẩm tiêu dùng khác. a. Theo em, phần lúa gạo nào của người nông dân là hàng hoá? b. Sản phảm chỉ trở thành hàng hoá khi nào? Câu 2 (1 điểm): Hãy nêu một số ví dụ thể hiện giá trị sử dụng của hàng hoá được phát hiện dần cùng với sự phát triển của khoa học - kĩ thuật. ------ HẾT ------ Trang 3/13 - Mã đề 001
  4. TRƯỜNG THPT LÊ LỢI KIỂM TRA GIỮA KỲ I MÔN GDCD LỚP 11 NHÓM: GDKTPL NĂM HỌC: 2022 - 2023 Thời gian: 45 phút (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp 11: ......... Mã đề 002 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Câu 1: Trong nền kinh tế hàng hóa, tiền tệ không thực hiện chức năng nào sau đây? A. Phương tiện thanh toán. B. Tiền tệ thế giới. C. Thước đo giá trị. D. Chia đều lãi suất. Câu 2: “Con trâu đi trước, cái cày theo sau” là nói đến yếu tố nào dưới đây trong quá trình lao động? A. Sức lao động. B. Tư liệu lao động. C. Đối tượng lao động. D. Nguyên liệu lao động. Câu 3: Giá trị của hàng hóa được biểu hiện thông qua A. giá trị trao đổi. B. chi phí sản xuất. C. giá trị sử dụng. D. hao phí lao động. Câu 4: Hành vi nào sau đây của các chủ thể kinh tế thể hiện mặt tích cực của cạnh tranh trong sản xuất và lưu thông hàng hóa? A. Khai thác hiệu quả mọi nguồn lực. B. Thúc đẩy hiện tượng lạm phát. C. Thôn tính thị trường nội địa. D. Chấm dứt việc luân chuyển tiền tệ. Câu 5: Nội dung nào sau đây là một trong những thuộc tính cơ bản của hàng hóa? A. Giá trị sử dụng. B. Phương tiện thanh toán. C. Đầu cơ tích trữ. D. Điều tiết tiêu dùng. Câu 6: Tiền tệ thực hiện chức năng nào sau đây khi được dùng để nộp thuế thu nhập cá nhân? A. Công cụ cất trữ. B. Điều tiết sản xuất. C. Phương tiện thanh toán. D. Bảo mật thông tin. Câu 7: Trong sản xuất và lưu thông hàng hoá, khi cung lớn hơn cầu thì giá cả thị trường thường thấp hơn A. giá trị hàng hoá. B. mức thuế thu nhập. C. khả năng lao động. D. nhu cầu sử dụng. Câu 8: Hệ thống bình chứa thuộc một trong các yếu tố nào sau đây của quá trình sản xuất? A. Đối tượng sản xuất. B. Yếu tố khách quan. C. Tư liệu lao động. D. Môi trường tự nhiên. Câu 9: Trong nền kinh tế hàng hóa, khi cầu giảm, sản xuất và kinh doanh thu hẹp thì lượng cung hàng hóa A. giữ nguyên. B. ổn định. C. giảm xuống. D. tăng lên. Câu 10: Hàng hoá là sản phẩm của lao động có thể thoả mãn một nhu cầu nào đó của con người thông qua A. sản xuất, tiêu dùng. B. trao đổi, mua - bán. C. quá trình lưu thông. D. phân phối, sử dụng. Câu 11: Khi quả Thanh Long của Việt Nam được bà con nông dân bán sang Trung Quốc thì tiền làm chức năng nào sau đây? Trang 4/13 - Mã đề 001
  5. A. Giao dịch quốc tế. B. Phương tiện thanh toán. C. Tiền tệ thế giới. D. Phương tiện lưu thông. Câu 12: Việc khai thác gỗ bừa bãi làm cho rừng bị tàn phá là thể hiện mặt hạn chế của cạnh tranh ở nội dung nào sau đây? A. Điều tiết lưu thông hàng hóa. B. Khai thác tối đa nguồn lực của đất nước. C. Chạy theo lợi nhuận một cách thiếu ý thức. D. Nâng cao năng lực cạnh tranh. Câu 13: Những yếu tố của tự nhiên mà lao động của con người tác động vào nhằm biến đổi nó cho phù hợp với mục đích của mình được gọi là A. quy trình sản xuất. B. sản phẩm lao động. C. quan hệ sản xuất. D. đối tượng lao động. Câu 14: Trong sản xuất của cải vật chất, yếu tố quan trọng nhất của tư liệu lao động là A. sức lao động. B. đối tượng lao động. C. công cụ lao động. D. người lao động. Câu 15: Quan hệ cung - cầu không thể hiện ở nội dung nào sau đây? A. Giá cả ảnh hưởng đến cung - cầu. B. Cung - cầu tác động lẫn nhau. C. Cung - cầu ảnh hưởng đến giá cả. D. Cung - cầu triệt tiêu giá cả. Câu 16: Việc làm nào sau đây của công dân góp phần phát triển kinh tế gia đình? A. Tiếp cận phương tiện truyền thông. B. Chủ động tham gia sản xuất. C. Thành lập quỹ bảo trợ xã hội. D. Hướng dẫn chăm sóc sức khỏe. Câu 17: Khi thấy giá bất động sản tăng, anh D đã bán căn nhà mà trước đó anh đã mua nên thu được lợi nhuận cao. Anh D đã vận dụng chức năng nào dưới đây của thị trường? A. Thông tin. B. Lưu thông. C. Đại diện. D. Thanh toán. Câu 18: Để may xong một cái áo, hao phí lao động của anh K tính theo thời gian mất 4 giờ. Vậy 4 giờ lao động của anh K được gọi là gì? A. Thời gian lao động cá biệt. B. Thời gian lao động xã hội cần thiết. C. Thời gian lao động của anh K. D. Thời gian lao động thực tế. Câu 19: Tác động tiêu cực của quy luật giá trị đối với sản xuất và lưu thông hàng hóa là A. kích thích lực lượng sản xuất phát triển. B. Điều tiết trong sản xuất. C. phân hóa giàu - nghèo giữa những người sản xuất. D. Điều tiết trong lưu thông. Câu 20: Nguyên nhân của cạnh tranh là A. những nhà sản xuất có bất đồng quan điểm. B. những nhà sản xuất muốn thi đua với nhau giành các giải thưởng. C. các chủ thể kinh tế tồn tại độc lập, có điều kiện và lợi ích khác nhau. D. các chủ thể kinh tế sản xuất các mặt hàng khác nhau. Câu 21: Quy luật giá trị yêu cầu, sản xuất và lưu thông hàng hóa phải dựa trên cơ sở thời gian lao động A. xã hội cần thiết. B. mang tính bất biến. C. cá biệt cần thiết. D. mang tính ngẫu nhiên. Câu 22: Toàn bộ năng lực thể chất và tinh thần của con người được vận dụng vào quá trình sản xuất là A. điều kiện lao động. B. tư liệu sản xuất. Trang 5/13 - Mã đề 001
  6. C. phương thức sản xuất. D. sức lao động. Câu 23: Sự tác động của con người vào tự nhiên, biến đổi các yếu tố của tự nhiên để tạo ra sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình là A. sản xuất của cải vật chất. B. quá trình loại bỏ độc quyền. C. phương thức triệt tiêu cạnh tranh. D. hoạt động thúc đẩy đầu cơ. Câu 24: Nội dung nào sau đây không phải là tác động của quy luật giá trị? A. Phân hóa giàu - nghèo. B. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển. C. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài. D. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa. Câu 25: Nắm bắt thông tin trên thị trường có ý nghĩa như thế nào đối với người mua hàng? A. Giúp người mua điều chỉnh việc mua sao cho có lợi nhất. B. Nhắc nhở người khác không thực hiện sai giá trị hàng hoá. C. Thiếu tự tin khi tham gia mua bán trên thị trường. D. Không thiệt thòi khi bán hàng. Câu 26: Sự ganh đua, đấu tranh giữa các chủ thể kinh tế trong sản xuất và kinh doanh hàng hóa nhằm giành những điều kiện thuận lợi để thu được nhiều lợi nhuận là A. hội nhập. B. đồng thuận. C. hợp nhất. D. cạnh tranh. Câu 27: Nội dung của quan hệ cung - cầu trên thị trường nhằm xác định A. số lượng hàng hóa lưu thông. B. giá cả và số lượng hàng hóa, dịch vụ. C. giá trị hàng hóa. D. mức giá cả hàng hóa, dịch vụ. Câu 28: Sản xuất của cải vật chất có vai trò quyết định A. thu nhập của người lao động. B. việc làm của người lao động. C. số lượng hàng hóa trong xã hội. D. mọi hoạt động của xã hội. II. PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm) Câu 1 (2 điểm): Một người nông dân sản xuất ra lúa gạo, một phần để tiêu dùng cho bản thân và gia đình, phần còn lại đem bán, trao đổi lấy các sản phẩm tiêu dùng khác. a. Theo em, phần lúa gạo nào của người nông dân là hàng hoá? b. Sản phảm chỉ trở thành hàng hoá khi nào? Câu 2 (1 điểm): Hãy nêu một số ví dụ thể hiện giá trị sử dụng của hàng hoá được phát hiện dần cùng với sự phát triển của khoa học - kĩ thuật. ------ HẾT ------ Trang 6/13 - Mã đề 001
  7. TRƯỜNG THPT LÊ LỢI KIỂM TRA GIỮA KỲ I MÔN GDCD LỚP 11 NHÓM: GDKTPL NĂM HỌC: 2022 - 2023 Thời gian: 45 phút (Đề có 3 trang) Họ tên: ............................................................... Lớp 11: ........... Mã đề 003 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Câu 1: Sản xuất của cải vật chất có vai trò quyết định A. mọi hoạt động của xã hội. B. việc làm của người lao động. C. số lượng hàng hóa trong xã hội. D. thu nhập của người lao động. Câu 2: Nội dung nào sau đây không phải là tác động của quy luật giá trị? A. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa. B. Phân hóa giàu - nghèo. C. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển. D. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài. Câu 3: Nội dung nào sau đây là một trong những thuộc tính cơ bản của hàng hóa? A. Đầu cơ tích trữ. B. Giá trị sử dụng. C. Phương tiện thanh toán. D. Điều tiết tiêu dùng. Câu 4: Hàng hoá là sản phẩm của lao động có thể thoả mãn một nhu cầu nào đó của con người thông qua A. phân phối, sử dụng. B. quá trình lưu thông. C. sản xuất, tiêu dùng. D. trao đổi, mua - bán. Câu 5: Toàn bộ năng lực thể chất và tinh thần của con người được vận dụng vào quá trình sản xuất là A. tư liệu sản xuất. B. điều kiện lao động. C. phương thức sản xuất. D. sức lao động. Câu 6: Nội dung của quan hệ cung - cầu trên thị trường nhằm xác định A. giá trị hàng hóa. B. số lượng hàng hóa lưu thông. C. giá cả và số lượng hàng hóa, dịch vụ. D. mức giá cả hàng hóa, dịch vụ. Câu 7: Việc khai thác gỗ bừa bãi làm cho rừng bị tàn phá là thể hiện mặt hạn chế của cạnh tranh ở nội dung nào sau đây? A. Điều tiết lưu thông hàng hóa. B. Khai thác tối đa nguồn lực của đất nước. C. Chạy theo lợi nhuận một cách thiếu ý thức. D. Nâng cao năng lực cạnh tranh. Câu 8: Nguyên nhân của cạnh tranh là A. những nhà sản xuất muốn thi đua với nhau giành các giải thưởng. B. các chủ thể kinh tế sản xuất các mặt hàng khác nhau. C. những nhà sản xuất có bất đồng quan điểm. D. các chủ thể kinh tế tồn tại độc lập, có điều kiện và lợi ích khác nhau. Câu 9: Quan hệ cung - cầu không thể hiện ở nội dung nào sau đây? A. Cung - cầu ảnh hưởng đến giá cả. B. Cung - cầu tác động lẫn nhau. C. Giá cả ảnh hưởng đến cung - cầu. D. Cung - cầu triệt tiêu giá cả. Câu 10: Hành vi nào sau đây của các chủ thể kinh tế thể hiện mặt tích cực của cạnh tranh Trang 7/13 - Mã đề 001
  8. trong sản xuất và lưu thông hàng hóa? A. Thôn tính thị trường nội địa. B. Khai thác hiệu quả mọi nguồn lực. C. Thúc đẩy hiện tượng lạm phát. D. Chấm dứt việc luân chuyển tiền tệ. Câu 11: Sự ganh đua, đấu tranh giữa các chủ thể kinh tế trong sản xuất và kinh doanh hàng hóa nhằm giành những điều kiện thuận lợi để thu được nhiều lợi nhuận là A. hội nhập. B. hợp nhất. C. đồng thuận. D. cạnh tranh. Câu 12: Trong nền kinh tế hàng hóa, tiền tệ không thực hiện chức năng nào sau đây? A. Thước đo giá trị. B. Tiền tệ thế giới. C. Chia đều lãi suất. D. Phương tiện thanh toán. Câu 13: Trong sản xuất và lưu thông hàng hoá, khi cung lớn hơn cầu thì giá cả thị trường thường thấp hơn A. khả năng lao động. B. mức thuế thu nhập. C. giá trị hàng hoá. D. nhu cầu sử dụng. Câu 14: Quy luật giá trị yêu cầu, sản xuất và lưu thông hàng hóa phải dựa trên cơ sở thời gian lao động A. mang tính bất biến. B. mang tính ngẫu nhiên. C. cá biệt cần thiết. D. xã hội cần thiết. Câu 15: Tiền tệ thực hiện chức năng nào sau đây khi được dùng để nộp thuế thu nhập cá nhân? A. Phương tiện thanh toán. B. Công cụ cất trữ. C. Bảo mật thông tin. D. Điều tiết sản xuất. Câu 16: Trong nền kinh tế hàng hóa, khi cầu giảm, sản xuất và kinh doanh thu hẹp thì lượng cung hàng hóa A. giảm xuống. B. tăng lên. C. giữ nguyên. D. ổn định. Câu 17: Việc làm nào sau đây của công dân góp phần phát triển kinh tế gia đình? A. Chủ động tham gia sản xuất. B. Thành lập quỹ bảo trợ xã hội. C. Hướng dẫn chăm sóc sức khỏe. D. Tiếp cận phương tiện truyền thông. Câu 18: Sự tác động của con người vào tự nhiên, biến đổi các yếu tố của tự nhiên để tạo ra sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình là A. sản xuất của cải vật chất. B. hoạt động thúc đẩy đầu cơ. C. phương thức triệt tiêu cạnh tranh. D. quá trình loại bỏ độc quyền. Câu 19: “Con trâu đi trước, cái cày theo sau” là nói đến yếu tố nào dưới đây trong quá trình lao động? A. Tư liệu lao động. B. Sức lao động. C. Đối tượng lao động. D. Nguyên liệu lao động. Câu 20: Giá trị của hàng hóa được biểu hiện thông qua A. giá trị trao đổi. B. hao phí lao động. C. chi phí sản xuất. D. giá trị sử dụng. Câu 21: Những yếu tố của tự nhiên mà lao động của con người tác động vào nhằm biến đổi nó cho phù hợp với mục đích của mình được gọi là A. quy trình sản xuất. B. sản phẩm lao động. C. quan hệ sản xuất. D. đối tượng lao động. Câu 22: Trong sản xuất của cải vật chất, yếu tố quan trọng nhất của tư liệu lao động là A. sức lao động. B. người lao động. Trang 8/13 - Mã đề 001
  9. C. công cụ lao động. D. đối tượng lao động. Câu 23: Tác động tiêu cực của quy luật giá trị đối với sản xuất và lưu thông hàng hóa là A. phân hóa giàu - nghèo giữa những người sản xuất. B. Điều tiết trong sản xuất. C. kích thích lực lượng sản xuất phát triển. D. Điều tiết trong lưu thông. Câu 24: Nắm bắt thông tin trên thị trường có ý nghĩa như thế nào đối với người mua hàng? A. Không thiệt thòi khi bán hàng. B. Nhắc nhở người khác không thực hiện sai giá trị hàng hoá. C. Giúp người mua điều chỉnh việc mua sao cho có lợi nhất. D. Thiếu tự tin khi tham gia mua bán trên thị trường. Câu 25: Khi quả Thanh Long của Việt Nam được bà con nông dân bán sang Trung Quốc thì tiền làm chức năng nào sau đây? A. Phương tiện thanh toán. B. Giao dịch quốc tế. C. Tiền tệ thế giới. D. Phương tiện lưu thông. Câu 26: Khi thấy giá bất động sản tăng, anh D đã bán căn nhà mà trước đó anh đã mua nên thu được lợi nhuận cao. Anh D đã vận dụng chức năng nào dưới đây của thị trường? A. Thông tin. B. Lưu thông. C. Đại diện. D. Thanh toán. Câu 27: Hệ thống bình chứa thuộc một trong các yếu tố nào sau đây của quá trình sản xuất? A. Đối tượng sản xuất. B. Môi trường tự nhiên. C. Tư liệu lao động. D. Yếu tố khách quan. Câu 28: Để may xong một cái áo, hao phí lao động của anh K tính theo thời gian mất 4 giờ. Vậy 4 giờ lao động của anh K được gọi là gì? A. Thời gian lao động xã hội cần thiết. B. Thời gian lao động cá biệt. C. Thời gian lao động của anh K. D. Thời gian lao động thực tế. II. PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm) Câu 1 (2 điểm): Một người nông dân sản xuất ra lúa gạo, một phần để tiêu dùng cho bản thân và gia đình, phần còn lại đem bán, trao đổi lấy các sản phẩm tiêu dùng khác. a. Theo em, phần lúa gạo nào của người nông dân là hàng hoá? b. Sản phảm chỉ trở thành hàng hoá khi nào? Câu 2 (1 điểm): Hãy nêu một số ví dụ thể hiện giá trị sử dụng của hàng hoá được phát hiện dần cùng với sự phát triển của khoa học - kĩ thuật. ------ HẾT ------ Trang 9/13 - Mã đề 001
  10. TRƯỜNG THPT LÊ LỢI KIỂM TRA GIỮA KỲ I MÔN GDCD LỚP 11 NHÓM: GDKTPL NĂM HỌC: 2022 - 2023 Thời gian: 45 phút (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp 11: ........... Mã đề 004 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Câu 1: “Con trâu đi trước, cái cày theo sau” là nói đến yếu tố nào dưới đây trong quá trình lao động? A. Tư liệu lao động. B. Sức lao động. C. Đối tượng lao động. D. Nguyên liệu lao động. Câu 2: Nắm bắt thông tin trên thị trường có ý nghĩa như thế nào đối với người mua hàng? A. Giúp người mua điều chỉnh việc mua sao cho có lợi nhất. B. Không thiệt thòi khi bán hàng. C. Nhắc nhở người khác không thực hiện sai giá trị hàng hoá. D. Thiếu tự tin khi tham gia mua bán trên thị trường. Câu 3: Hành vi nào sau đây của các chủ thể kinh tế thể hiện mặt tích cực của cạnh tranh trong sản xuất và lưu thông hàng hóa? A. Chấm dứt việc luân chuyển tiền tệ. B. Khai thác hiệu quả mọi nguồn lực. C. Thôn tính thị trường nội địa. D. Thúc đẩy hiện tượng lạm phát. Câu 4: Trong sản xuất và lưu thông hàng hoá, khi cung lớn hơn cầu thì giá cả thị trường thường thấp hơn A. nhu cầu sử dụng. B. giá trị hàng hoá. C. mức thuế thu nhập. D. khả năng lao động. Câu 5: Sản xuất của cải vật chất có vai trò quyết định A. thu nhập của người lao động. B. mọi hoạt động của xã hội. C. số lượng hàng hóa trong xã hội. D. việc làm của người lao động. Câu 6: Sự ganh đua, đấu tranh giữa các chủ thể kinh tế trong sản xuất và kinh doanh hàng hóa nhằm giành những điều kiện thuận lợi để thu được nhiều lợi nhuận là A. hợp nhất. B. cạnh tranh. C. đồng thuận. D. hội nhập. Câu 7: Giá trị của hàng hóa được biểu hiện thông qua A. giá trị sử dụng. B. hao phí lao động. C. chi phí sản xuất. D. giá trị trao đổi. Câu 8: Quy luật giá trị yêu cầu, sản xuất và lưu thông hàng hóa phải dựa trên cơ sở thời gian lao động A. mang tính ngẫu nhiên. B. mang tính bất biến. C. cá biệt cần thiết. D. xã hội cần thiết. Câu 9: Hệ thống bình chứa thuộc một trong các yếu tố nào sau đây của quá trình sản xuất? A. Đối tượng sản xuất. B. Tư liệu lao động. C. Môi trường tự nhiên. D. Yếu tố khách quan. Câu 10: Nội dung nào sau đây là một trong những thuộc tính cơ bản của hàng hóa? A. Giá trị sử dụng. B. Điều tiết tiêu dùng. C. Đầu cơ tích trữ. D. Phương tiện thanh toán. Câu 11: Việc khai thác gỗ bừa bãi làm cho rừng bị tàn phá là thể hiện mặt hạn chế của cạnh Trang 10/13 - Mã đề 001
  11. tranh ở nội dung nào sau đây? A. Khai thác tối đa nguồn lực của đất nước. B. Chạy theo lợi nhuận một cách thiếu ý thức. C. Nâng cao năng lực cạnh tranh. D. Điều tiết lưu thông hàng hóa. Câu 12: Để may xong một cái áo, hao phí lao động của anh K tính theo thời gian mất 4 giờ. Vậy 4 giờ lao động của anh K được gọi là gì? A. Thời gian lao động của anh K. B. Thời gian lao động xã hội cần thiết. C. Thời gian lao động thực tế. D. Thời gian lao động cá biệt. Câu 13: Khi quả Thanh Long của Việt Nam được bà con nông dân bán sang Trung Quốc thì tiền làm chức năng nào sau đây? A. Giao dịch quốc tế. B. Phương tiện lưu thông. C. Tiền tệ thế giới. D. Phương tiện thanh toán. Câu 14: Tiền tệ thực hiện chức năng nào sau đây khi được dùng để nộp thuế thu nhập cá nhân? A. Công cụ cất trữ. B. Điều tiết sản xuất. C. Phương tiện thanh toán. D. Bảo mật thông tin. Câu 15: Trong nền kinh tế hàng hóa, tiền tệ không thực hiện chức năng nào sau đây? A. Thước đo giá trị. B. Chia đều lãi suất. C. Phương tiện thanh toán. D. Tiền tệ thế giới. Câu 16: Việc làm nào sau đây của công dân góp phần phát triển kinh tế gia đình? A. Chủ động tham gia sản xuất. B. Thành lập quỹ bảo trợ xã hội. C. Hướng dẫn chăm sóc sức khỏe. D. Tiếp cận phương tiện truyền thông. Câu 17: Quan hệ cung - cầu không thể hiện ở nội dung nào sau đây? A. Cung - cầu triệt tiêu giá cả. B. Cung - cầu tác động lẫn nhau. C. Cung - cầu ảnh hưởng đến giá cả. D. Giá cả ảnh hưởng đến cung - cầu. Câu 18: Sự tác động của con người vào tự nhiên, biến đổi các yếu tố của tự nhiên để tạo ra sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình là A. phương thức triệt tiêu cạnh tranh. B. sản xuất của cải vật chất. C. quá trình loại bỏ độc quyền. D. hoạt động thúc đẩy đầu cơ. Câu 19: Trong sản xuất của cải vật chất, yếu tố quan trọng nhất của tư liệu lao động là A. công cụ lao động. B. đối tượng lao động. C. người lao động. D. sức lao động. Câu 20: Hàng hoá là sản phẩm của lao động có thể thoả mãn một nhu cầu nào đó của con người thông qua A. sản xuất, tiêu dùng. B. trao đổi, mua - bán. C. quá trình lưu thông. D. phân phối, sử dụng. Câu 21: Nội dung của quan hệ cung - cầu trên thị trường nhằm xác định A. mức giá cả hàng hóa, dịch vụ. B. số lượng hàng hóa lưu thông. C. giá cả và số lượng hàng hóa, dịch vụ. Trang 11/13 - Mã đề 001
  12. D. giá trị hàng hóa. Câu 22: Những yếu tố của tự nhiên mà lao động của con người tác động vào nhằm biến đổi nó cho phù hợp với mục đích của mình được gọi là A. sản phẩm lao động. B. quy trình sản xuất. C. đối tượng lao động. D. quan hệ sản xuất. Câu 23: Trong nền kinh tế hàng hóa, khi cầu giảm, sản xuất và kinh doanh thu hẹp thì lượng cung hàng hóa A. tăng lên. B. giảm xuống. C. giữ nguyên. D. ổn định. Câu 24: Toàn bộ năng lực thể chất và tinh thần của con người được vận dụng vào quá trình sản xuất là A. phương thức sản xuất. B. sức lao động. C. tư liệu sản xuất. D. điều kiện lao động. Câu 25: Khi thấy giá bất động sản tăng, anh D đã bán căn nhà mà trước đó anh đã mua nên thu được lợi nhuận cao. Anh D đã vận dụng chức năng nào dưới đây của thị trường? A. Thanh toán. B. Thông tin. C. Đại diện. D. Lưu thông. Câu 26: Nguyên nhân của cạnh tranh là A. các chủ thể kinh tế sản xuất các mặt hàng khác nhau. B. những nhà sản xuất muốn thi đua với nhau giành các giải thưởng. C. những nhà sản xuất có bất đồng quan điểm. D. các chủ thể kinh tế tồn tại độc lập, có điều kiện và lợi ích khác nhau. Câu 27: Nội dung nào sau đây không phải là tác động của quy luật giá trị? A. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển. B. Phân hóa giàu - nghèo. C. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài. D. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa. Câu 28: Tác động tiêu cực của quy luật giá trị đối với sản xuất và lưu thông hàng hóa là A. phân hóa giàu - nghèo giữa những người sản xuất. B. kích thích lực lượng sản xuất phát triển. C. Điều tiết trong sản xuất. D. Điều tiết trong lưu thông. II. PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm) Câu 1 (2 điểm): Một người nông dân sản xuất ra lúa gạo, một phần để tiêu dùng cho bản thân và gia đình, phần còn lại đem bán, trao đổi lấy các sản phẩm tiêu dùng khác. a. Theo em, phần lúa gạo nào của người nông dân là hàng hoá? b. Sản phảm chỉ trở thành hàng hoá khi nào? Câu 2 (1 điểm): Hãy nêu một số ví dụ thể hiện giá trị sử dụng của hàng hoá được phát hiện dần cùng với sự phát triển của khoa học - kĩ thuật. ------ HẾT ------ Trang 12/13 - Mã đề 001
  13. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT LÊ LỢI MÔN GDCD LỚP 11 - LỚP 11 Thời gian làm bài : 45 Phút Phần đáp án câu trắc nghiệm: 001 002 003 004 1 C D A A 2 D B D A 3 A A B B 4 C A D B 5 A A D B 6 C C C B 7 B A C D 8 D C D D 9 D C D B 10 B B B A 11 B C D B 12 B C C D 13 B D C C 14 C C D C 15 A D A B 16 D B A A 17 B A A A 18 A A A B 19 A C A A 20 B C A B 21 D A D C 22 D D C C 23 D A A B 24 B C C B 25 C A C B 26 A D A D 27 B B C C 28 D D B A Đáp án phần thi tự luận: Câu 1: (2 điểm) a. Phần lúa gạo đem bán, trao đổi lấy các sản phẩm tiêu dùng khác được gọi hàng hoá. (0.5) b.Sản phảm chỉ trở thành hàng hoá khi có đủ ba điều kiện: - Do lao động tạo ra. (0.5) - Có công dụng nhất định để thoả mãn một nhu cầu nào đó của con người. (0.5) - Thông qua trao đổi mua bán trên thị trường. (0.5) Câu 2: (1 điểm) Điện thoại di động trước đây chỉ có các công dụng như: dùng để liên lạc, nói chuyện, nhắn tin; nhưng sau đó phát minh các công dụng khác như là chụp ảnh, quay phim, lưu trữ thông tin, kết nối wifi… (1 điểm) Trang 13/13 - Mã đề 001
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2