intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Gio Linh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Gio Linh” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Gio Linh

  1. SỞ GD­ĐT QUẢNG TRỊ  KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I  TRƯỜNG THPT GIO LINH NĂM HỌC 2022 ­ 2023 MÔN: GDCD ­  LỚP 11 Thời gian làm bài: 45 phút  Họ,tên học sinh………………………………                            Mã đề thi   Số báo danh:……………………......  003 (Học sinh không được sử dụng tài liệu) (Đề thi có 03 trang) I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(7điểm). Câu 1. Khi la ng ̀ ươi mua hang trên thi tr ̀ ̀ ̣ ường, em chon tr ̣ ương h̀ ợp nao sau đây đ ̀ ể có lợi nhất? A. Cung băng câu. ̀ ̀            B. Cung nho h̉ ơn câu. ̀ C. Cung lơn h ́ ơn câu. ̀ D. Cung nho h̉ ơn câu rât nhiêu. ̀ ́ ̀ Câu 2. Tua tham quan Huế – Đà Nẵng – Hội An là loại hàng hoá   A. ở dạng vật thể. B. hữu hình. C. không xác định. D. dịch vụ. Câu 3. Anh A trồng rau sạch bán lấy tiền mua dụng cụ học tập cho con. Trong trường hợp   này, tiền tệ thể hiện chức năng nào sau đây?  A. Thước đo giá trị. B. Phương tiện lưu thông. C. Phương tiện cất trữ. D. Phương tiện thanh toán. Câu 4:Một vật hay hệ thống những vật làm nhiệm vụ truyền dẫn sự tác động của con người   lên đối tượng lao động, nhằm biến đổi đối tượng lao động thành sản phẩm thoả mãn nhu cầu   của con người là nội dung của khái niệm nào sau đây? A. Tư liệu lao động.      B. Công cụ lao động. C. Đối tượng lao động. D. Tài nguyên thiên nhiên. Câu 5:Tư liệu lao động được chia thành mấy loại? A. 2 loại. B. 3 loại. C. 4 loại. D. 5 loại. Câu 6:C. Mác, chúng ta có thể dựa vào đâu để phân biệt các thời đại kinh tế khác nhau trong   lịch sử ? A. Đối tượng lao động. B. Sản phẩm lao động. C. Người lao động. D. Tư liệu lao động. Câu 7:Các yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất gồm A. sức lao động,đối tượng lao động,công cụ lao động.       B. sức lao động,đối tượng lao động,tư liệu lao động. C. sức lao động,công cụ lao động,tư liệu lao động.         D. sức lao động,tư liệu lao động,công cụ sản xuất. Câu 8. K đang bán hãng bia X tại tỉnh Y nhưng thị trường tỉnh Y lại ưa chuộng hãng bia Z nên  cửa hàng của K bán được rất ít bia X. Để phù hợp với quy luật giá trị  và để  việc kinh doanh  có lãi(bỏ qua yếu tố độc quyền), nếu là K, em sẽ A. chuyển từ bia X sang bia Z để bán. B. giữ nguyên bia X dù bán không chạy hàng. C. bỏ bán bia để chuyển sang mặt hàng khác. D. giảm bớt lượng bia X, tăng thêm lượng bia Z. Câu 9:Sản xuất của cải vật chất là cơ sở tồn tại của xã hội là A. ý nghĩa của sản xuất của cải vật chất. B. nội dung của sản xuất của cải vật chất. C. phương hướng của sản xuất của cải vật chất.             D. vai trò của sản xuất của cải vật chất.                                       Trang 1/3  Mã đề 003.  
  2. Câu 10:Doanh nghiệp H kinh doanh mở rộng qui mô sản xuất góp phần giải quyết việc làm   cho hàng nghìn lao động, giảm tỉ lệ người thất nghiệp. Việc làm của doanh nghiệp H thể hiện   vai trò của phát triển kinh tế đối với  A.  gia đình. B.  xã hội. C. tập thể. D. cộng đồng. Câu 11:Được Nhà nước cử đi du học ở nước ngoài, sau khi hoàn thành khóa học, H muốn về  Việt Nam để  làm việc vì ngành mà H học ở Việt Nam còn thiếu. Cha mẹ H phản đối vì cho  rằng làm ở nước ngoài lương sẽ cao, chế độ đãi ngộ tốt, cộng sự giỏi. Là bạn của H, em hãy   giúp bạn đưa ra ứng xử phù hợp? A. Nghe theo lời cha mẹ . B. Phản đối cha mẹ. C. Thuyết phục cha mẹ để về Việt Nam làm việc. D. Không liên lạc với cha mẹ, bí mật về nước làm việc. Câu 12. Hàng hóa có những thuộc tính nào sau đây? A. Giá trị, giá trị sử dụng. B. Giá trị thương hiệu.     C. Giá trị trao đổi. D. Giá trị sử dụng. Câu 13:Sức lao động của con người là  A. năng lực thể chất của con người được vận dụng vào trong quá trình sản xuất. B.  năng lực tinh thần của con người được vận dụng vào trong quá trình sản xuất. C. năng lực thể chất và tinh thần của con người. D. năng lực thể chất và tinh thần của con người được vận dụng vào trong quá trình sản   xuất. Câu 14. Giá trị sử dụng của hàng hóa được hiểu là A. công dụng nhất định thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người. B. công dụng thỏa mãn nhu cầu vật chất. C. công dụng thỏa mãn nhu cầu tinh thần. D. công dụng thỏa mãn nhu cầu mua bán. Câu 15. Giá trị của hàng hoá được biểu hiện thông qua  A. giá trị sử dụng của nó. B. công dụng của nó. C. giá trị cá biệt của nó.  D. giá trị trao đổi của nó. Câu 16. Các nhân tố cơ bản của thị trường là  A. hàng hoá, tiền tệ, giá cả. B. hàng hoá, giá cả, địa điểm mua bán. C. tiền tệ, người mua, người bán. D. hàng hoá, tiền tệ, người mua, người   bán. Câu 17:Hoạt động có mục đích, có ý thức của con người làm biến đổi những yếu tố  của tự  nhiên cho phù hợp với nhu cầu của con người được gọi là  A. sản xuất của cải vật chất. B. hoạt động. C. tác động.            D. lao động. Câu 18:Những yếu tố tự nhiên mà lao động của con người tác động vào nhằm biến đổi nó cho   phù hợp với mục đích của con người được gọi là  A. tư liệu lao động.      B. công cụ lao động. C. đối tượng lao động. D. tài nguyên thiên nhiên. Câu 19. Anh T chuẩn bị  12 triệu đồng để  mua 01 ti vi, nhưng vào những ngày gần tết đột   nhiên sản phẩm này tăng lên 18 triệu đồng. Nếu là anh T, em sẽ lựa chọn cách nào sau đây cho   phù hợp với tác động của quan hệ cung ­ cầu? A. Đợi ti vi này giảm xuống giá cũ. B. Vay lãi cao để đủ tiền mua ti vi theo dự định. C. Mua ti vi khác có chất lượng tương đương. D. Tiếp tục tích lũy đủ tiền sẽ mua. Câu 20: Sản xuất của cải vật chất quyết định mọi hoạt động của xã hội là                                       Trang 2/3  Mã đề 003.  
  3. A. vai trò của sản xuất của cải vật chất. B. ý nghĩa của sản xuất của cải vật chất. C. nội dung của sản xuất của cải vật chất. D. phương hướng của sản xuất của cải vật chất. Câu 21. Người sản xuất, kinh doanh muốn thu nhiều lợi nhuận, phải tìm cách cải tiến kỹ  thuật, tăng năng suất lao động, nâng cao tay nghề của người lao động, hợp lý hóa sản xuất là  tác động nào sau đây của quy luật giá trị ? A. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hoá.  B. Phân hoá giàu – nghèo giữa những người sản xuất hàng hoá. C. Tăng năng suất lao động. D. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển. Câu 22. Sản xuất và lưu thông hàng hóa phải dựa trên cơ  sở  thời gian lao động xã hội cần  thiết để sản xuất ra hàng hóa đó là nội dung của A. quy luật giá trị. B. quy luật thặng dư. C. quy luật kinh tế. D. quy luật sản xuất. Câu 23. Quy luật giá trị yêu cầu tông th̉ ời gian lao động cá biệt để  sản xuất ra tông hàng hóa ̉   phải phù hợp với  A. tổng thời gian lao động xã hội. B.   tổng   thời   gian   lao   động   cá  nhân. C. tổng thời gian lao động tập thể. D.  tổng thời gian lao  động cộng  đồng. Câu 24  . Muôn cho gia tri ca biêt cua hang hoa thâp h ́ ́ ̣ ́ ̣ ̉ ̀ ́ ́ ơn gia tri xa hôi cua hang hoa, đoi hoi ́ ̣ ̃ ̣ ̉ ̀ ́ ̀ ̉  ngươi san xuât phai ̀ ̉ ́ ̉ ̉ ̣ ̃ ̣ A. cai tiên khoa hoc ki thuât. ́ B. đào tạo gián điệp kinh tế. C. nâng cao uy tín cá nhân.            D. vay vốn ưu đãi. Câu 25. Sự phân phối lại các yếu tố tư liệu sản xuất và sức lao động từ ngành sản xuất này  sang ngành sản xuất khác; phân phối lại nguồn hàng từ nơi này sang nơi khác; mặt hàng này  sang mặt hàng khác là tác động nào sau đây của quy luật giá trị? A. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hoá.  B. Phân hoá giàu – nghèo giữa những người sản xuất hàng hoá. C. Tăng năng suất lao động. D. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển. Câu 26. Mục đích mà người tiêu dùng hướng đến hang hoa là ̀ ́ A. giá cả của hàng hóa.            B. lợi nhuận . C. công dụng của hàng hóa. D. mẫu mã của hàng hóa. Câu 27. Công thưc H­T­H, trong đo, H­T la qua trinh ban, T­H la qua trinh mua, ng ́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ươi ta ban ̀ ́  ̀ ̉ ̣ hang lây tiên rôi dung tiên mua hang la thê hiên ch ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ức năng nào dưới đây cua tiên tê? ̉ ̀ ̣ A. Thước đo giá trị. B. Phương tiện lưu thông. C. Phương tiện cất trữ. D. Phương tiện thanh toán. Câu 28:Toàn bộ năng lực thể chất và tinh thần của con người được vận dụng trong quá trình   sản xuất được gọi là  A. sức lao động.            B. lao động. C. sản xuất của cải vật chất. D. hoạt động. II.PHẦN TỰ LUẬN :(3,0 điểm ).        Em hãy nêu  tác động của quy luật giá tri ? Lấy ví dụ để làm rõ tác động của quy luật giá  trị.                                       Trang 3/3  Mã đề 003.  
  4. ……………………HẾT……………………..                                       Trang 4/3  Mã đề 003.  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2