intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn GDĐP lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại Lộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:7

12
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 1 môn GDĐP lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại Lộc” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn GDĐP lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại Lộc

  1. PHÒNG GDĐT ĐẠI LỘC KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO Môn: Giáo dục địa phương - Lớp 6 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ Cấp độ cao Nội dung thấp TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1: -Biết những Trình bày QUẢNG thành tựu được những NAM -TỪ nổi bật của nét chính về NGUỒN văn hoá Sa lịch sử hình GỐC ĐẾN Huỳnh và thành tỉnh THẾ KỶ X văn hoá Quảng Nam Chăm pa. 5 3,33đ Số câu 4 1 Số điểm 1,33đ 2,0đ Chủ đề 2: -Biết được Tỉnh Kể tên các Ở Tam Kỳ VỊ TRÍ vị trí địa lí Quảng Nam con sông có những ĐỊA LÍ VÀ và các đơn thuộc vùng lớn ở con sông ĐIỀU vị hành nào Quảng lớn nào? KIỆN TỰ chính của Sông nào , Nam? Tên NHIÊN tỉnh Quảng Sản vật nổi con sông TỈNH Nam . tiếng của lớn nhất QUẢNG Cù Lao NAM Chàm, có giá trị kinh
  2. tế cao Số câu 8 3 1/2 1/2 12 Số điểm 2,66đ 1,0đ 2,0đ 1,0đ 6,66đ TS câu 12 0 4 ½ 1/2 17 TS điểm 4,0 đ 3,0 đ 2,0 đ 1,0 đ 10,0 đ
  3. ĐẶC TẢ ĐỀ GIỮA KÌ MÔN GIÁO DỤC ĐỊA PHƯƠNG 6 NĂM HỌC 2022-2023 Chủ đề Các mức độ câu hỏi Chủ đề 1 Nhận biết - Thành tựu nổi bật của nền văn hóa Sa Huỳnh QUẢNG NAM - Quảng Nam thời văn hoá Sa Huỳnh -TỪ NGUỒN - Nguồn gốc chữ viết của người Chăm - pa GỐC ĐẾN THẾ - Di chỉ mộ táng của văn hoá Sa Huỳnh KỶ X Chủ đề 2 Nhận biết - Thị xã duy nhất của tỉnh Quảng Nam hiện nay VỊ TRÍ ĐỊA LÍ - Ranh giới của tỉnh Quảng Nam với các nước, các địa VÀ ĐIỀU KIỆN phương trong nước TỰ NHIÊN - Các đơn vị hành chính, quá trình hình thành tỉnh Quảng TỈNH QUẢNG Nam NAM - Đặc điểm sông ngòi Quảng Nam Thông hiểu - Vị trí của tỉnh Quảng Nam - Sản vật nổi tiếng của Cù Lao Chàm - Một số dạng địa hình ở Quảng Nam - Trình bày được những nét chính về lịch sử hình thành tỉnh Quảng Nam. Vận dụng - Hãy kể tên các con sông lớn ở Quảng Nam và cho biết thấp tên con sông lớn nhất? Vận dụng Ở Tam Kỳ có những con sông lớn nào? cao
  4. TRƯỜNG KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2022-2023 THCS TRẦN MÔN: GIÁO DỤC ĐỊA PHƯƠNG - LỚP 6 HƯNG ĐẠO Họ và tên: ……………… …….Lớp 6/... Thời gian 45 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐIỂM Nhận xét của giáo viên A. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) I. Khoanh tròn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1. Tỉnh Quảng Nam thuộc vùng nào sau đây? A. Đồng bằng sông Hồng C. Tây Nguyên B. Duyên hải miền Trung D. Đồng bằng sông Cửu Long Câu 2..Huyện nào sau đây của Quảng Nam có dạng địa hình trung du? A. Tiên Phước B. Nam Trà My C. Tây Giang D. Duy Xuyên Câu 3. Thành tựu nổi bật của nền văn hóa Sa Huỳnh là gì? A. Mộ chum D. Chữ Phạn B. Các tháp Chăm B. Trang trí phù điêu, hoa văn Câu.4. Thị xã duy nhất của tỉnh Quảng Nam hiện này là A. Hội An B. Điện Bàn C. Tam Kỳ D. Thăng Bình Câu 5.Quảng Nam có đường biên giới trên đất liền tiếp giáp với quốc gia nào? A. Lào B. Trung Quốc C. Cam-pu-chia D. Thái Lan. Câu 6. Đâu là tỉnh lị của tỉnh Quảng Nam? A. Hội An B. Núi Thành C. Điện Bàn D. Tam Kỳ Câu 7.Phía Bắc tỉnh Quảng Nam giáp với A. Kon Tum B. Biển Đông C. Thừa Thiên Huế và Đà Nẵng D. Quảng Ngãi và Kon Tum Câu 8. Sông nào sau đây thuộc tỉnh Quảng Nam? A. Sông Thu Bồn B. Sông Hàn C. Sông Hương D. Sông Trà Khúc Câu 9. Sản vật nổi tiếng của Cù Lao Chàm, có giá trị kinh tế cao đó là: A. Gỗ B. Cá C. Sâm Ngọc Linh D. Yến sào Câu 10. Tỉnh Quảng Nam được tách ra từ A. Quảng Ngãi B. Kon Tum C. Quảng Nam - Đà Nẵng. D. GiaLai Câu 11. Thời văn hoá Sa Huỳnh cư dân Quảng Nam đã có trao đổi với A. khu vực Bắc Á, Đông Á B. khu vực Tây Nam Á. C. khu vực Đông Nam Á, Đông Á. D. khu vực Nam Á, Đông Nam Á.
  5. Câu 12. Chữ viết của người Chăm - pa có nguồn gốc từ A. Chữ tượng hình. B. Chữ cái La Tinh. C. Chữ Quốc ngữ. D. Chữ Phạn của người Ấn Độ Câu 13. Đâu không phải là khu di chỉ mộ táng của văn hoá Sa Huỳnh? A. An Bang (Hội An) B. Gò Cấm, Mậu Hoà C. Đại Minh (Đại Lộc) D. Hiệp Thuận (Hiệp Đức) Câu 14 . Địa hình của Quảng Nam A. Thấp dần từ Đông sang Tây. B. Thấp dần từ Tây sang Đông. C. Thấp dần từ Bắc xuống Nam. D. Thấp dần từ Nam lên Bắc. . Câu 15. Quảng Nam có bao nhiêu đơn vị hành chính? A. 15 huyện và 2 thành phố. B. 16 huyện và 2 thành phố. C. 15 huyện và 1 thành phố,1 thị xã. D. 15 huyện và 2 thành phố, 1 thị xã. B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1: (2,0 điểm) Trình bày tên gọi Quảng Nam qua các thời kì? Câu 2: (3,0 điểm) Hãy kể tên các con sông lớn ở Quảng Nam và cho biết tên con sông lớn nhất? Ở Tam Kỳ có những sông lớn nào? BÀI LÀM: ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................................................
  6. .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN GIÁO DỤC ĐỊA PHƯƠNG 6 NĂM HỌC 2022 – 2023 A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) A. Khoanh tròn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Mỗi câu đúng 0,33 điểm. Tổng cộng 15 câu là 5,0 điểm. Đáp án cụ thể: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ.á B A A B A D C A D C C D C B D n B. TỰ LUẬN (5,0 điểm) 1/ Trình bày tên gọi Quảng Nam qua các thời kì. - Danh xưng Quảng Nam ra đời từ năm 1471, khi vua Lê Thánh Tông lập đạo Thừa Tuyên Quảng Nam. (0,5 đ) - Năm 1831 vua Minh Mạng đặt lại các đơn vị hành chính, cả nước có 30 tỉnh trong đó có Quảng Nam. (0,5 đ) - Năm 1997 thực hiện Nghị quyết của Quốc hội tại kỳ họp thứ X, tỉnh Quảng Nam – Đà Nẵng được tách thành 2 đơn vị hành chính trực thuộc trung ương là tỉnh Quảng Nam và Tp Đà Nẵng. (1,0 đ) 2/ Hãy kể tên các con sông lớn nhất ở Quảng Nam ? Ở Tam kỳ có con sông lớn nào? - Các con sông lớn ở Quảng Nam là : Thu Bồn, Vu Gia , Trường Giang, Tam Kỳ , Ly Ly…(1,0 đ) - Con sông lớn nhất ở Quảng Nam là sông Thu Bồn (1,0 đ) - Ở Tam kỳ có 2 con sông lớn là sông Trường Giang và sông Tam Kỳ (1,0 đ)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2