intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn GDKT&PL lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:3

11
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn GDKT&PL lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn GDKT&PL lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ

  1.              SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM                KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022  ­2023         TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ                          Môn: GDKT&PL,    Lớp 11                               (Đề này gồm 2 trang)                                Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)   MàĐỀ: 801                                 A/ TRẮC NGHIỆM: (7 điểm)  Câu 1 .  Sản xuất của cải vật chất có vai trò quyết định A. Mọi hoạt động của xã hội.                           B. Số lượng hàng hóa trong xã hội. C. Thu nhập của người lao động.                      D. Việc làm của người lao động. Câu 2 Hệ  thống những vật làm nhiệm vụ truyền dẫn sự tác động của con người lên đối tượng lao   động là A. Người lao động.           B. Tư liệu lao động.            C. Tư liệu sản xuất.         D. Nguyên liệu.   Câu  3.     Phát triển kinh tế là A. Sự tăng lên về số lượng và chất lượng sản phẩm. B. Sự tăng trưởng về kinh tế gắn với nâng cao chất lượng cuộc sống. C. Sự tăng trưởng kinh tế bền vững. D. Sự tăng trưởng kinh tế gắn liền với cơ cấu kinh tế hợp lí, tiến bộ và công bằng xã hội. Câu 4. Đối với gia đình, phát triển kinh tế là tiền đề để A. Thực hiện tốt chức năng kinh tế.                  B. Loại bỏ tệ nạn xã hội. C. Đảm bảo ổn định về kinh tế.                       D. Xóa bỏ thất nghiệp.  Câu  5    Những yếu tố tự nhiên mà lao động của con người tác động vào được gọi là A. Đối tượng lao động.       B. Tư liệu lao động.       C. Tài nguyên thiên nhiên.      D. Nguyên liệu.  Câu  6   . Hoạt động nào sau đây là bản chất nhất của con người, là tiêu chuẩn để phân biệt con người   với con vật? A. Sáng tạo.           B. Nghiên cứu khoa học.         C . Lao đ   ộng .            D. Biết chế tạo công cụ lao  động.  Câu  7.     Yếu tố nào dưới đây là đối tượng lao động trong ngành công nghiệp khai thác? A. Máy cày.               B    . Than.                      C. Sân bay.               D. Nhà xưởng. Câu 8. Giá trị sử dụng của hàng hóa là  A.  Công d   ụng của sản phẩm thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người . B. Cơ sở của giá trị trao đổi.  C. Sản phẩm thỏa mãn như  cầu nào đó của con người.      D. Lao động xã hội của người sản xuất   hàng hóa. Câu 9. Giá trị trao đổi là mối quan hệ về số lượng trao đổi giữa các hàng hóa có A. Giá trị khác nhau.    B. Giá cả khác nhau.    C. Giá trị sử dụng khác nhau.    D. Số lượng khác nhau. Trang 1/2 – Mã đề 801
  2. Câu 10. Tiền thực hiện chức năng thước đo giá trị khi  A . Ti   ền dùng để đo lường và biểu hiện giá trị của hàng hóa .   B. Tiền dùng để cất trữ. C. Tiền làm môi giới trong quá trình trao đổi hàng hóa.             D. Tiền được dùng để  chi trả  sau khi giao  dịch. Câu 11. Thị trường gồm những nhân tố cơ bản nào dưới đây?  A . Hàng hóa, ti   ền tệ, người mua, người bán.          B.  Người  mua,  tiền  tệ,  giá  cả, hàng  hóa. C. Giá cả, hàng hóa, người mua, người bán.            D. Tiền tệ, người mua, người bán, giá  cả. Câu 12. Vật phẩm nào dưới đây không phải là hàng hóa? A. Điện.                     B. Nước máy.               C . Không khí.                     D. Rau trồng để bán. Câu 13. Giá trị của hàng hóa được biểu hiện thông qua A. Giá trị sử dụng.       B. Chi phí sản xuất.           C. Hao phí lao động.       D    . Giá tr   ị trao  đổi.     Câu 14. Nếu tiền rút khỏi lưu thông và đi vào cất trữ  để  khi cần thì đem ra mua hàng là tiền thực   hiện chức năng gì dưới đây? A. Thước đo giá trị.      B. Phương tiện lưu thông.      C . Ph   ương tiện cất trữ.     D. Phương tiện thanh  toán.  Câu 15. Hiện hay, các doanh nghiêp sản xuất ô tô tại Việt Nam đang đua nhau giảm giá bán để giành   thị phần đối với dòng ô tô giá rẻ  đã khiến cho sức tiêu thụ  của sản phẩm tăng mạnh. Trong trường  hợp này thị trường đã thực hiện chức năng nào sau đây?  A .    Kích thích tiêu dùng    .  B. Kích thích cạnh tranh.      C. Hạn chế sản xuất.      D. Điều tiết sản  xuất. Câu 16. Quy luật giá trị yêu cầu người sản xuất phải đảm bảo sao cho  A . Th   ời gian lao động cá biệt phù hợp với thời gian lao động xã hội cần thiết.  B. Thời gian lao động cá biệt lớn hơn thời gian lao động xã hội cần thiết. C. Giá trị cá biệt lớn hơn giá trị xã hội. D. Lao động cá biệt lớn hơn lao động xã hội cần thiết. Câu 17. Đâu được xem là tác động của quy luật giá trị? A. Thừa nhận giá trị hàng hóa. B. Điều tiết, hạn chế tiêu dùng. C. Thông tin sản phẩm.  D . Phân hóa giàu nghèo.     Câu 18. Quy luật giá trị yêu cầu tổng giá cả hàng hóa sau khi bán phải bằng A. Tổng chi phí để sản xuất ra hàng hóa.  B . T   ổng giá trị hàng hóa được tạo ra trong quá trình sản xuất.  C. Tổng số lượng hàng hóa được tạo ra trong quá trình sản xuất. D. Tổng thời gian để sản xuất ra hàng hóa.  Câu 19. Theo quy luật giá trị, giá cả hàng hóa bao giờ cũng 2
  3.   A . Xoay quanh tr   ục giá trị .    B. Nằm song song trục giá trị    C. Cao hơn trục giá trị.  D. Thấp hơn trục giá trị Câu 20. Một trong những mặt tích cực của quy luật giá trị là  A. Người sản xuất có thể sản xuất nhiều loại hàng hóa              B. Người tiêu dùng mua được hàng  hóa rẻ  C. Người sản xuất ngày càng giàu có                    D . Kích thích l   ực lượng sản xuất, năng xuất lao   động tăng Câu 21. Hàng hóa A và B được trao đổi với nhau khi có cùng A. Thời gian lao động cá biệt.  B.  Thời   gian   lao   động   xã   hội   cần  thiết.      C. Giá trị sử dụng. D. Giá trị cá biệt B/ TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1: Em có nhận xét gì về việc thực hiện yêu cầu của quy luật giá trị của 3 người sản xuất (1, 2,   3) trong biểu đồ sau đây? (2điểm)                                      Câu 2:  Theo em sản xuất và lưu thông hàng hóa phải dựa trên cơ  sở nào để  sản xuất ra hàng hóa đó  (1  điểm)                               ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Trang 3/2 – Mã đề 801
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2