intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Hoá học lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Hoá học lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Hoá học lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên

  1. SỞ GDĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THPT Môn: HOÁ HỌC - LỚP 10 LƯƠNG NGỌC QUYẾN Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 03 trang) Mã đề 101 Họ và tên học sinh:…………..…..............…Lớp:……… SBD: ……....Phòng: …… Thí sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học PHẦN A: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (28 Câu = 7 Điểm) Tất cả các thí sinh đều phải làm phần này. Đối với mỗi câu hỏi, thí sinh chọn 01 phương án trả lời đúng nhất và tô kín một ô tròn trong phiếu trả lời trắc nghiệm tương ứng với phương án trả lời đúng. Các em nhớ tô số báo danh và mã đề thi trên phiếu trả lời trắc nghiệm. Câu 1. Trong nguyên tử, hạt mang điện là A. proton và neuton. B. proton và electron. C. electron. D. electron và neutron. Câu 2. Số electron tối đa trong phân lớp d là A. 14. B. 10. C. 2. D. 6. Câu 3. Cho các nguyên tố Na, Mg, K. Thứ tự tính kim loại giảm dần của các nguyên tố đó là A. K >Na >Mg. B. K >Mg >Na. C. Mg >Na >K. D. Na >Mg >K. Câu 4. Chọn phương án sai trong các phương án sau: A. Trong một ô orbital có tối đa 2 electron có chiều tự quay ngược nhau. B. Các electron được sắp xếp vào các ô orbital sao cho số electron độc thân là cực đại. C. Trong nguyên tử các electron được sắp xếp theo mức năng lượng từ thấp đến cao. D. Trong một ô orbital có tối đa 2 electron có chiều tự quay cùng chiều. Câu 5. Electron thuộc lớp nào sau đây liên kết chặt chẽ nhất với hạt nhân? A. Lớp L. B. Lớp M. C. Lớp K. D. Lớp N. Câu 6. Orbital s chứa tối đa bao nhiêu electron? A. 2 electron. B. 3 electron. C. 1 electron. D. 4 electron. Câu 7. Cấu hình electron của nguyên tử Aluminium (Z = 13) theo ô orbital có số electron độc thân là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 8. Nguyên tử của nguyên tố Nitrogen có 7 electron. Kết luận nào sau đây là đúng? Hình ảnh : Nguyên tử Nitrogen A. Lớp electron ngoài cùng của Nitrogen có 3 electron. B. Nguyên tử Nitrogen có 5 electron độc thân. C. Lớp L (lớp thứ 2) của Nitrogen có 3 electron. D. Lớp electron ngoài cùng của Nitrogen có 5 electron. Câu 9. Cho sơ đồ nguyên tử sau: Nguyên tử đó có số khối là A. 12. B. 11. C. 23. D. 32. Mã đề 101 - https://thi247.com/ Trang 1/3
  2. Câu 10. Kí hiệu nguyên tử Magnesium được cho tại hình sau. Số hạt proton, neutron và electron trong nguyên tử Magnesium lần lượt là Kí hiệu nguyên tử Magnesium A. 24, 12, 12. B. 12, 12, 12. C. 12, 24, 12. D. 12, 12, 24. Câu 11. Trong một chu kì, bán kính nguyên tử các nguyên tố : A. Tăng theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân. B. Tăng theo chiều tăng của tính phi kim. C. Giảm theo chiều tăng của tính kim loại. D. Giảm theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân. Câu 12. Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố hoá học được sắp xếp theo ba nguyên tắc, nguyên tắc nào sau đây là đúng? A. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành một cột. B. Các nguyên tố được xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần. C. Các nguyên tố có cùng số electron hoá trị được xếp cùng một hàng. D. Các nguyên tố được xếp theo chiều nguyên tử khối tăng dần. Câu 13. Hình ảnh sau đây là của orbital nào? A. Orbital s B. Orbital pz C. Orbital px D. Orbital py Câu 14. Nhóm IA trong bảng tuần hoàn có tên gọi là A. nhóm halogen. B. nhóm kim loại kiềm thổ. C. nhóm kim loại kiềm. D. nhóm khí hiếm. Câu 15. Trong những hợp chất sau đây, cặp chất nào là đồng vị của nhau? A. O 2 và O3 . 16 17 40 40 40 40 B. 8 O và 8 O . C. 19 K và 18 Ar. D. 19 K và 20 Ca. Câu 16. Phát biểu nào sau đây về sự chuyển động của e trong nguyên tử là đúng? A. Các e chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân theo quỹ đạo hình bầu dục. B. Các e chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân theo quỹ đạo hình tròn. C. Các e chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân không theo những quỹ đạo xác định. D. Các electron chuyển động từ từ xung quanh hạt nhân theo quỹ đạo xác định. Câu 17. Hóa học nghiên cứu về A. thành phần, cấu trúc, tính chất, sự biến đổi của các chất và các hiện tượng kèm theo. B. môi trường sống của con người như đất, nước, biến đổi khí hậu, … C. các loại năng lượng tự nhiên nhằm cải thiện chất lượng cuộc sống của con người. D. thành phần và cấu trúc của các chất trong cơ thể con người. Câu 18. Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết nguyên tử là A. electron và neutron. B. electron, proton và neutron. C. electron và proton. D. proton và nêutron. Câu 19. Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3p4. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là A. nhóm IVA, chu kì 3. B. nhóm VI B, chu kì 4. C. nhóm IV B, chu kì 4. D. nhóm VI A, chu kì 3. Mã đề 101 - https://thi247.com/ Trang 2/3
  3. Câu 20. Cấu hình electron nguyên tử X là 1s2 2s2 2p6 3s2 3p64s1. X thuộc chu kỳ mấy trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học? A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. Câu 21. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trong phân lớp s là 5. Cấu hình electron của X là A. 1s22s22p1. B. 1s22s22p63s23p4. C. 1s22s22p63s2. D. 1s22s22p63s1. Câu 22. Một nguyên tử oxygen có cấu tạo từ 8 hạt proton, 9 hạt neutron và 8 hạt electron. Kí hiệu nguyên tử nào sau đây là đúng? 17 16 A. 169 O . B. 179 O . C. 8 O . D. 8 O . Câu 23. Cho các nguyên tố X, Y, Z, T có cấu hình electron nguyên tử là X : 1s22s22p63s23p4 Y : 1s22s22p63s23p6 Z : 1s22s22p63s23p64s2 T : 1s22s22p63s1 Trong các nguyên tố X, Y, Z, T nguyên tố kim loại là A. X,Y. B. Z, T. C. Y, Z. D. X, T. Câu 24. Số nguyên tố trong chu kỳ 3 và 5 là A. 8 và 8. B. 8 và 18. C. 18 và 8. D. 18 và 18. 12 14 14 Câu 25. Cho các nguyên tử 6 X, 7Y, 6 Z. Những nguyên tử nào cùng thuộc một nguyên tố hóa học? A. X và Z. B. Y và Z. C. X và Y. D. X, Y và Z. Câu 26. Fluorine và hợp chất của nó được sử dụng làm chất chống sâu răng, chất cách điện, chất làm lạnh, vật liệu chống dính,... Nguyên tử fluorine chứa 9 electron và có số khối là 19. Tổng số hạt proton, electron và neutron trong nguyên tử fluorine là A. 19. B. 28. C. 32. D. 30. Câu 27. Xét các nguyên tố trong cùng một chu kì, đại lượng nào sau đây không biến đổi tuần hoàn? A. Số lớp electron. B. Tính kim loại, tính phi kim. C. Độ âm điện. D. Bán kính nguyên tử. Câu 28. Nguyên tố X có Z = 11 thuộc loại nguyên tố nào sau đây? A. Nguyên tố p. B. Nguyên tố f. C. Nguyên tố s. D. Nguyên tố d. PHẦN B: TỰ LUẬN (3 Câu = 3 Điểm) Câu 29 (1 điểm): Nguyên tử của các nguyên tố X (Z = 6); Y ( Z= 20). a. Viết cấu hình electron nguyên tử của X và Y. b. Cho biết X, Y có tính chất của kim loại, phi kim hay khí hiếm? Giải thích? Câu 30 (1 điểm): Trong phân tử MX2 có tổng số hạt cơ bản bằng 164 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 52 hạt. Số khối của nguyên tử M lớn hơn số khối của nguyên tử X là 5. Tổng số hạt trong nguyên tử M lớn hơn trong nguyên tử X là 8 hạt. Xác định số hiệu nguyên tử của M và X và cho biết công thức MX2. Câu 31 (1 điểm): Trong tự nhiên, nguyên tố Copper (đồng) có hai đồng vị là 63 29 Cu và 65 29 Cu . Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54. a. Tính % số nguyên tử Cu trong mỗi đồng vị trên. b. Xác định thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi đồng vị 63 29 Cu và 65 29 Cu trong 48,77 gam Cu(OH)2, (biết H = 1, O = 16). ------ HẾT ------ Mã đề 101 - https://thi247.com/ Trang 3/3
  4. Câu\Mã đề 101 102 103 104 105 106 107 108 1 B C B C C B D B 2 B D D B D A B B 3 A C B C A D B A 4 D D A A B D A C 5 C B D B B B C D 6 A B A D A B C B 7 A B C D B C C C 8 D D A C D A C A 9 C C A D D A A C 10 B C B B A D C A 11 D B A C C B A B 12 B C C D B D A D 13 B D A C A B B D 14 C D B A D B C A 15 B C C D D D B B 16 C A B A B D C D 17 A B D C D D D B 18 D C C D C B A D 19 D D C A C B C B 20 A C D B D A C A 21 D A B C A A D B 22 C A C B C A D A 23 B B C D D C B B 24 B D A A C C A A 25 A D D B C B B B 26 B D C C A A B C 27 A D C A C C D A 28 C C A D D A A C
  5. MÃ ĐỀ : 101; 103; 105; 107. CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM 29 Nguyên tử của các nguyên tố X (Z = 6); Y ( Z= 20) a. Cấu hình electron nguyên tử X : 1s22s22p2 0,5 Y : 1s22s22p623s23p64s2 b. X : phi kim. ( có 4 electron lớp ngoài cùng và Z
  6. b. Ta có : số mol của Cu(OH)2 là: 48,77 = 0,5 mol 63,54+( 1+16).2 0,5 mol Cu(OH)2 có 0,5 mol Cu ⇒  63.0,365 = n 0, = 73.0,5 0,365 = mol %m = .100 47,15%  2963 Cu  63 29 Cu 48, 77  ⇒ 0,5 n 2965 Cu 0,= = 27.0,5 0,135 mol  = 65.0,135 %m 65 Cu = .100 17,993%  29 48, 77 MÃ ĐỀ : 102; 104; 106; 108 CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM 29 Nguyên tử của các nguyên tố X (Z = 8); Y ( Z= 19) a. Cấu hình electron nguyên tử X : 1s22s22p4 0,5 Y : 1s22s22p623s23p64s1 b. X : Phi kim. ( có 6 electron lớp ngoài cùng) 0,5 Y : Kim loại ( có 1 electron lớp ngoài cùng) 30 Gọi số proton, neutron, electron của nguyên tử M lần lượt là : PM; NM; EM Gọi số proton, neutron, electron của nguyên tử X lần lượt là : Px; NX; EX - Tổng số hạt cơ bản trong phân tử MX2 là 140 ta có PT: (1)( 2PM + NM ) + 2 (2PX + NX) = 140 0,2 - Trong MX2 Hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 44 (2)( 2PM - NM )+ 2 (2PX - NX) = 44 0,2 - Số khối của nguyên tử M lớn hơn số khối của nguyên tử X là 11, ta có: (3) (PM + NM) - (PX + NX) = 11 0,2 - Tổng số hạt trong nguyên tử M lớn hơn tổng số hạt trong nguyên tử X là 16, ta có: 0,2 (4) ( 2PM + NM ) - (2PX + NX) = 16 Giải hệ PT từ (1), (2), (3) và (4) ta được PM = 12 và Px = 17 0,2 Vậy ZM = 12 : Magnesium Zx = 17 : Chlorine
  7. Công thức MX2 : MgCl2 31 a. Gọi % số nguyên tử của 63Cu là : x 0,25 Số % nguyên tử của 65Cu là : 100 – x Theo giả thiết: Nguyên tử khối TB của Cu là 63,54 ta có CT : 63𝑥𝑥+65 ( 100− 𝑥𝑥) 100 = 63,54 giải ra ta được x = 73 Vậy % số nguyên tử của 63Cu là : 73% Số % nguyên tử của 65Cu là : 27% 0,25 b. Ta có : số mol của CuSO4 là: 79,77 = 0,5 mol 63,54+32+16.4 0,5 mol CuSO4 có 0,5 mol Cu ⇒  63.0,365 n 2963 Cu 0,= = 73.0,5 0,365 mol= %m 2963 Cu =79, 77 .100 28,83%  ⇒ 0,5 =n 2965 Cu 0,= 27.0,5 0,135 mol  = %m 65 Cu = 65.0,135 .100 11, 00%  29 79, 77
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2