intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng

Chia sẻ: Thẩm Quân Ninh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

11
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các em có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi giữa học kì sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các em “Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng”. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các em đạt kết quả cao trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng

  1. PHÒNG GIÁO DỤC HUYỆN NÚI THÀNH BẢNG ĐẶC TẢ VÀ MA TRẬN  ĐỀ KIỂM TRA  TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG GIỮA HỌC KỲ I,  NĂM HỌC 2021 – 2022 MÔN: HÓA HỌC  Thời gian: 45 phút 1. BẢNG ĐẶC TẢ  Cấp độ tư duy Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng  Vận dụng  Cộng Chuẩn KTKN cao TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Chủ đề 1  Câu  2,5đ Câu  3,4, 3 Chất – đơn  25% 1,2 5 chất, hợp chất Chất  Chủ đề 2 Câu  Nguyên  Nguyên tử ­  Câu  10 4.0đ Câu 3 Câu 4 tử phân tử ­  6,7 40% Phân tử NTHH Chủ đề 3 Câu 2 Câu Câu  2 Công thức hóa  3,5đ 8,9 11 học ­ Hóa trị . 35% 7 4 2 1 13 Cộng 4,0đ(40%) 3,0đ (30%) 2,0đ(20%) 1,0đ(10%) 10,0đ(100%) 2. MA TRẬN ĐỀ NỘI DUNG  MỨC ĐỘ NHẬN THỨC CỘNG KIẾN  Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vân dụng  THỨC cao  TN TL TN TL TN TL TN TL Chủ đề 1  ­   Chất   và   vật   thể,  ­ Chất và vật  Chất – đơn  chất   tinh   khiết   với  thể, chất tinh  chất,  hỗn hợp khiết với h/hợp h/chất  Số câu hỏi 2 3 5 Số điểm 1.0 1,5 2,5đ Tỉ lệ % 10% 15% 25% Chủ đề 2 ­ Cấu tạo ng/tử   ­   Tính   được   khối  Xác định số  N/tử ­ p/tử  ­ Phân tử   lượng   của   1   nguyên  hạt mỗi loại  trong n/tử ­   nguyên  ­Nguyên tố hóa học tử. tố hóa học ­ Tính được NTK của  một chất, từ đó suy ra  tên, kí hiệu của chất đó Số câu hỏi 2 1 1 1 5 Số điểm 1,0đ 0,5đ 1,5đ 1,0đ 4,0đ Tỉ lệ % 10% 5% 15% 10% 40% Chủ đề 3 Biết hóa trị của 1 n/tố Công thức  Biết CTHH của  Lập   CTHH  hóa học ­  đ/chất của hợp chất Hóa trị . ­ Biét ý nghĩa của 
  2. CHHH Số câu hỏi 2 1 1 4 Số điểm 1,0đ 1,0đ 1,5 3,5 Tỉ lệ % 10% 10% 15% 35% Tổng số câu 7 4 2 1 14 Số điểm  4,0đ 3,0đ 2,0đ 1,0đ 10,0đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% PHÒNG GIÁO DỤC HUYỆN NÚI THÀNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG MÔN: MÔN HÓA HỌC 8 NĂM HỌC 2021 – 2022 Thời gian: 45 phút ĐỀ 1 I. Trắc Nghiệm (5,0 điểm): Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1.  Đâu là chất tinh khiết? A. Dầu mỏ.            B. Không khí.                   C. Khí hiđro.              D. Nước muối. Câu 2: vật thể nào sau đây là vật thể nhân tạo: A. xe ô tô              B. sông suối                     C. con người              D. đất đá Câu 3. Nước tự nhiên là A.  1 hợp chất. B. 1 hỗn hợp. C . 1 chất tinh khiết.   D. 1 đơn chất. Câu 4.  Dãy chất nào sau đây chỉ toàn hợp chất: A. đường, nước, oxi                              B. cacbonic, nước, muối ăn    C. đường, nhôm, kẽm                                   D. bạc, oxi, muối ăn Câu 5. Xe đạp được chế tạo từ sắt, nhôm, cao su. Vật thể trong nhận định trên là A. xe đạp.                                                     B. đồng, nhôm, chất dẻo.      C. sắt, nhôm, cao su.                                    D. vành xe đạp. Câu 6. Nguyên tử tạo thành từ các loại hạt sau: A. Hạt nhân, hạt proton, hạt electron           B. Hạt electron, hạt nhân, hạt nơtron C. Hạt nhân, hạt proton, hạt nơtron              D. Hạt proton, hạt nơtron, hạt electron Câu 7. Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử cùng  loại có cùng: A. số notron trong hạt nhân                         B. số protron trong hạt nhân C. số electron trong hạt nhân                       D. số protron và số notron trong  Câu 8. Dãy nào sau đây gồm các nguyên tố hoá trị II A. Na, K, Li B. Mg, Cu, Ca                 C. Cu, Na, Li  D. Fe, Na, K Câu 9. Công thức hoá học của khí Oxi là: A. O B. 2O          C. O2                   D. O3 Câu 10. Biết nguyên tử C có khối lượng bằng 1,9926.10­23 gam. Khối lượng bằng gam của Al là A. 4,82.10­23 gam.      B. 4,48.10­23 gam.     C. 5,48.10­23 gam.     D. 5,84.10­23 gam.   II. Tự luận: (5,0 điểm) Câu 11 ( 1,0 điểm): Cho biết ý nghĩa của công thức hóa học sau: a. MgCl2            b. Al2(SO4)3 Câu 12 (1,5 điểm): Lập công thức hoá học của hợp chất theo hóa trị : a. Fe (III) và nhóm (SO4) (II)             b. Fe ( III) và O(II)              c. Fe  (II) và Cl(I)
  3. Câu 13(1,5 điểm): Phân tử chất A gồm 2 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 4 nguyên tử  Oxi và nặng hơn phân tử clo 2 lần. a. Tính phân tử khối của hợp chất A b. Tính nguyên tử khối của X, cho biết tên và kí hiệu của X. Câu 14 (1,0 điểm) Tổng số hạt trong nguyên tử nguyên tố X là 62. Trong đó số hạt mang  ̣ điên nhi ều hơn sô hat  mang đi ́ ̣ ện là 18. Tính số hạt mang điên m ̣ ỗi loại. Biết Al = 27, Fe = 56, S= 32, O = 16, K = 39, Cl=35,5 PHÒNG GIÁO DỤC HUYỆN NÚI THÀNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG MÔN: MÔN HÓA HỌC 8 NĂM HỌC 2021 – 2022 Thời gian: 45 phút ĐỀ 1 I. Trắc Nghiệm (5,0 điểm): Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1.  Đâu là hỗn hợp? A. Nước cất.              B. Khí oxi.                         C. Khí hiđro.                   D. Nước muối. Câu 2. Vật thể nào ssau đậy là vật thể tự nhiên  A. xe ô tô                 B. sông suối                       C. nhà cửa                      D. bàn ghế Câu 3. Chất nào sau đây được là chất tinh khiết? A. Nước suối           B. Nước cất                          C. Nước khoáng             D. Nước muối Câu 4. Dãy chất nào sau đây chỉ toàn đơn chất: A. đồng, nước, ox   B. cacbonic, bạc, muối ăn   C. đường, nhôm, kẽm   D. bạc, oxi, hiđrô Câu 5. Cho nhận định sau: Bóng đèn điện được chế tạo từ thủy tinh, đồng và vonfam.  Chất trong nhận định trên là A. bóng đèn điện.                                              B. thủy tinh, đồng và vonfam.      C. thủy tinh, nhôm, đồng.                                 D. dây điện Câu 6. Những hạt mang điện trong nguyên tử là A. hạt proton, hạt nơtron.                                  B. hạt electron, hạt proton. C. hạt electron, hạt nơtron.                               D. hạt nơtron, hạt nhân. Câu 7. Nguyên tố hóa học là tập hợp nguyên tử cùng loại có cùng A. số nơtron trong hạt nhân.                             B. số proton trong hạt nhân. C. số electron trong hạt nhân.                          D. số proton và số nơtron trong hạt nhân. Câu 8. Dãy nào sau đây gồm các nguyên tố hoá trị I A. Na, K, Li   B. Mg, Cu, Ca             C. Cu, Na, Li           D. Fe, Na, K Câu 9. Công thức hoá học của khí Clo là: A. Cl  B. 2Cl        C. Cl2                 D. Cl3 Câu 10. Biết nguyên tử C có khối lượng bằng 1,9926.10­23 gam. Khối lượng bằng gam của Zn là A. 10,79.10­23 gam.      B. 11,48.10­23 gam.    C. 12,48.10­23 gam.     D. 12,84.10­23 gam.   II. Tự luận: (5,0 điểm) Câu 11 ( 1,0 điểm): Cho biết ý nghĩa của công thức hóa học sau:
  4. a. Na2O              b. Mg3(PO4)2 Câu 12( 1,5 điểm): Lập công thức hoá học của hợp chất theo hóa trị: a. Al (III) và nhóm (CO3) (II)       b. Al (III) và O (II)        c. Al (III) và Cl(I) Câu 13 (1,5 điểm): Phân tử chất A gồm 2 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 2 nguyên tử  Oxi và nặng hơn phân tử khí nitơ 4 lần: a. Tính phân tử khối của hợp chất A b. Tính nguyên tử khối của X, cho biết tên và kí hiệu của X. Câu 14(1,0 điểm): Tổng số hạt trong nguyên tử nguyên tố X là 84. Trong đó số hạt mang  ̣ điên nhiêu h ̀ ơn sô hat không mang đi ́ ̣ ện là 20 Tính số hạt mang điên m ̣ ỗi loại.               Biết Na=23, O= 16, C = 12, Mg = 24, N=14, P=31 PHÒNG GIÁO DỤC HUYỆN NÚI THÀNH HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG MÔN:  MÔN HÓA HỌC 8 NĂM HỌC 2021 – 2022 ĐỀ A I. Trắc nghiệm (5,0 điểm): Mỗi câu đúng 0,5 điểm    Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C A B B A D B B C B II.Tự luận: (5,0 điểm) TT Đáp án Biểu điểm Câu 11 Ý nghĩa của công thức hóa học sau: (1,0 điểm) a. MgCl2: ­ Do 2 nguyên tố Mg và Cl tạo nên 0,25 đ ­ Có 1 nguyên tử Mg và 2 nguyên tủ Cl trong một phân tử MgCl2 ­ PTK của MgCl2: (1x24) + (2x35,5) =  95 đvC     0,25 đ b. Al2(SO4)3: ­ Do 3 nguyên tố Al, S,O tạo nên ­ Có 2 nguyên tử Al, 3 nguyên tử S và 12 nguyên tử O trong 1  0,25 đ phân tử Al2(SO4)3 ­ PTK của Al2(SO4)3 = (2x27)+(32x3)+(12x16)= 342 đvC 0,25 đ Câu 12 Lập CTHH của hợp chất  theo hóa trị: (1,5 điểm) a. Fe2(SO4)3              0,5 đ b. Fe2O3 0,5 đ c. FeCl2 0,5 đ Câu 9 a. PTK của khí clo: 2x35,5=71 đvC 0,25đ (1,5 điểm) ­ PTK của hợp chất :  71x2=142 đvC 0,25đ b.  NTK của X:
  5.  2X + 4.O = 142 0,25đ Mà O = 16 đvC Nên 2X + 4.16 =112 0,25 đ → X = (142 ­ 64):2 = 39      ­ Tên X là Kali  0,25đ      ­ Kí hiệu là K 0,25đ Câu 10 ­ Tổng số hạt trong nguyên tử :  e +  p + n = 62(1) 0,25đ ( 1 điểm) ­ Theo đề: e +  p = n +18               (2)  0,25đ Thế (2) vào (1) ta có: n  + 18 + n = 62 Suy ra n = ( 62 ­ 18) :2 = 22 0,25 đ Mà e = p  Nên  e = p = (22+18) : 2 = 20              0,25đ ĐỀ B I. Trắc nghiệm (5,0 điểm): Mỗi câu đúng 0,5 điểm    Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D B B D B B B A C A II.Tự luận: (5,0 điểm) TT Đáp án Biểu  điểm Câu 11 Ý nghĩa của công thức hóa học sau: (1,0 điểm) a. Na2O   ­ Do 2 nguyên tố Na và O tạo nên 0,25 đ ­ Có 2 nguyên tử Na và 1 nguyên tử O trong 1 phân tử Na2O  ­ PTK của Na2O: (2x23)+(1x16)=62 đvC 0,25 đ b. Mg3(PO4)2 ­ Do 3 nguyên tố Mg, P và O tạo nên ­ Có 3 nguyên tử Mg, 2 nguyên tử P và 8 nguyên tử O trong 1  0,25 đ phân tử Mg3(PO4)2 ­ PTK của Mg3(PO4)2: (3x24)+(2x31)+(8x16)=262 đvC 0,25 đ Câu 12 Lập CTHH của hợp chất theo hóa trị: (1,5 điểm) a. Al2(CO3)3       0,5 đ b. Al2O3         0,5 đ c. AlCl3 0,5 đ Câu 13 a. PTK của khí nito: 2x14=28 đvC 0,25đ (1,5 điểm) ­ PTK của hợp chất :  28x4=112 đvC 0,25đ b.  NTK của X:
  6.  2X + 2.O = 112 0,25đ Mà O = 16 đvC Nên 2X + 2.16 =112 0,25 đ → X = (112 ­32):2 =40      ­ Tên X là canxi  0,25đ      ­ Kí hiệu là Ca 0,25đ Câu 14 ­ Tổng số hạt trong nguyên tử :  e +  p + n = 84(1) 0,25đ (1,0 điểm) ­ Theo đề: e +  p = n +20              (2)  0,25đ Thế (2) vào (1) ta có: n  + 20 + n = 84 Suy ra n = ( 84 ­ 20) :2 = 32 0,25 đ Mà e = p  Nên  e = p = (32+20) : 2 = 26            0,25đ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2