intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:3

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My

  1. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ 19.8 NĂM HỌC: 2022-2023 Họ tên HS:…………………………… MÔN: HÓA HỌC - Lớp 8 Lớp: ……. Điểm Nhận xét của giáo viên I. Trắc nghiệm (5 điểm) Khoanh tròn vào một đáp án đúng ở đầu câu trả lời Câu 1. Nước tự nhiên là A. một đơn chất. B. một hợp chất. C. một chất tinh khiết. D. một hỗn hợp. Câu 2. Hóa học là A. khoa học nghiên cứu về nguyên tử, phân tử. B. khoa học nghiên cứu và sản xuất các chất. C. khoa học nghiên cứu các chất, sự biến đổi và ứng dụng của chúng. D. khoa học nghiên cứu sự biến đổi hóa học của các chất. Câu 3. Trong các dãy chất cho dưới đây, dãy nào chỉ gồm các hợp chất? A. H2, CO2, N2, O2. B. O2, N2, H2O, Cu. C. H2, N2, Zn, Cl2. D. CO2, HCl, N2O, CuO. Câu 4. Hợp chất là những chất được tạo nên từ  A. một nguyên tố hóa học. B. hai nguyên tố hóa học. C. một nguyên tố hóa học trở lên. D. Hai nguyên tố hóa học trở lên. Câu 5. Trong nguyên tử có A. số p > số e. B. số p < số e. C. số p = số e. D. số p = 2 số e. Câu 6. Kí hiệu hóa học của nguyên tố Sắt (Iron) là:  A. Fe. B. FE.   C. fe. D. fE. Câu 7. Nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 16 đvC. X là A. O. B. N. C. S. D. C. Câu 8. Cách viết 3H2O chỉ ý gì? A. 3 nguyên tử nước. B. 3 phân tử Hidro. C. 3 phân tử oxi. D. 3 phân tử nước. Câu 9. Phân tử khối của hợp chất CuSO4 là A. 56. B. 80. C. 160. D. 125. Câu 10. Hợp chất nào dưới đây N có hóa trị (IV)? A. N2O. B. NO2. C. N2O5. D. NO. Câu 11. Cho kim loại R tạo ra hợp chất R2O3. Biết phân tử khối là 160. Xác định kim loại R A. Mg. B. Fe. C. Cu. D. Ag. Câu 12. Quy ước lấy hóa trị nguyên tố nào làm đơn vị hóa trị? A. Hidro, oxi. B. Oxi, nitơ. C. Cacbon, hidro. D. Sắt, oxi. Câu 13. Cho hợp chất Fex(SO4)3. Giá trị của x là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 14. Theo quy tắc hóa trị: Trong hợp chất hai nguyên tố A xBy với a, b là hóa trị tương ứng  của 2 nguyên tố A, B thì          A. a.x = b.y.             B. a.y = b.x.              C. a.b = x.y.             D. a.x > b.y. Câu 15. Cho biết công thức hóa học hợp chất của nguyên tố X với O và hợp chất của nguyên  tố Y với H như sau (X,Y là những nguyên tố nào đó): XO, YH3.
  2. Hãy chọn công thức hóa học nào là đúng cho hợp chất của X với Y trong số các công thức   cho sau đây: A. XY3. B. X3Y. C. X2Y3. D. X3Y2. II. Tự luận: (5 điểm) Câu 16(1 điểm). Đơn chất là gì? Có mấy loại đơn chất? Cho ví dụ. Câu 17(1 điểm). Tính phân tử khối của các hợp chất sau: CuO, Ba(OH)2. Câu 18(2 điểm). Lập công thức hóa học của hợp chất gồm: a) S hóa trị IV và oxi b) Al hóa trị III và nhóm (OH) hóa trị I. Câu 19(1 điểm). Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt là 52. Trong đó hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 16 hạt. Hãy xác định số p, kí hiệu hóa học của nguyên tố X, nguyên tử khối của X. (Cho NTK của: S = 32, C = 12, O = 16, Ba = 137, Cu = 64, H = 1, Cl = 35,5) …Hết… …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………….
  3. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………….
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2