intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022– 2023 Môn: Hóa học – Lớp 8 Tên Chủ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL (nội dung, chương…) Chủ đề 1 - Khái niệm hóa - Phân biệt Chất – đơn học. đơn chất và chất, hợp - Tính chất của hợp chất chất chất. - Hiểu chất - Nhận biết Chất tinh khiết là và vật thể, chất chất có tính tinh khiết với chất nhất hỗn hợp. định - Nhận biết cách tách chất ra khỏi hỗn hợp. Số câu 3 3 6 Số 1đ 1đ 2đ điểm 10% 10% 20% Tỉ lệ % Chủ đề 2 - Cấu tạo nguyên - Dựa vào -Tính được - Xác định Nguyên tử tử -Phân tử NTK xác khối lượng được nguyên - phân tử - - Khái niệm định tên bằng gam của tố hoá học dựa nguyên tố nguyên tố hóa nguyên tố 1 nguyên tử vào PTK. hóa học học. - Hiểu phân - Nhận biết tử của hợp KHHH của 1 chất từ đó nguyên tố hóa biết số lượng học. nguyên tử tối - Khái niệm thiểu trong PTK. hợp chất. Số câu 3 3 1 1 8 Số 1đ 1đ 1đ 1đ 4đ điểm 10 % 10% 10% 10% 40% Tỉ lệ % Chủ đề 3 - Ý Nghĩa của -Tính được -Nêu ý nghĩa -Tìm hóa trị Công thức công thức hoá PTK của 1 của CTHH. của 1 nguyên hóa học - học. hợp chất, xác -Lập CTHH tố trong hợp Hóa trị . - Lấy hóa trị định được của hợp chất chất chưa biết
  2. nguyên tố nào CTHH. 2nguyên tố và chỉ số nguyên làm đơn vị hóa -Tính hóa trị 1 nguyên tố tử. trị. của nguyên tố với nhóm trong hợp nguyên tử. chất với Oxi. Số câu 3 1 1/2 1/2 6 Số 1đ 1đ 1đ 1đ 4đ điểm 10% 10% 10% 10% 40% Tỉ lệ % Tổng 9 1/2 1/2 1 18 1 6 số câu Tổng 3 1 2 1 10đ số 1 2 điểm Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
  3. BẢNG MÔ TẢ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Hóa học – Lớp 8 I.Trắc nghiệm ( 5đ): Hãy chọn 1 đáp án trong các câu sau. (2 câu đúng 0,67đ, 3 câu đúng 1đ). Câu 1: Khái niệm hóa học. 0,33đ Câu 2: Tính chất của chất. 0,33đ Câu 3: Nhận biết hỗn hợp. 0,33đ Câu 4: Nhận biết chất và vật thể. 0,33đ Câu 5: Nhận biết chất tinh khiết. 0,33đ Câu 6: Nhận biết cách tách chất ra khỏi hỗn hợp. 0,33đ Câu 7: Cấu tạo nguyên tử. 0,33đ Câu 8: Nguyên tử. 0,33đ Câu 9: Nhận biết kí hiệu hoá học của 1 nguyên tố hóa học. 0,33đ Câu 10: Tính phân tử khối của hợp chất. 0,33đ Câu 11: Tính phân tử khối của hợp chất. 0,33đ Câu 12: Khái niệm nguyên tố hoá học. 0,33đ Câu 13: Xác định công thức hoá học của đơn chất. 0,33đ Câu 14: Ý Nghĩa của công thức hoá học. 0,33đ Câu 15: Quy tắc hoá trị. 0,33đ II. Tự luận (5đ) Câu 1: ( 2 điểm ) a. Tính khối lượng bằng gam của 2 Al và Zn. b. Nêu ý nghĩa của công thức hoá học Na2SO4. c. Viết công thức của axit photphoric trong phân tử có 3 H, 1 P và 4 O. Câu 2. (2 điểm) a. Lập CTHH của hợp chất tạo bởi Cu (II) và Cl (I) rồi tính phân tử khối. b. Xác định hoá trị của nguyên tố N trong NO2 và N2O3. Câu 3. (1 điểm) Một hợp chất A có phân tử gồm 1 nguyên tử X và 3 nguyên tử Y. Biết Y nặng hơn phân tử Hiđro 8 lần. Phân tử khối của hợp chất A là 80 đvC. Xác định công thức hóa học của hợp chất A.
  4. PHÒNG GDĐT HỘI AN BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: Hoá Học 8 Thời gian: 45 phút Họ và tên:…………………………… Điểm: Lớp:…………………………………. I.Trắc nghiệm ( 5điểm) :Hãy chọn 1 đáp án đúng nhất trong các câu sau. Câu 1:Hãy lựa chọn nhận xét nào sau đây là đúng A. Hóa học là khoa học nghiên cứu chất. B. Hóa học nghiên cứu tính chất của chất. C. Hóa học nghiên cứu các loại phản ứng hóa học. D. Hóa học là khoa học nghiên cứu các chất sự biến đổi và ứng dụng của chúng. Câu 2. Tính tan hay không tan trong nước, nhiệt độ sôi, tính dẫn điện, dẫn nhiệt,.. là những A. tính chất vật lý. B. tính chất hoá học. C. tính chất vật lý và hoá học. D. tính chất nhất định của hỗn hợp. Câu 3. Nước khoáng là A. đơn chất. B. hỗn hợp. C. chất tinh khiết. D. tạp chất. Câu 4: Trong câu sau: “Bình đựng nước có thể được làm bằng thủy tinh hoặc chất dẻo”. Từ chỉ vật thể là A. bình. C. thủy tinh. B. chất dẻo. D. thủy tinh hoặc chất dẻo. Câu 5: Có thể khẳng định trong chất lỏng là chất tinh khiết dựa vào tính chất A. không màu, không mùi. C. không tan trong nước. B. lọc được qua giấy lọc. D. có nhiệt độ sôi nhất định. Câu 6: Cho hỗn hợp vào nước, sau đó khuấy kĩ và lọc đó là phương pháp tách riêng các chất nào sau đây? A. cát và muối ăn. C. bột than và bột sắt. B. đường và muối. D. giấm và rượu. Câu 7: Hạt nhân nguyên tử được tạo nên từ hạt A. electron. C. proton và nơtron . B. proton . D. nơtron và electron. Câu 8: Nguyên tử được tạo nên từ những ………………………….. và trung hòa về điện. A. hạt nguyên tử. C. phân tử vô cùng nhỏ. B. nguyên tử vô cùng nhỏ. D. hạt vô cùng nhỏ. Câu 9: Nguyên tử chì có kí hiệu hóa học là A. Pb. B. Mn. C. Zn. D. Fe. Câu 10: Cho Ba = 137; C = 12; O = 16. Phân tử khối của BaCO3 là A. 68 đvC. B. 124 đvC. C. 100 đvC. D. 197 đvC.
  5. Câu 11: Nguyên tử X nặng gấp 2 lần phân tử oxi. Vậy X là nguyên tố nào? A. Cacbon B. Đồng C. Lưu huỳnh D. Sắt Câu 12: Tập hợp những nguyên tử cùng loại có cùng số proton trong hạt nhân được gọi là A. nhiều nguyên tử. C. nguyên tố hóa học. B. phân tử. D. chất. Câu 13: Dãy nào toàn là công thức hoá học của đơn chất? A. H2, O2, N2, BaCl2. C. N2, Cu, O2, Mg. B. NO, CO, CaSO4, NaCl. D. Br2, Fe2O3, O2, SO2. Câu 14: Cách viết 4 O2 chỉ A. tám nguyên tử oxi. C. bốn nguyên tử oxi. B. bốn phân tử oxi. D. bốn nguyên tố oxi. Câu 15: Công thức hoá học của hợp chất A xBy , trong đó A có hoá trị a và B có hoá trị b. Theo quy tắc hoá trị ta có: A. x.y = a.b. B. a.x = y.b. C. a.y = b.x. D. x.b = y.a. II. Tự luận (5 điểm) Câu 1: ( 2 điểm ) a. Tính khối lượng bằng gam của 2 Al và Zn. b. Nêu ý nghĩa của công thức hoá học Na2SO4. c. Viết công thức của axit photphoric trong phân tử có 3 H, 1 P và 4 O. Câu 2. (2 điểm) a. Lập CTHH của hợp chất tạo bởi Cu (II) và Cl (I) rồi tính phân tử khối. b. Xác định hoá trị của nguyên tố N trong NO2 và N2O3. Câu 3. (1 điểm) Một hợp chất A có phân tử gồm 1 nguyên tử X và 3 nguyên tử Y. Biết Y nặng hơn phân tử Hiđro 8 lần. Phân tử khối của hợp chất A là 80 đvC. Xác định công thức hóa học của hợp chất A. (Cho biết Cu = 64; P = 31; O = 16; C = 12; Cl = 35,5, Na = 23, S = 32, Zn = 65, Al = 27) ------------------------HẾT------------------------
  6. ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Hóa học – Lớp 8 I. Trắc nghiệm: 1 câu đúng 0,33đ, 2 câu đúng 0,67đ, 3 câu đúng 1đ. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án D A B A D A C D A D B C C B B II. Tự luận: Câu 1: (2 đ) a.(1đ) Khối lượng tính bằng gam của 2 Al = 2.27.1,6605.10-24 = 8,9667.10-23 g ( 0,5 đ). -24 -22 Khối lượng tính bằng gam của Zn = 65.1,6605.10 = 1,0793.10 g ( 0,5 đ). b. ( 0,75 đ) Từ công thức hoá học Na2SO4 ta biết được: - Na2SO4 do ba nguyên tố là Na, S và O tạo ra; (0,25đ). - Có 2 nguyên tử Na, 1 nguyên tử S và 4 nguyên tử O trong 1 phân tử; (0,25đ). - Phân tử khối bằng : 2. 23 + 32 + 4.16 = 142 ( đvC); (0,25đ). c. CTHH : H3PO4 (0,25đ). Câu 2: ( 2 đ) a. (1đ) Công thức hoá học chung: CuxCly (0,25đ). Áp dụng quy tắc hoá trị: x. II = y.I = x = 1, y = 2 (0,25đ). Công thức hoá học : CuCl2. (0,25đ). PTK CuCl2 : 64 + 35,5.2 = 135 ( đvC) (0,25đ). b. (1đ) N trong NO2 : áp dụng QTHT : 1.a = 2.II => a = IV (0,25đ). Vậy N trong NO2 có hoá trị IV. (0,25đ). N trong N2O3 : áp dụng QTHT: 2. a = 3. II => a = III (0,25đ). Vậy N trong N2O3 có hoá trị III. (0,25đ). Câu 3: (1đ) CTHH tổng quát: XY3 Ta có : = 8 => nguyên tử khối của Y = 8.2 = 16 (0,25đ).  Y là O ( Oxi) (0,25đ).  Nguyên tử khối của X = 80 – 48 = 32(đvC) (0,25đ). X là S ( lưu huỳnh ) vậy CTHH cần tìm: SO3. (0,25đ). ---------------------Hết----------------------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2