intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Triều

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 1 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Triều” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Triều

  1. TRƯỜNG THCS TÂN TRIỀU ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ I Năm học 2022 - 2023 Môn: Hóa học 8 (Thời gian: 45 phút) ĐỀ SỐ: 01 A. TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Chọn đáp án đúng nhất Câu 1: Dãy các vật thể nhân tạo là: A. Không khí, cây cối, xoong nồi, bàn ghế. B. Sông suối, đất đá, giầy dép, nước biển. C. Sách vở, bút, bàn ghế, cây cối. D. Bàn ghế, sách vở, bút mực, quần áo. Câu 2: Phân tử khối của khí cacbonic CO2 là: A. 28 đvC B. 44 đvC C. 40 đvC D. 30 đvC Câu 3: Dãy gồm các đơn chất là : A. H2O, N2, HCl, O2 B. Cu, Na, NH3, H2SO4 C. H2, Ba, N2, O2 D. CaO, Cu, CH4, Ag Câu 4: Câu sau có 2 ý: “ Nước cất là chất tinh khiết, sôi ở 1020C”. Đáp án nào đúng? A. Cả hai ý đều đúng B. Cả hai ý đều sai C. Ý 1 đúng, ý 2 sai D. Ý 1 sai, ý 2 đúng Câu 5: Hạt nhân nguyên tử được tạo bởi: A. Hạt proton và hạt nơtron B. Hạt nơtron và hạt electron C. Hạt proton và hạt electron D. Hạt electron, hạt nơtron và hạt proton Câu 6: Công thức hóa học của nước(2H, 1O) là: A. H2O1 B. H2O C. OH2 D. OH Câu 7: Cách viết nào sau đây chỉ 5 nguyên tử Hiđro: A. H5 B. 5H2 C. 5H D. 5H5 Câu 8: Công thức hóa học của khí sunfurơ là SO2. Trong đó, lưu huỳnh có hóa trị: A. I B. II C. III D. IV Câu 9: Quan sát sơ đồ nguyên tử Oxi, số electron lớp ngoài cùng của Oxi là: A. 2 B. 4 C. 6 D. 8 Câu 10: Kí hiệu Fe là của nguyên tố hóa học nào? A. Sắt B. Flo C. Đồng D. Chì Câu 11: Bốn nguyên tử Mg nặng bằng mấy lần nguyên tử S? A. 2 lần B. 3 lần C. 4 lần D. 5 lần Câu 12: Kí hiệu hóa học của nguyên tố nhôm là A. Nh B. N C. Al D. Mg II. TỰ LUẬN:(4điểm) Câu 1(1 điểm): Hoàn thành bảng sau: Chất gồm Công thức hóa học Tính phân tử khối Magie clorua (1Mg và 2Cl) Canxi cabonat (1Ca, 1C và 3O) Câu 2:(2 điểm): Lập công thức hóa học của hợp chất sau: a. N (III) và H b. Zn (II) và OH (I) Câu 3(1 điểm): Một hợp chất có phân tử gồm một nguyên tử nguyên tố X liên kết với bốn nguyên tử H và nặng bằng nguyên tử oxi. Tìm nguyên tử khối của X, cho biết tên, kí hiệu hóa học của X. (Biết: Mg =23; Ca = 40; O = 16; S = 32; Ba = 137; Cl = 35,5; C= 12; Fe = 56; H =1) * Lưu ý: Học sinh làm bài ra giấy của mình. ---------- Hết ----------
  2. TRƯỜNG THCS TÂN TRIỀU ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ I Năm học 2022 - 2023 Môn: Hóa 8 (Thời gian: 45 phút) ĐỀ 02 A. TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Chọn đáp án đúng nhất Câu 1: Phân tử khối của khí metan CH4 là: A. 13 B. 14 C. 15 D. 16 Câu 2:Dãy các vật thể tự nhiên là: A.Không khí, cây cối, sách vở, bàn ghế. B.Sông suối, đất đá, khí quyển, nước biển C.Sách vở, bút, bàn ghế, cây cối. D.Bàn ghế, sách vở, bút mực, quần áo Câu 3: Câu sau có hai ý: “Nước cất là một hợp chất vì nước cất tạo bởi 2 nguyên tố hóa học”. Đáp án đúng là: A. Ý 1 đúng, ý 2 sai B. Ý 1 sai, ý 2 đúng C. Cả 2 ý đều đúng D. Cả 2 ý đều sai Câu 4: Dãy gồm các hợp chất là: A. H2 , O3 , Zn, Cl2 B. O3 , H2 , CO2 , H2SO4 C. Cl2 , CO2 , H2 , H2O D. CO2 , CuO , H2SO4 , H2O Câu 5: Công thức hóa học của muối ăn(1Na, 1Cl) là: A. Na1Cl1 B. NaCl C. Na1Cl D. NaCl1 Câu 6: Trong một nguyên tử : A. số proton = số nơtron B. số electron = số nơtron C. số electron = số proton D. số electron = số proton + số nơtron Câu 7: Quan sát sơ đồ nguyên tử Oxi, số lớp electron của Oxi là: A. 2 B. 4 C. 6 D. 8 Câu 8: Cách viết nào sau đây chỉ 5 phân tử Oxi: A. O5 B. 5O2 C. 5O D. 5O5 Câu 9: Kí hiệu Al là của nguyên tố hóa học nào? A. Sắt B. Đồng C. Nhôm D. Kẽm Câu 10: Công thức hóa học của khí metan là CH4. Trong đó, cacbon có hóa trị: A. I B. II C. III D. IV Câu 11: Kí hiệu hóa học của nguyên tố natri là A. Na B. N C. Al D. Cu Câu 12: Hai nguyên tử Mg nặng bằng mấy lần nguyên tử O? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 II. TỰ LUẬN: (4 điểm): Câu 1(1 điểm): Hoàn thành bảng sau: Chất gồm Công thức hóa học Tính phân tử khối Nhôm clorua (1Al và 3Cl) Natri sunfat (2Na,1S và 4O) Câu 2:(2 điểm): Lập công thức hóa học của hợp chất sau: a. C (IV) và H b. Al (III) và OH (I) Câu 3(1 điểm): Ba nguyên tử X kết hợp với bốn nguyên tử Oxi tạo thành hợp chất có phân tử khối 232 đvC . Tìm nguyên tử khối của X, cho biết tên, kí hiệu hóa học của X. (Biết: Na =23; O = 16; Mg = 24; Cl =35,5; Al = 27; S=32; Fe = 56; C = 12; H =1) * Lưu ý: Học sinh làm bài ra giấy của mình. - Hết -
  3. Tân Triều, ngày 14/10/2022 Xác nhận của BGH Xác nhận của tổ CM Người ra đề PHÓ HIỆU TRƯỞNG TỔ TRƯỞNG GIÁO VIÊN Hứa Minh Huệ Vũ Thị Thanh Hằng Trần Thị Thu Hà
  4. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I MÔN HÓA HỌC 8 Mức BIẾT HIỂU VẬN DỤNG VẬN DỤNG Ở Tổng độ MỨC CAO cộng HƠN Nội dung TN TL TN TL TN TL TL - Chất - Biết được - Quan - Nguyên chất có ở đâu, sát sơ tử biết phân biệt đồ vật thể tự nguyên nhiên và nhân tử chỉ ra số tạo, chất tinh lớp e, khiết và hỗn só e hợp. ngoài - Biết được cùng cấu tạo nguyên tử Số câu 3 1 4 câu Số điểm 1,5 0,5 2đ - Nguyên - Biết được kí - Phân biệt đơn tố hóa học hiệu hóa học chất và hợp - Đơn của các chất chất- nguyên tố hóa - Tính phân tử hợp chất. học. khối Phân tử Số câu 2 2 4 câu Số điểm 1 1 2đ -Công - Biết công - Viết công thức - Lập công - Tìm nguyên tố thức hóa thức hóa học hóa học của thức hóa học X chưa biết. học. của đơn chất, hợp chất. của hợp chất –Hóa trị hợp chất. dựa vào hóa - Biết hóa trị trị. của các nguyên tố Số câu 3 1 1 1 1 7 câu Số điểm 1,5 0,5 1 2 1 6đ TỔNG 8 câu 5 câu 1 câu 1 câu 15 câu CỘNG 4đ 3đ 2đ 1đ (10đ) 40% 30% 20% 10% 100% ĐÁP ÁN ĐỀ 1: I/ Trắc nghiệm:(6đ): Mỗi câu đúng được 0,5 điểm: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
  5. D B C C A B C D C C D C II. Tự luận (4đ): TT Nội dung kiến Yêu cầu cần đạt Số ý TL/ Số câu TN thức Câu Đáp án Biểu điểm 1 - CTHH: MgCl2 0,25đ Phân tử khối: 95 đvC 0,25đ - CTHH: CaCO3 0,25đ Phân tử khối: 100 đvC 0,25đ 2 a. CTHH : NH3 1đ b. CTHH: Zn(OH)2 1đ 1đ 3 X là Cacbon, kí hiệu C ĐỀ 2: I/ Trắc nghiệm:(6đ): Mỗi câu đúng được 0,5 điểm: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 D B C D B C A B C D A C II. Tự luận (4đ): Câu Đáp án Biểu điểm 1 - CTHH: AlCl3 0,25đ Phân tử khối: 133,5 đvC 0,25đ - CTHH: Na2SO4 0,25đ Phân tử khối: 142 đvC 0,25đ 2 a. CTHH : CH4 1đ b. CTHH: Al(OH)3 1đ X là Sắt, kí hiệu Fe 1đ 3 BẢN ĐẶC TẢ
  6. TL TN ( số ( Số câu) ý/câu) 1 Nhận biết: - Chất có ở đâu, có mấy loại vật thể. - Chất có những tính chất gì, lợi ích của việc biết tc của chất. 2 - Biết chất tinh khiết, hỗn hợp. Chủ đề : Chất Thông hiểu - Phân biệt chất và vật thể. - Phân biệt được tính chất vật lí, tính chất hoá học của chất. 1 - Phân biệt được chất tinh khiết và hỗn hợp. 2 Nhận biết Nhận biết: Chủ đề:. - Khái niệm nguyên tử 2 Nguyên tử - Cấu tạo của nguyên tử - Mối quan hệ giữa số p và số e trong nguyên tử. 3 Nhận biết: - Nguyên tố hóa học là gì. - Viết được tên nguyên tố khi biết ký hiệu hóa học hoặc ngược lại. 2 Chủ - Xác định được nguyên tử khối của một số đề:Nguyên tố nguyên tố quen thuộc. hóa học Vận dụng: - Tính khối lượng bằng gam của một số nguyên tử khi biết nguyên tử khối 1 4 Nhận biết: -Khái niệm về đơn chất, hợp chất và phân tử, phân tử khối. - Đặc điểm cấu tạo của đơn chất và hợp chất. 2 Chủ đề:Đơn chất và hợp chất-Phân tử Thông hiểu: - Phân biệt đơn chất, hợp chất. - Tính được PTK. - So sánh độ nặng nhẹ giữa các phân tử. 1 5 Chủ đề:Công Vận dụng: 1 1 thức hóa học Trình bày ý nghĩa của một CTHH bất kì.
  7. TT Số ý TL/ Số câu TN Nội dung kiến Yêu cầu cần đạt TL thức TN ( số ( Số câu) ý/câu) 6 - Nhận biết - Hóa trị là gì - Xác định hóa trị của nguyên tố 1 - Quy tắc hóa trị, biểu thức của quy Chủ đề: Hóa tắc. trị - Thông hiểu - Xác định được hóa trị của một số nguyên tố dựa 1 vào khả năng liên kết với H hoặc O.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2