intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Phan Châu Trinh (Đề B)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Phan Châu Trinh (Đề B)” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Phan Châu Trinh (Đề B)

  1. TRƯỜNG THCS PHAN CHÂU TRINH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I Môn: Hóa học - Lớp 8 Họ tên:.............................................Lớp 8/... Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ B Điểm Lời phê A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Khoanh vào phương án trả lời đúng. Câu 1: Xe đạp được chế tạo từ nhôm, đồng, chất dẻo. Trong đó chất dẻo được gọi là: A. vật thể. B. chất. C. nguyên tử. D. nguyên tố. Câu 2: Công thức hóa học phù hợp với hóa trị II của Cacbon là: A. CO. B. CO2. C. CH4. D. C2O. Câu 3: Dãy chất nào dưới đây là hợp chất: A. O2, SO2, Fe. B. H2, Cu, ZnO. C. Cl2, S, Ca. D. CaO, HCl, Na Br. Câu 4: Nguyên tố X hoá hợp với Oxi có công thức là XO và nguyên tố Y hoá hợp với Hiđro có công thức là YH3. Xác định CTHH nào sau đây đúng với hoá trị của X và Y: A. XY2. B. X2Y. C. X2Y3. D. X3Y2. Câu 5: Trong các công thức hóa học sau, công thức nào viết đúng? A. ZnCl. B. ZnCl3 . C. ZnCl2. D. Zn2Cl. Câu 6. Trong hóa học qui ước lấy hóa trị nguyên tố O là : A. I. B. II. C. III. D. IV. Câu 7: Trong phân tử Axit cacbonic có 2H, 1C và 3O. Công thức hoá học của hợp chất là: A. H2CO3. B. HCO3. C. H2CO4. D. H2C. Câu 8: Trong một nguyên tử thì số proton luôn bằng với A. số nơtron. B. số electron. C. số notron và số electron. D. hạt nhân. Câu 9: Kí hiệu hóa học của Natri, Nitơ, Đồng, Brom lần lượt là: A. Na, Cu, N, Br. B. N, Na, Cu, Bo. C. Na, N, Cu, Br. D. Na, N, Cu, Bo. Câu 10: Cách viết 4Cl2 chỉ ý gì? A. Bốn nguyên tử Clo. B. Tám nguyên tử Clo. C. Bốn phân tử Clo. D. Bốn nguyên tố Clo. Câu 11: Theo hóa trị của Mn trong hợp chất có công thức hóa học là MnCl 2, hãy chọn công thức hóa học đúng khi Mn liên kết với (SO4) A. MnSO4. B. Mn3(SO4)2. C. Mn2(SO4)2. D. Mn2(SO4)3. Câu 12: Trong số các hiện tượng dưới đây, đâu là hiện tượng hoá học? A. Ướt mảnh giấy. B. Mặt trời lên, sương tan dần. C. Than cháy đỏ. D. Nến chảy lỏng thấm vào bấc. Câu 13: Chất mới sinh ra gọi là A. sản phẩm. B. chất phản ứng. C. chất xúc tác. D. chất bị biến đổi. Câu 14: Một nguyên tử X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 40, trong đó số proton là 13. Vậy số nơtron và số electron lần lượt là A. 13 và 14. B. 26 và 13. C. 27 và 14. D. 14 và 13.
  2. Câu 15. Khối lượng tính bằng gam của 1 nguyên tử nhôm là A. 4,482.10-23g. B. 27.10 -23g . C. 4,842.10 -23g . D. 44,28.10 -23g. B/ TỰ LUẬN : (5,0 điểm) Câu 1: (1,5đ) Cho kim loại kẽm vào dung dịch axit clohiđric tạo ra muối kẽm clorua và khí hiđro bay lên. a. Viết phương trình chữ của phản ứng? b. Xác định chất phản ứng, chất sản phẩm? Câu 2: ( 0,5đ) Hãy tính hóa trị của nguyên tố Fe có trong công thức FeCl3? Câu 3: ( 2đ) Hãy lập công thức hóa học của hợp chất tạo bởi : a. K và O b. Ca và nhóm (SO4) Câu 4: ( 1đ) Một hợp chất công thức có dạng là Fe(OH) x và có phân tử khối là 107đvC. Tính hóa trị của Fe trong hợp chất trên. ( Cho Fe = 5, Al = 27, O = 16, H = 1) B. Tự luận: ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ...... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... .......................................................................................................................
  3. ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... .........................................................................................
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2