intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Hoá học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:14

5
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 1 môn Hoá học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Hoá học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN HÓA HỌC LỚP 9 a) Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa kì I khi kết thúc nội dung: Mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ. - Thời gian làm bài: 45 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 30% trắc nghiệm, 70% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 30% Nhận biết; 40% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 3,0 điểm, (gồm 12 câu hỏi: nhận biết: 8 câu, thông hiểu: 4 câu), mỗi câu 0,25 điểm; - Phần tự luận: 7,0 điểm (Nhận biết: 3,0 điểm; Thông hiểu: 4,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm).
  2. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I HÓA 9 Tổng số câu MỨC ĐỘ Điểm số Chủ Đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tự luận Trắc nghiệmTự luận Trắc nghiệm Tự luận Trắc nghiệm Tự luận Trắc nghiệm Phân loại oxit Ứng dụng oxit Khái niệm 1.Oxit oxit Điều chế oxit Số câu 4 4 Số điểm 1,0 1,0 Tỉ lệ % 10%
  3. Biết cách pha loãng axit sunfuric 2.Axit TCHH của axit Số câu 2 2 Số điểm 0,5 0,5 Tỉ lệ % 5% 3.Bazơ Tính chất hóa học củabazơ Phân loại bazo Ứng dụng bazo Hiện tượng hóa học liên quan đến tính chất hóa học của bazo Số câu 4 4 Số điểm 1,0 1 Tỉ lệ % 10%
  4. 4.Muối- Phân Phân loại bón hoá học Biết loại phân được phân bón bón đơn , kép Điều kiện xảy Tính phần ra phản ứng trăm nguyên trao đổi tố dinh dưỡng trong phân bón Số câu 2 1 3 Số điểm 0,5 2,0 đ 2,5 đ Tỉ lệ % 25% 5. Mối quan hệ các Vận dụng kiến thức đã học để tính hợp chất vô cơ lượng phần trăm các chất trong hỗn hợp (phản ứng hóa học xảy ra vừa đủ) Vận dụng kiến thức đã học để xác định nguyên tố hoá học
  5. Số câu 1 1 1 3 Số điểm 2.0 đ 2,0 đ 1,0 đ 5,0đ Tỉ lệ % 50% TS câu 12 2 1 16 Cộng TS điểm 3,0 4,0 1,0 10 Tỉ lệ % 30 % 40% 10% 100 %
  6. UBND QUẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I - Năm học: 2023 -2024 THANH KHÊ MÔN: HÓA - LỚP 9- ĐẾ A TRƯỜNG Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) TRUNG HỌC CƠ SỞ ĐỖ ĐĂNG TUYỂN Họ và SBD Phòng số Chữ kí giám thị Chữ kí giám khảo tên: ......................... ............. ............ ................. Điểm: (Số và chữ) Lớp: /.... I.Trắc nghiệm (3,0 điểm). Khoanh tròn vào đáp án đúng Câu 1. Oxit được dùng làm chất hút ẩm (chất làm khô) trong phòng thí nghiệm là. A. CuO. B. CaO. C. PbO. D. ZnO. Câu 2. Để pha loãng H2SO4 đặc an toàn, cần A. cho từ từ H2SO4 đặc vào bình đựng nước. B. cho từ từ nước vào bình đựng H2SO4 đặc. C. rót đồng thời H2SO4 đặc và nước vào bình. D. cách A và B đều dùng được. Câu 3. Chất nào sau đây là oxit axit? A. CO2. B. CuO. C. CO. D. Fe2O3. Câu 4. Ứng dụng nào sau đây không phải của NaOH? A. Sản xuất xà phòng, chất tẩy rửa, bột giặt. B. Sản xuất giấy, tơ nhân tạo, trong chế biến dầu mỏ. C. Sản xuất nhôm (làm sạch quặng nhôm trước khi sản xuất). D. Khử chua đất trồng trọt. Câu 5 . Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 vào ống nghiệm đựng Cu(OH)2. Hiện tượng quan sát được là A. Cu(OH)2 không tan. B. Cu(OH)2 tan dần, tạo thành dung dịch không màu. C. Cu(OH)2 tan dần, tạo thành dung dịch màu xanh lam và có khí thoát ra. D. Cu(OH)2 tan dần, tạo thành dung dịch có màu xanh lam. Câu 6. Trong phòng thí nghiệm, khí sunfurơ được điều chế từ phản ứng của cặp chất nào sau đây? A. CaCO3 và HCl. B. Na2SO3 và H2SO4. C. CuCl2 và KOH. D. K2CO3 và HNO3. Câu 7. Nước vôi trong có công thức hóa học nào sau đây? A. CaO. B. CaCO3. C. Ca(OH)2. D. Ca(HCO3)2. Câu 8. Bazơ nào sau đây thuộc bazơ không tan được trong nước? A. NaOH. B. KOH. C. Ba(OH)2. D. Fe(OH)3. Câu 9. Dung dịch làm dung dịch phenolphtalein từ không màu chuyển sang màu đỏ và làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là A. KOH. B. NaCl. C. HCl. D. H2SO4. Câu 10.Trong các loại phân bón hoá học sau, loại nào là phân đạm? A. KCl.  B. Ca3(PO4)2.  C. K2SO4. D. CO(NH2)2.
  7. Câu 11: Trộn 2 dung dịch nào sau đây sẽ không xuất hiện kết tủa? A. BaCl2, Na2SO4. B. Na2CO3, Ba(OH)2. C. NaCl, K2SO4.  D. BaCl2, AgNO3. Câu 12. Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là A. Fe, Cu, Mg.  B. Zn, Fe, Cu.  C. Zn, Fe, Al.  D. Fe, Zn, Ag. II.Tự luận (7,0 điểm) Câu 13: (2,0 điểm) . Hoàn thành các phương trình sau ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có) a) FeO + H2SO4 . .…………………….. b) SO2 + NaOH ……………………….. c) Ca(OH)2 + FeCl3 ………………………. d) AgNO3 + NaCl ……………………… Câu 14: (2,0 điểm ) a) Có các loại phân bón hóa học sau : Ca(H2PO4)2, Ca(NO3)2, KCl, KNO3, NH4NO3, NPK. Hãy sắp xếp những phân bón này thành hai nhóm phân bón đơn và phân bón kép. ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... b) Tính thành phần phần trăm của nguyên tố dinh dưỡng trong phân bón urê CO(NH2)2 ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... Câu 15: (2,0 điểm ) Cho 10,5 gam hỗn hợp 2 kim loại Cu, Zn vào dung dịch H2SO4 loãng dư, người ta thu được 2,24 lít khí (đktc) a) Viết phương trình hoá học. b) Tính thành phần phần trăm về khối lượng của Cu trong hỗn hợp ban đầu. ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ............ ......................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ............ ......................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... Câu 16 (1điểm): Để hoà tan hết 8,1g oxit RO (R là kim loại có hoá trị II) cần dùng 100ml dung dịch H2SO4 1M (loãng). Xác định R là kim loại gì? ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................................
  8. ..................................................................................................................................................................... ............ ......................................................................................................................................................... Cho N=14; H=1; C=12; O=16; S=32; Zn=65; Cu = 64 --- HẾT --- UBND QUẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I - Năm học: 2023 -2024 THANH KHÊ MÔN: HÓA - LỚP 9- ĐẾ B TRƯỜNG Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) TRUNG HỌC CƠ SỞ ĐỖ ĐĂNG TUYỂN SBD Phòng số Chữ kí giám thị Chữ kí giám khảo Họ và ............. ............ tên: ......................... Điểm: (Số và chữ) ................. Lớp: /.... Trắc nghiệm (3,0 điểm). Khoanh tròn vào đáp án đúng Câu 1. Oxit axit là. A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước. B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước. C. Những oxit không tác dụng với dung dịch bazơ và dung dịch axit. D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối. Câu 2. Oxit được dùng làm chất hút ẩm (chất làm khô) trong phòng thí nghiệm là A. CuO. B. ZnO. C. PbO. D. CaO. Câu 3. Nhóm chỉ gồm các oxit bazơ là A.FeO, CuO, MgO, Na2O. B. CuO, BaO, NO, SO2. C. CaO, Na2O, MgO, SO2. D. CO2, P2O5, SO3, SO2. Câu 4. Ứng dụng nào sau đây không phải của NaOH? A. Sản xuất xà phòng, chất tẩy rửa, bột giặt. B. Sản xuất giấy, tơ nhân tạo, trong chế biến dầu mỏ. C. Sản xuất nhôm (làm sạch quặng nhôm trước khi sản xuất). D. Khử chua đất trồng trọt. Câu 5. Dung dịch KOH không có tính chất hoá học nào sau đây? A. Làm quỳ tím hoá xanh. B. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước. C. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước. D. Bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ và nước. Câu 6. Trong phòng thí nghiệm , khí sunfurơ được điều chể từ phản ứng của cặp chất nào sau đây? A. K2SO3 và H2SO4. B. CaCO3 và HCl. C. CuCl2 và KOH. D. K2CO3 và HNO3. Câu 7. Đá vôi có công thức hóa học nào sau đây? B. CaO. B. CaCO3. C. Ca(OH)2. D. Ca(HCO3)2. Câu 8. Bazơ nào sau đây thuộc bazơ không tan được trong nước
  9. B. NaOH. B. KOH. C. Ba(OH)2. D. Cu(OH)2. Câu 9.Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh và dung dịch phenolphtalein từ không màu chuyển sang màu đỏ là: A. H2SO4. B. NaCl. C. Ca(OH)2. D.HCl. Câu 10.Trong các loại phân bón hoá học sau loại nào là phân lân ? A. KCl.  B. Ca3(PO4)2.  C. K2SO4. D. (NH2)2CO. Câu 11: Trộn 2 dung dịch nào sau đây sẽ không xuất hiện kết tủa ? A. BaCl2, Na2SO4. B. Na2CO3, Ba(OH)2. C. BaCl2, AgNO3.  D. NaCl, K2SO4. Câu 12. Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch HCl là: A. Fe, Cu, Mg.  B. Zn, Fe, Cu.  C. Zn, Fe, Al.  D. Fe, Zn, Ag II.Tự luận (7,0 điểm) Câu 13: (2,0 điểm) . Hoàn thành các phương trình sau ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có) a) MgO + H2SO4 . .…………………… b) Zn + HCl ……………………… c) NaOH + CuCl2 ………………………. d) BaCl2 + CuSO4 ………………………….. Câu 14: (2,0 điểm ) a) Có các loại phân bón hóa học sau : NH4NO3, NPK, ( NH2)2CO, K2CO3, KNO3, Ca3(PO4)2 Hãy sắp xếp những phân bón này thành hai nhóm phân bón đơn và phân bón kép. ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... b)Tính thành phần phần trăm của nguyên tố dinh dưỡng trong phân bón amoni sunfat (NH4)2SO4 ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... Câu 15: (2,0 điểm ) Cho 2,32g hỗn hợp 2 kim loại Cu, Fe vào dung dịch H2SO4 loãng dư, người ta thu được 0,672 lít khí (đktc) a) Viết phương trình hoá học. b) Tính thành phần phần trăm về khối lượng của Cu trong hỗn hợp ban đầu. ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ............ ......................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ............ ......................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................................
  10. Câu 16 (1điểm): Để hoà tan hết 7,2g oxit RO (R là kim loại có hoá trị II) cần dùng 100ml dung dịch H2SO4 1M (loãng). Xác định R. ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ............ ......................................................................................................................................................... Cho N=14; H=1; C=12; O=16; S=32; Fe=56; Cu = 64 --- HẾT --- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM: 3,0 điểm. Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D A A D D B C D A D C C II. TỰ LUẬN: 6,0 điểm Đáp án Điểm Câu 13. (2,0 điểm). 0,5 điểm a) FeO + H2SO4 FeSO4 + H2O 0,5 điểm b) SO2 + 2NaOH Na2SO3 + H2O 0,5 điểm c) 3Ca(OH)2 + 2FeCl3 2Fe(OH)3 + 3CaCl2 0,5 điểm d) AgNO3 + NaCl AgCl + NaNO3 Câu 14. (2,0 điểm) a) - Phân bón đơn: Ca(H2PO4)2, Ca(NO3)2, KCl, NH4NO3 1,0 điểm - Phân bón kép : KNO3, NPK. 0,5 điểm b) Phần trăm nguyên tố dinh dưỡng N= 28:60.100% =46,6% 0,5 điểm Câu 15. (2,0 điểm) a) Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2 0,5 điểm b) Số mol H2 = V/22,4 = 2,24/22,4 = 0,1mol 0,25 điểm Số mol Zn = 0,1 mol 0,25 điểm Khối lượng Zn = n.M = 0,1 .65 = 6,5gam 0,25 điểm Phần trăm khối lượng kẽm % mZn = 6,5/10,5.100% = 61,9% 0,25 điểm % m Cu = 100% - 61,9% = 38,1 % 0,5 điểm Câu 16. (1,0 điểm)
  11. RO + H2SO4 RSO4 + H2O 0,25 điểm n H2SO4 = CM.V = 0,1 . 1 = 0,1 mol 0,25 điểm n RO = 0,1 mol MRO = m/n = 8,1/0,1 = 81 . 0,25 điểm Nên MR = 81-16 = 65 . Vậy R là Zn 0,25 điểm Đối với HS khuyết tật đánh giá dựa vào sự tiến bộ của HS HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM: 3,0 điểm. Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B D B D D A B D C B D C II. TỰ LUẬN: 6,0 điểm Đáp án Điểm Câu 13. (2,0 điểm). 0,5 điểm a) MgO + H2SO4 MgSO4 + H2O 0,5 điểm b) Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 0,5 điểm c) 2 NaOH + CuCl2 Cu(OH)2 + 2NaCl 0,5 điểm d) BaCl2 + CuSO4 BaSO4 + CuCl2
  12. Câu 14. (2,0 điểm) a) - Phân bón đơn: (NH2)2CO, K2CO3, NH4NO3, Ca3(PO4)2 1,0 điểm - Phân bón kép : KNO3, NPK. 0,5 điểm b) Phần trăm nguyên tố dinh dưỡng N= 28:132.100% =21,2% 0,5 điểm Câu 15. (2,0 điểm) a) Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 0,5 điểm b) Số mol H2 = V/22,4 = 0,672/22,4 = 0,03mol 0,25 điểm Số mol Fe = 0,01 mol 0,25 điểm Khối lượng Fe = n.M = 0,03 .56 = 1,68 gam 0,25 điểm Phần trăm khối lượng kẽm % mFe = 1,68/2,32.100% = 72,4% 0,25 điểm % m Cu = 100% - 72,4% = 27,6 % 0,5 điểm Câu 16. (1,0 điểm) RO + H2SO4 RSO4 + H2O 0,25 điểm n H2SO4 = CM.V = 0,1 . 1 = 0,1 mol 0,25 điểm n RO = 0,1 mol MRO = m/n = 7,2/0,1 = 72 . 0,25 điểm Nên MR = 72-16 = 56 . Vậy R là Fe 0,25 điểm Đối với HS khuyết tật đánh giá dựa vào sự tiến bộ của HS
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2