intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

9
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc

  1. Họ và tên HS KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I (2022-2023) Lớp Trường THCS Kim MÔN: KHTN 7 Đông Thời gian làm bài: 60 phút Đề 1 Số báo danh: Phòng thi: Điểm: Họ tên, chữ ký GK1 Họ tên, chữ ký GK2 Họ tên, chữ ký GT I.Trắc nghiệm: (4đ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời em cho là đúng nhất Chọn phương án trả lời đúng cho các câu hỏi sau: Câu 1: Công thức nào sau đây là công thức tính tốc độ? A. v=s.t B. v=t/s C. v= s/t D. v= s.t2 Câu 2: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị đo tốc độ? A. km/h. B. m/phút. C. h/m. D. m/s. Câu 3: Để đo tốc độ của một người chạy cự li ngắn, ta cần những dụng cụ đo nào? A. Thước cuộn và đồng hồ bấm giây. B. Thước thẳng và đồng hồ treo tường. C. Đồng hồ đo thời gian hiện số kết nối với cổng quang điện. D. Cổng quang điện và thước cuộn. Câu 4: Từ đồ thị quãng đường – thời gian, ta không thể xác định được thông tin nào sau đây? A. Thời gian của chuyển động. B. Quãng đường đi được. C. Tốc độ của chuyển động. D. Hướng của chuyển động. Câu 5: Khoảng cách nào sau đây là khoảng cách an toàn theo bảng 11.1 đối với xe ô tô chạy với tốc độ 90 km/h A. 35 (m) B. 55 (m) C. 70 (m) D. 100 (m) Câu 6: Âm thanh không thể truyền trong môi trường nào sau đây? A. Chất rắn B. Chất lỏng C. Chất khí D. Chân không Câu 7: Xe buýt chạy trên đường không có giải phân cách cứng với tốc độ (v) nào sau đây là tuân thủ quy định về tốc độ tối đa của Hình 11.1? A. 50 km/h < v < 80 km/h. B. 70 km/h < v < 80 km/h. C. 60 km/h < v < 70 km/h. D. 50 km/h < v < 60 km/h.
  2. Câu 8: Chỉ ra câu nào sau đây sai khi nói về âm thanh A. Âm thanh được tạo ra từ nguồn âm. B. Khi phát ra âm thanh, các nguồn âm đều dao động. C. Âm thanh có thể truyền trong các môi trường rắn, lỏng, khí D. Âm thanh có thể truyền trong môi trường chân không. Câu 9. Phương pháp tìm hiểu tự nhiên được thực hiện qua các bước: (1) Viết báo cáo. Thảo luận và trình bày báo cáo khi được yêu cầu. (2) Đưa ra dự đoán để giải quyết vấn đề. (3) Lập kế hoạch kiểm tra dự đoán. (4) Đề xuất vấn đề cần tìm hiểu. (5) Thực hiện kế hoạch kiểm tra dự đoán. Em hãy sắp xếp các bước trên cho đúng thứ tự của phương pháp tìm hiểu tự nhiên? A. (1); (2); (3); (4); (5). B. (5); (4); (3); (2); (1). C. (4); (2); (3); (5); (2). D. (3); (4); (1); (5); (2). Câu 10. Con người có thể định lượng được các sự vật và hiện tượng tự nhiên dựa trên kĩ năng nào sau đây? A. Kĩ năng quan sát, phân loại. B. Kĩ năng liên kết tri thức. C. Kĩ năng dự báo. D. Kĩ năng đo. Câu 11. “Kĩ năng đề xuất điều gì sẽ xảy ra dựa trên các quan sát, kiến thức, sự hiểu biết và suy luận của con người về sự vật và hiện tượng trong tự nhiên”, đó là kĩ năng nào? A. Kĩ năng quan sát, phân loại. B. Kĩ năng liên kết tri thức. C. Kĩ năng dự báo. D. Kĩ năng đo. Câu 12. Cổng quang điện có vai trò như công tắc A. điều khiển mở đồng hồ đo thời gian hiện số. B. điều khiển đóng đồng hồ đo thời gian hiện số. C. điều khiển mở/đóng đồng hồ đo thời gian hiện số.D. gửi tín hiệu từ cổng quang tới đồng hồ. Câu 13: Tại sao khi nuôi cá cảnh trong bể kính, người ta lại thả thêm rong rêu ? A. Quang hợp của rong rêu giúp cho cá hô hấp tốt hơn. C. Rong rêu là thức ăn chủ yếu của cá cảnh. B. Làm đẹp bể cá cảnh. D. Rong rêu ức chế sự phát triển của các vi sinh vật gây hại cho cá. Câu 14: Những yếu tố chủ yếu của môi trường ngoài ảnh hưởng đến quang hợp của cây xanh là: A. nước, ánh sáng, nhiệt độ. B. nước, khí cacbon dioxide, nhiệt độ. C. nước, ánh sáng, khí oxygen, nhiệt độ. D. nước, ánh sáng, khí cacbon dioxide, nhiệt độ. Câu 15 Nhận định nào sau đây là sai? A. Cây ưa bóng không cần nhiều ánh sáng. B. Nhiệt độ thấp (dưới 100C) tạo điều kiện tốt nhất cho cây quang hợp. C. Nhiệt độ quá cao (trên 400C) sẽ làm giảm hoặc ngừng quá trình quang hợp. D. Không có quang hợp thì không có sự sống trên Trái đất. Câu 16: Quá trình nào sau đây thuộc trao đổi chất ở sinh vật? A. Phân giải protein trong tế bào. B. Bài tiết mồ hôi. C. Vận chuyển thức ăn từ miệng xuống dạ dày. D. Lấy carbon dioxide và thải oxygen ở thực vật. B. PHẦN TỰ LUẬN. (6 điểm) Câu 17: (1,5 điểm) Tốc độ của chuyển động là gì? Đơn vị đo tốc độ phụ thuộc vào đơn vị đo nào? Câu 18: (1 điểm) Đường sắt Hà Nội – Đà Nẵng dài 880km, vận tốc trung bình của một tàu hỏa là 55 km/h. Tính thời gian tàu hỏa chạy từ Hà Nội đến Đà Nẵng. Câu 19: (0,5 điểm) Hãy dùng quy tắc “ 3 giây” để xác định khoảng cách an toàn của xe ô tô chạy với tốc độ 70 km/h. Khoảng cách tính được này có phù hợp với quy định về tốc độ tối đa trong Bảng 11.1 trên không? Tại sao? Câu 20. (1,5 điểm) Sodium (Natri) có khá nhiều ứng dụng. Đối với cơ thể con người, sodium là một khoáng chất cần thiết giúp kiểm soát và điều chỉnh huyết áp. Cơ thể cần khoảng 500mg mỗi ngày. Nguồn gốc chính của sodium trong chế độ ăn uống là sodium chloride (muối ăn).
  3. Trong công nghiệp, sodium được dùng để bảo quản, làm tan băng, chống đóng đá. Sodium có trong các chất làm sạch thông dụng như dầu gội đầu, nước súc miệng, kem đánh răng, và các loại nước tẩy rửa sủi bọt... Cho biết tổng số hạt trong hạt nhân nguyên tử sodium là 23, số đơn vị điện tích hạt nhân là 11. a) Nêu cách tính số hạt mỗi loại trong nguyên tử sodium và cho biết điện tích hạt nhân của sodium? b) Em hãy vẽ mô hình nguyên tử sodium theo Bo? Câu 21 : ( 1 đ) Nêu khái niệm và viết phương trình tổng quát của quang hợp. Câu 22. (0,5đ) Khi trồng và chăm sóc cây xanh chúng ta phải chú ý đến những yếu tố nào để cây quang hợp tốt? cho ví dụ? HẾT .................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................. .......................................................................................................................................................................... ....................... .................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................... .............................................. .................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................ ..................................................................... .................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................. ..................................................................................................... ............................................................................................ .................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................. .............................................................................. ................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................. ....................................................... .......................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................. ................................ ................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................. ......... ........................................................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................... ............. ............................................................................................................................................................................. .................... .................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. ................................... .................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................. ....................................................................................................................................... .......................................................... .................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................ ................................................................................. .................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................. ......................................................................................... ........................................................................................................ .................................................................................. ...............................................................................................................
  4. .................................................................................................................................................................................................. ...................................................................
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2