intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi, Châu Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:9

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi, Châu Đức” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi, Châu Đức

  1. UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC TRƯỜNG THCS LÊ LỢI MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN KHTN LỚP 8 - NĂM HỌC 2023-2024 1. Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa kì 1. - Thời gian làm bài: 60 phút - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận Nhận Thông Vận Cộng biết hiểu dụng Cấp Tên Cấp độ chủ đề độ cao TL TNKQ TL thấp TNKQ TNK TNKQ TL TL TN TL Q -Nhận biết được một số dụng cụ và Chủ hoá đề 1: chất. Sử -Nhận dụng biết một số được hóa các chất, thiết bị điện thiết -Nêu bị, được dụng quy cụ tắc sử dụng hoá chất an toàn Số câu 4 4 Số điểm 1,5 1,5 Chủ - Nêu -Xác đề 2: được định Khối định được lượng nghĩa khối riêng khối lượng lượng riêng riêng. qua - Liệt khối
  2. kê lượng được và thể một số tích đơn vị tương đo ứng khối lượng riêng thường dùng. Số câu 0,5 0,5 1 Số điểm 0,5 1 1,5 Chủ - Nêu - Phân Tính đề 3: được biệt toán Phản được và khái sự trình ứng hóa niệm biến bày học sự đổi vật được lí và thí biến sự nghiệ đổi vật biến m pha lí, biến đổi một đổi hoá dung học. dịch hoá - Chỉ theo học. ra một - Nêu được nồng một số độ cho được dấu trước khái hiệu niệm chứng tỏ có phản phản ứng ứng hoá hoá học, học xảy ra. chất - Tính đầu và được sản khối lượng phẩm. mol, - Viết số mol được và nồng công độ thức mol. tính thể
  3. tích mol của chất khí ở áp suất 1 bar và 25oC - Nêu được khái niệm dung dịch, dung môi và chất tan. - Nhận biết được dung dịch, dung môi và chất tan. - Trình bày được ý nghĩa của trình hóa học. - Phát biểu được
  4. định luật bảo toàn khối lượng. Số câu 6 1 2 1 1 8 3 Số điểm 1,5 0,5 0,5 1,5 1 2 3 - Kể - Biết được được các Hệ vai trò cơ của quan, các cơ Nêu quan, được Hệ cơ Giải các cơ quan thích quan trong một số trong cơ thể hiện Hệ cơ - Nêu tượng quan được trong -Biết vai trò, cuộc được chức sống Chủ vai trò năng liên đề: của của quan Sinh các cơ các cơ đế Hệ tiêu học cơ quan, quan. hoá thể Hệ cơ - Trình người. quan bày trong được cơ thể. quá - Trình trình bày tiêu được hoá ở quá các cơ trình quan tiêu trong hoá ở Hệ các cơ tiêu quan hoá trong Hệ tiêu hoá Số câu 2 2 0,5 0,5 4 1 Số điểm 0,5 0,5 0,5 1 1 1,5 TS câu 12 1,5 4 1,5 1 1 16 5 TS điểm 3 1 1 2 2 1 4 6
  5. TRƯỜNG THCS LÊ LỢI KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ I, NH 2023-2024 Họ và tên: . . . . . . . . . . . . MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 Lớp: 8. . . . Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề) Chữ ký giám thị Chữ ký giám khảo Điểm Nhận xét của giám khảo I. Trắc nghiệm: (4,0 điểm) (Học sinh chọn 1 đáp án đúng nhất và ghi vào bảng ở phần bài làm; mỗi câu 0,25 điểm x 16 câu = 4,0 điểm) Câu 1: Khi đun nóng hoá chất trong ống nghiệm cần kẹp ống nghiệm bằng kẹp ở vị trí nào tính từ miệng ống? A. 1/2 B. 1/4 C. 1/6 D. 1/3 Câu 2: Khi sử dụng hóa chất chúng ta cần phải thực hiện như thế nào? A. Ngửi, nếm hóa chất. B. Sử dụng tay tiếp xúc trực tiếp với hóa chất. C. Sau khi lấy hóa chất xong cần phải đậy kín các lọ đựng hóa chất. D. Hóa chất dùng thừa thì đổ lại bình chứa. Câu 3: Thiết bị nào dùng để đo hiệu điện thế? A. Máy đo pH B. Vôn kế C. Ampe kế D. Huyết áp kế. Câu 4: Thiết bị nào sau đây là thiết bị sử dụng điện? A. Cầu chì ống. B. Dây nối. C. Đèn led D. Công tắc Câu 5: Biến đổi vật lí là gì? A. Chuyển trạng thái này sang trạng thái khác B. Chuyển nồng độ này sang nồng độ khác C. Chuyển từ thể tích này sang thể tích khác D. Tất cả các đáp trên. Câu 6: Chất được tạo thành sau phản ứng hóa học là? A. Chất phản ứng. B. Chất lỏng. C. Chất sản phẩm. D. Chất khí. Câu 7: Đốt cháy cây nến trong không khí là phản ứng hóa học vì A. Có sự thay đổi hình. B. Có sự thay đổi màu sắc của chất. C. Có sự tỏa nhiệt và phát sáng. D. Tạo ra chất không tan. Câu 8: Hòa tan đường vào nước là: A. Phản ứng hóa học. B. Phản ứng tỏa nhiệt. C. Phản ứng thu nhiệt. D. Sự biến đổi vật lí. Câu 9: Khi hòa tan dầu ăn trong cốc xăng thì xăng đóng vai trò gì A. Chất tan. B. Dung môi. C. Chất bão hòa. D. Chất chưa bão hòa. Câu 10: Dung dịch là gì? A. Hỗn hợp đồng nhất của chất tan và nước B. Hỗn hợp đồng nhất của chất tan và dung môi C. Hỗn hợp chất tan và nước
  6. D. Hỗn hợp chất tan và dung môi Câu 11: chọn hệ số thích hợp để cân bằng phương trình hóa học sau: P + O2 ---- ----- → P2O5 A. 4:5:2 B. 1:2:5 C. 2:5;1 D. 4:5:2 Câu 12: Than cháy tạo ra khí carbon dioxide (CO2) theo phản ứng sau: Carbon + oxygen → Khí carbon dioxide Khối lượng carbon đã cháy là 4,5kg và khối lượng oxygen phản ứng là 12kg. Khối lượng khí carbon dioxide tạo ra là? A. 16,2 kg B. 16.3 kg C. 16,4 kg D. 16,5 kg Câu 13: Hệ cơ quan nào có vai trò chính trong cơ thể là: “Vận chuyển chất dinh dưỡng, oxygen, hormone,… đến các tế bào và vận chuyển chất thải từ tế bào đến các cơ quan bài tiết để thải ra ngoài”? A. Hệ bài tiết B. Hệ tiêu hoá C. Hệ tuần hoàn D. Hệ vận động Câu 14: Nhận định nào sau đây là đúng về bộ xương A. Chất khoáng và chất hữu cơ trong xương giúp xương mềm dẻo. B. Chất khoáng và chất hữu cơ trong xương giúp xương bền chắc. C. Chất khoáng trong xương làm xương mềm dẻo, chất hữu cơ giúp xương bền chắc. D. Chất khoáng trong xương làm xương bền chắc, chất hữu cơ giúp xương mềm dẻo. Câu 15: Hệ hô hấp có vai trò: A. Giúp cơ thể lấy oxygen từ môi trường và thải khí carbon dioxide ra khỏi cơ thể. B. Định hình cơ thể, bảo vệ nội quan, giúp cơ thể cử động và di chuyển. C. Thu nhận các kích thích từ môi trường, điểu khiển, điều hoà hoạt động của các cơ quan, giúp cho cơ thể thích nghi với môi trường. D. Lọc các chất thải có hại cho cơ thể từ máu và thải ra môi trường. Câu 16: Cơ thể người có khoảng bao nhiêu cơ? A. Khoảng 400 cơ B. Khoảng 500 cơ C. Khoảng 600 cơ D. Khoảng 700 cơ II. Tự luận: ( 6,0 điểm) Câu 1 (1,5 điểm): a> Nhôm là một kim loại thường được dùng để chế tạo vỏ máy bay do có đặc tính bền và nhẹ. Dựa vào đâu để biết nhôm nhẹ hơn sắt? b> Một cái bể bơi có chiều dài lòng bể là 20 m, chiều rộng 8 m, độ sâu của nước là 1,5 m. Tính khối lượng của nước trong bể. Biết khối lượng riêng của nước 1000 kg/m 3. Câu 2 (0,5điểm): Viết công thức tính thể tích chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn (1 bar, 25oC). Nêu rõ các đại lượng và đơn vị. Câu 3 (1,5điểm): Hòa tan 18g NaOH vào nước thu được 300mL dung dịch. Tính: a. Khối lượng mol của NaOH. b. Số mol NaOH có trong dung dịch. c. Nồng độ mol của dung dịch. Câu 4 (1điểm): Hãy tính toán và nêu cách pha 100g dung dịch muối ăn nồng độ 0,9% Câu 5:(1 điểm) a. Em hãy trình bày quá trình tiêu hoá thức ăn ở dạ dày? (0,5 điểm)b. Tại sao khi nhai cơm lâu trong miệng ta cảm thấy có vị ngọt? Ghi chú: Các em được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn. BÀI LÀM I/ TRẮC NGHIỆM: (mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm X 16 câu = 4,0 điểm)
  7. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án II/ TỰ LUẬN: .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................
  8. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC TRƯỜNG THCS LÊ LỢI HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ I NĂM HỌC: 2023-2024 MÔN: KHTN 8 (Hướng dẫn chấm có 1 trang) I/ TRẮC NGHIỆM:(mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm X 16 câu = 4,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án D C B C A C C D B B A D C D A C II/ TỰ LUẬN (7,0 điểm) C Điểm Nội dung đáp án âu số a. Dựa vào khối lượng riêng của đồng và nhôm ta 0,5 nói nhôm nhẹ hơn đồng. 0,5 1 b. Thể tích của nước là: V = 20.8.1,5 = 240 m3. Khối lượng của nước trong bể là: 0,5 m = D.V = 1000.240 = 240000 kg.
  9. V=n.24,79 0,25 2 Trong đó: V: Thể tích chất khí, đơn vị mL 0,25 n: số mol chất khí, đơn vị mol Cho biết: 0,25 mct = 1,8g; V=300 mL=0,3L, MNaOH =? n = ?; CM = ? 3 0,25 a. MNaOH = 23+16+1= 40g/mol 0,5 b. n=mct / M = 1,8/40 = 0,045 mol 0,5 c. CM = n/V = 0,045 / 0,3 = 0,15 M Cho biết: 0,25 C% = 0,9%; mdd = 100g; Xác định khối lượng muối ăn (m1) và khối lượng nước (m2) 4 m1 = C%. mdd/100% = 0,9%.100/100% = 0,9g 0,25 mnước = mdd- mct =100-0,9 = 99,1g 0,25 Cân 0,9g muối ăn khan rồi cho vào cốc thủy tinh. 0,25 Cân 99,1g nước cất rót vào cốc đựng muối, lắc đều cho muối tan hết ta thu được 100g nước muối 0,9%. Quá trình tiêu hoá thức ăn ở dạ dày: - Tiêu hoá cơ học: Co bóp, nhào trộn thức ăn, Tiết 0,25 dịch vị 0,25 5 - Cơ quan thực hiện: - Cơ của thành dạ dày, Tuyến 0,25 .a vị - Tiêu hoá hoá học: Protein chuỗi dài phân cắt thành 0,25 các protein chuỗi ngắn. - Cơ quan thực hiện: Enzyme pepsine trong dịch vị b. Khi ta nhai cơm lâu trong miệng thấy có cảm giác ngọt vì tinh bột trong cơm đã chịu tác dụng của 5 enzim amilaza trong nước bọt và biến đổi một phần thành 0,5 .b phần thành đường maltose, đường này đã tác động vào các gai vị giác trên lưỡi cho ta cảm giác ngọt
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2