intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Văn Tám, Tiên Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:22

5
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Văn Tám, Tiên Phước” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Văn Tám, Tiên Phước

  1. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 NĂM HỌC 2023-2024 - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề:40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 16 câu, mỗi câu 0,25 điểm) - Phần tự luận: 6,0 điểm ( Thông hiểu: 3,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm).
  2. Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN (Số câu) (Số câu) 1. Mở đầu – Nhận biết được một số dụng cụ và hoá chất sử dụng trong môn 2 C1,C4 Khoa học tự nhiên 8. Nhận biết – Nêu được quy tắc sử dụng hoá chất an toàn (chủ yếu những hoá Mở đầu 2 C2,C3 chất trong môn Khoa học tự nhiên 8). – Nhận biết được các thiết bị điện trong môn Khoa học tự nhiên 8. Thông hiểu Trình bày được cách sử dụng điện an toàn. 2. Phản ứng hóa học Biến đổi vật Nhận biết -Nêu được khái niệm sự biến đổi vật lí, biến đổi hoá học. lí và biến đổi - Phân biệt được sự biến đổi vật lí, biến đổi hoá học. Đưa ra được Thông hiểu hoá học ví dụ về sự biến đổi vật lí và sự biến đổi hoá học. - Nêu được khái niệm phản ứng hoá học, chất đầu và sản phẩm. Nhận biết - Nêu được sự sắp xếp khác nhau của các nguyên tử trong phân tử chất đầu và sản phẩm Phản ứng - Tiến hành được một số thí nghiệm về sự biến đổi vật lí và biến hoá học đổi hoá học. Thông hiểu - Chỉ ra được một số dấu hiệu chứng tỏ có phản ứng hoá học xảy ra. Năng lượng - Nêu được khái niệm về phản ứng toả nhiệt, thu nhiệt. trong các Nhận biết - Trình bày được các ứng dụng phổ biến của phản ứng toả nhiệt (đốt phản ứng cháy than, xăng, dầu). hoá học Thông hiểu - Đưa ra được ví dụ minh hoạ về phản ứng toả nhiệt, thu nhiệt. Định luật Nhận biết -Phát biểu được định luật bảo toàn khối lượng. 1 C8 bảo toàn -Tiến hành được thí nghiệm để chứng minh: Trong phản ứng hoá Thông hiểu khối lượng học, khối lượng được bảo toàn. Phương Nhận biết - Nêu được khái niệm phương trình hoá học và các bước lập trình hoá phương trình hoá học. học - Trình bày được ý nghĩa của phương trình hoá học.
  3. Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN (Số câu) (Số câu) -Lập được sơ đồ phản ứng hoá học dạng chữ và phương trình hoá Thông hiểu học (dùng công thức hoá học) của một số phản ứng hoá học cụ thể. - Nêu được khái niệm về mol (nguyên tử, phân tử). 1 C5 - Nêu được khái niệm tỉ khối, viết được công thức tính tỉ khối chất Nhận biết khí. - Nêu được khái niệm thể tích mol của chất khí ở áp suất 1 bar và 25 0C 1 C6 Mol và tỉ - Tính được khối lượng mol (M); Chuyển đổi được giữa số mol (n) khối của và khối lượng (m) chất khí Thông hiểu - So sánh được chất khí này nặng hay nhẹ hơn chất khí khác dựa vào công thức tính tỉ khối. - Sử dụng được công thức để chuyển đổi giữa số mol và thể tích chất khí ở điều kiện chuẩn: áp suất 1 bar ở 25 0C. Nhận biết Nêu được khái niệm hiệu suất của phản ứng Tính theo - Tính được lượng chất trong phương trình hóa học theo số mol, phương Vận dụng khối lượng hoặc thể tích ở điều kiện 1 bar và 25 0C. trình hoá - Tính được hiệu suất của một phản ứng dựa vào lượng sản phẩm học thu được theo lí thuyết và lượng sản phẩm thu được theo thực tế. - Nêu được dung dịch là hỗn hợp lỏng đồng nhất của các chất đã Nhận biết tan trong nhau. - Nêu được định nghĩa độ tan của một chất trong nước, nồng độ Nồng độ 1 C7 phần trăm, nồng độ mol. dung dịch Thông hiểu Tính được độ tan, nồng độ phần trăm; nồng độ mol theo công thức. Tiến hành được thí nghiệm pha một dung dịch theo nồng độ cho Vận dụng trước. 3. Khối lượng riêng và áp suất Khái niệm Nhận biết - Nêu được định nghĩa khối lượng riêng. 1 C9 khối lượng - Kể tên được một số đơn vị khối lượng riêng của một cất: kg/m 3; riêng g/m3; g/cm3; … Đo khối Thông hiểu - Viết được công thức: D = m/V; trong đó d là khối lượng riêng của
  4. Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN (Số câu) (Số câu) một chất, đơn vị là kg/m3; m là khối lượng của vật [kg]; V là thể tích của vật [m3] - Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm để xác định được khối lượng riêng của một vật hình hộp chữ nhật (hoặc của một lượng chất lỏng hoặc là một vật hình dạng bất kì nhưng có kích thước không lớn). lượng riêng - Vận dụng được công thức tính khối lượng riêng của một chất khi biết khối lượng và thể tích của vật. Hoặc bài toán cho biết hai đại Vận dụng lượng trong công thức và tính đại lượng còn lại. - Tiến hành được thí nghiệm để xác định được khối lượng riêng của một khối hộp chữ nhật hay của một vật có hình dạng bất kì hoặc là của một lượng chất lỏng nào đó. Nhận biết - Phát biểu được khái niệm về áp suất. 1 C10 - Kể tên được một số đơn vị đo áp suất: N/m2; Pascan (Pa) 1 C11 Áp suất trên - Nêu được điều kiện vật nổi (hoặc vật chìm) là do khối lượng một bề mặt riêng của chúng nhỏ hơn hoặc lớn hơn lực đẩy Archimedes. Tăng, giảm Thông hiểu - Lấy được ví dụ thực tế về vật có áp suất lớn và vật áp suất nhỏ. áp suất Giải thích được một số ứng dụng của việc tăng áp suất hay giảm áp suất để tạo ra các thiết bị kĩ thuật, vật dụng sinh hoạt nhằm phục vụ lao động sản xuất và sinh hoạt của con người. Vận dụng cao Thiết kế mô hình phao bơi từ những dụng cụ thông dụng bỏ đi Áp suất - Lấy được ví dụ về sự tồn tại của áp suất chất lỏng. 1 C12 trong chất - Lấy được ví dụ về sự tồn tại lực đẩy Archimedes. Nhận biết lỏng - Lấy được ví dụ chứng tỏ không khí (khí quyển) có áp suất. Áp suất - Mô tả được hiện tượng bất thường trong tai khi con người thay trong chất đổi độ cao so với mặt đất. khí Thông hiểu - Lấy được ví dụ để chỉ ra được áp suất chất lỏng tác dụng lên mọi phương của vật chứa nó. - Nêu được điều kiện vật nổi (hoặc vật chìm) là do khối lượng
  5. Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN (Số câu) (Số câu) riêng của chúng nhỏ hơn hoặc lớn hơn lực đẩy Archimedes. - Giải thích được áp suất chất lỏng phụ thuộc vào độ cao của cột Vận dụng chất lỏng. - Giải thích được tại sao con người chỉ lặn xuống nước ở một độ sâu nhất định. - Thiết kế được phương án chứng minh được áp suất chất lỏng phụ Vận dụng cao thuộc vào độ cao của cột chất lỏng. Áp suất khí - Lấy được ví dụ để chứng minh được áp suất khí quyển tác dụng Thông hiểu quyển theo mọi phương. - Giải thích được hiện tượng bất thường khi con người thay đổi độ Vận dụng cao so với mặt đất. - Giải thích được một số ứng dụng của áp suất không khí để phục vụ trong khoa học kĩ thuật và đời sống. Mô tả phương án thiết kế một vật dụng để sử dụng trong sinh hoạt có ứng dụng áp suất khí quyển. Vận dụng cao - Thiết kế một vật dụng sinh hoạt cá nhân có sử dụng nguyên tắc đòn bẩy. 4. Sinh học cơ thể người Nhận biết các phần của cơ thể người 1 C13 Nhận biết Nêu được tên và vai trò chính của các cơ quan và hệ cơ quan trong Khái quát cơ thể người. về cơ thể Dựa vào sơ đồ (hoặc hình vẽ): người Thông hiểu - Mô tả được cấu tạo sơ lược các cơ quan của hệ vận động. - Phân tích được sự phù hợp giữa cấu tạo với chức năng của hệ vận động. Hệ vận động - Nêu được chức năng của hệ vận động ở người. 3 C14, C15, C16 ở người Nhận biết - Nêu được tác hại của bệnh loãng xương. - Nêu được một số biện pháp bảo vệ các cơ quan của hệ vận động và cách phòng chống các bệnh, tật.
  6. Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN (Số câu) (Số câu) Dựa vào sơ đồ (hoặc hình vẽ): - Mô tả được cấu tạo sơ lược các cơ quan của hệ vận động. - Phân tích được sự phù hợp giữa cấu tạo với chức năng của hệ vận Thông hiểu động. - Nêu được ý nghĩa của tập thể dục, thể thao. -Trình bày được một số bệnh, tật liên quan đến hệ vận động và một số bệnh về sức khoẻ học đường liên quan hệ vận động (ví dụ: cong vẹo cột sống). - Vận dụng được hiểu biết về lực và thành phần hoá học của xương để giải thích sự co cơ, khả năng chịu tải của xương. - Liên hệ được kiến thức đòn bẩy vào hệ vận động. Vận dụng cao - Thực hành: Thực hiện được sơ cứu và băng bó khi người khác bị gãy xương; - Tìm hiểu được tình hình mắc các bệnh về hệ vận động trong trường học và khu dân cư. Dinh dưỡng - Nêu được khái niệm dinh dưỡng, chất dinh dưỡng. và tiêu hoá ở - Nêu được nguyên tắc lập khẩu phần thức ăn cho con người. người Nhận biết - Nêu được khái niệm an toàn thực phẩm - Kể được tên một số loại thực phẩm dễ bị mất an toàn vệ sinh thực phẩm do sinh vật, hoá chất, bảo quản, chế biến; Nêu được chức năng của hệ tiêu hoá. - Trình bày được chế độ dinh dưỡng của con người ở các độ tuổi. Thông hiểu - Nêu được một số bệnh về đường tiêu hoá và cách phòng và chống (bệnh răng, miệng; bệnh dạ dày; bệnh đường ruột, ...). - Nêu được một số nguyên nhân chủ yếu gây ngộ độc thực phẩm. Lấy được ví dụ minh hoạ. - Trình bày được một số điều cần biết về vệ sinh thực phẩm. - Trình bày được cách bảo quản, chế biến thực phẩm an toàn. - Trình bày được một số bệnh do mất vệ sinh an toàn thực phẩm và
  7. Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN (Số câu) (Số câu) cách phòng và chống các bệnh này. - Trình bày khái niệm chất dinh dưỡng và dinh dưỡng Vận dụng -Vận dụng được hiểu biết về dinh dưỡng và tiêu hoá để phòng và chống các bệnh về tiêu hoá cho bản thân và gia đình. - Vận dụng được hiểu biết về an toàn vệ sinh thực phẩm để đề xuất các biện pháp lựa chọn, bảo quản, chế biến, chế độ ăn uống an toàn cho bản thân và gia đình. - Đọc và hiểu được ý nghĩa của các thông tin ghi trên nhãn hiệu Vận dụng bao bì thực phẩm và biết cách sử dụng thực phẩm đó một cách phù cao hợp. - Thực hiện được dự án điều tra về vệ sinh an toàn thực phẩm tại địa phương; dự án điều tra một số bệnh đường tiêu hoá trong trường học hoặc tại địa phương (bệnh sâu răng, bệnh dạ dày,...).
  8. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2023-2024 Môn: KHTN- LỚP 8 Số Tổng số Tổng số điểm lượng câu câu hỏi cho Phần/ Nội từng Chươn dung mức độ g/ kiểm nhận TT Chủ tra thức đề/Bài Vận TN TL Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao (TN) (TL) (TL) (TL) Bài 1. – Nhận Mở đầu biết được một số 4 1,0 dụng cụ và hoá chất sử dụng trong môn Khoa học tự nhiên 8. 2 – Nêu 1 được quy tắc 2 sử dụng hoá chất an toàn (chủ yếu những hoá chất trong môn Khoa học tự nhiên 8). 2 Bài 2. - Phân 1 1,0 Phản biệt 1 ứng được sự hóa học biến đổi vật lí, biến đổi
  9. hoá học Bài 3. – Nêu 1 2 0,5 Mol và được tỉ khối khái 1 của niệm về chất mol khí (nguyên tử, phân tử). – Nêu 3 được khái niệm thể tích mol của chất khí ở áp suất 1 bar và 25 0C Bài 4. – Nêu 1 1 1 1,25 Dung được dịch và định nồng nghĩa độ độ tan dung của một dịch chất trong nước, nồng độ phần trăm, 4 nồng độ 1 mol. -Tiến hành được thí nghiệm pha một dung dịch theo nồng độ cho trước. 5 Bài 5. -Phát 1 1 1 1 1,25 Định biểu luật được bảo định toàn luật bảo
  10. khối toàn lượng khối lượng. - Tiến hành được thí nghiệm để chứng minh: Trong phản ứng hoá học, khối lượng được bảo toàn. 6 Bài 13: - Nêu 1 1 1 1 Khối được lượng định riêng (2 nghĩa 0,75 tiết) khối Bài 14: lượng Thực riêng. hành - Vận xác dụng định được khối công lượng thức riêng (2 tính tiết) khối lượng riêng của một chất khi biết khối lượng và thể tích của vật. Hoặc bài toán cho biết hai đại lượng trong công
  11. thức và tính đại lượng còn lại. - Lấy ví 0,5 dụ chứng tỏ sự tồn tại của áp Bài 15: suất Áp suất chất trên lỏng. 7 2 2 một bề - Kể tên mặt được (2 tiết) một số đơn vị đo áp suất: N/m2; Pascan (Pa) - Chất lỏng gây ra áp suất có phương thế nào. - Thiết Bài 16: kế được Áp suất phương chất án lỏng. 8 chứng 1 1 1 1 1,25 Áp suất minh khí được áp quyển suất (3 tiết) chất lỏng phụ thuộc vào độ cao của cột chất lỏng. 9 Bài 30. - Nhận 1 1 0,25 Khái biết các quát về phần cơ thể của cơ người thể
  12. người (1 tiết ) – Nêu được một số biện pháp bảo vệ Bài 31. các cơ Hệ vận quan 10 động ở của hệ 3 3 7,25 người vận (3 tiết) động và cách phòng chống các bệnh, tật. - Nêu được chức năng của hệ Bài 32. tiêu Dinh hoá. dưỡng - Trình 11 và tiêu 1ý 1 1,5 bày 1ý hoá ở khái người niệm (4 tiết) chất dinh dưỡng và dinh dưỡng 16 3 3 1 16 6 22 Tổng số câu: 4 3 2 1 4 6 10,0 Tổng số điểm: 40% 30% 20% 10% 40 60 Tỉ lệ % % %
  13. TRƯỜNG KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2023-2024 THCS LÊ Môn: KHTN - Lớp 8 VĂN TÁM Thời gian: 90 phút Họ và tên……… ………….. Lớp: 8 ĐIỂM NHẬN XÉT A. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1. Dụng cụ thí nghiệm nào dùng để lấy dung dịch hóa chất lỏng? A. Kẹp gỗ. B. Bình tam giác. C. Ống nghiệm. D. Ống hút nhỏ giọt. Câu 2. Khi đun nóng hoá chất trong ống nghiệm cần kẹp ống nghiệm bằng kẹp ở khoảng bao nhiêu so với ống nghiệm tính từ miệng ống? A. 1/2. B. 1/4. C. 1/6. D. 1/3 Câu 3. Có được dùng tay lấy trực tiếp hóa chất hay không? A. Có. B. KhôngCó thể với những hóa chất dạng bột. C. Không. D. Có thể khi đã sát trùng tay sạch sẽ. Câu 4. Đâu không là dụng cụ thí nghiệm thông dụng? A. Ông nghiệm. B. Bình tam giác. C. Kẹo gỗ. D. Axit. Câu 5. Mol là gì? A. Là khối lượng ban đầu của chất đó. B. Là khối lượng sau khi tham gia phản ứng hóa học. C. 1/12 khối lượng nguyên tử carbon. D. Là lượng chất có chứa NA (6,022.1023 ) nguyên tử hoặc phân tử chất đó. Câu 6. Thể tích mol là A. Là thể tích của chất lỏng. B. Thể tích của 1 nguyên tử nào đó. C. Thể tích chiếm bởi NA phân tử của chất khí đó. D. Thể tích của 1 phân tử chất. Câu 7. Nồng độ phần trăm của một dung dịch cho ta biết A. số mol chất tan trong một lít dung dịch. B. số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch. C. số gam chất tan có trong 100 gam dung môi. D. số gam chất tan có trong dung dịch. Câu 8. Phát biểu nội dung định luật bảo toàn khối lượng nào sau đây là đúng?
  14. A. Tổng khối lượng sản phẩm bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng. B. Tổng khối lượng sản phẩm nhỏ hơn tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng. C. Tổng khối lượng sản phẩm lớn hơn tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng. D. Tổng khối lượng sản phẩm nhỏ hơn hoặc bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng. Câu 9. Phát biểu nào sau đây về khối lượng riêng là đúng? A. Khối lượng riêng của một chất là khối lượng của một đơn vị thể tích chất đó. B. Nói khối lượng riêng của sắt là 7800 kg/m 3 có nghĩa là 1 cm3 sắt có khối lượng 7800 kg. C. Công thức tính khối lượng riêng là D = m.V. D. Khối lượng riêng bằng trọng lượng riêng. Câu 10. Áp lực là lực ép có phương A. tạo với mặt bị ép một góc bất kì. B. song song với mặt bị ép. C. vuông góc với mặt bị ép. D. trùng với mặt bị ép. Câu 11. Đơn vị đo áp suất là A. N. B. N/m3. C. kg/m3. D. N/m2. Câu 12. Một bình trụ có đáy C và các lỗ A, B ở thành bình được bịt bằng một màng cao su mỏng (H.8.3a). Hãy quan sát hiện tượng xảy ra (H.8.3b) khi ta đổ nước vào bình và cho biết các màng cao su bị biến dạng chứng tỏ điều gì? A. chất lỏng gây áp suất lên đáy bình. B. chất lỏng gây áp suất lên đáy bình và thành bình. C. chất lỏng gây áp suất lên thành bình. D. chất lỏng gây áp suất theo phương vuông góc với bình. Câu 13. Cơ thể người được chia làm mấy phần? Đó là những phần nào? A. 3 phần: đầu, thân và chân. B. 2 phần: đầu và thân. C. 3 phần: đầu, thân và các chi. D. 3 phần: đầu, cổ và thân.
  15. Câu 14. Để chống vẹo cột sống, việc làm nào sau đây không đúng? A. Khi ngồi phải ngay ngắn, không nghiêng vẹo. B. Mang vác đều hai bên vai. C. Mang vác quá sức chịu đựng. D. Lao động và luyện tập vừa sức, cân đối. Câu 15: Ý nào sau đây không phải chức năng của hệ vận động ? A. Làm đẹp cơ thể. B. Giúp cơ thể có hình dạng nhất định. C. Bảo vệ cơ thể. D. Giúp cơ thể di chuyển và vận động. Câu 16. Tác hại nào sau đây không phải của bệnh loãng xương ? A. Suy giảm khả năng vận động. B. Khiến cơ thể sụt cân nhanh. C. Tăng nguy cơ biến chứng tim mạch, hô hấp. D. Xương dễ gãy khi gặp chấn thương. B. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 17. (Thông hiểu) (1,0 điểm) Xét các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào là hiện tượng vật lý, hiện tượng nào là hiện tượng hóa học? a) Hòa tan vôi sống (CaO) vào nước. b) Dây sắt cắt nhỏ và tán thành đinh. c) Thức ăn để lâu bị ôi thiu. d) Hoà tan muối ăn vào nước tạo thành nước muối. Câu 18. (Thông hiểu) (1,0 điểm) Em hãy nêu cách tiến hành thí nghiệm để chứng minh: Trong phản ứng hoá học, khối lượng được bảo toàn? Câu 19. (Vận dụng) (1,0 điểm) Từ muối Copper (II) sulfate CuSO4, nước cất và những dụng cụ cần thiết, em hãy trình bày cách pha chế 75 ml dung dịch CuSO4 có nồng độ 2M? Câu 20. (Thông hiểu) (0,5 điểm). Một túi bột giặt OMO có khối lượng riêng 1 200 kg/m3. và có thể tích 500 cm3. Hãy tính khối lượng của bột giặt chứa trong túi. Câu 21. (Vận dụng cao) (1,0 điểm). Để giảm thiểu rác nhựa ra ngoài môi trường, ngày nay người ta dùng nhiều loại ống hút có nguồn gốc tự nhiên như ống tre, trúc, ống cỏ…Dùng ống hút có nguồn gốc tự nhiên vừa bảo vệ môi trường,vừa đảm bảo an toàn vệ sinh, tránh cơ thể tiếp xúc với hóa chất từ ống nhựa.. Em hãy giải thích vì sao nước ngọt có thể chảy từ cốc vào miệng của mình qua ống hút? Câu 22. (Thông hiểu – Vận dụng) (1,5 điểm). Em hãy trình bày nguyên nhân, biểu hiện và đề xuất một số biện pháp phòng chống bệnh sâu răng. …………….. Hết……………….
  16. Người duyệt đề Người ra đề ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2023-2024 A. TRẮC NGIỆM (4,0 điểm): mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 11 1 1 1 1 16 0 2 3 4 5 Đáp án D D C D D C B A A C D B C C A B B. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 17 - Hiện tượng vật lí: b, d 0,5 (1,0 - Hiện tượng hoá học: a, c 0,5 điểm) Câu 18 Tiến hành thí nghiệm BaCl2 + Na2SO4. (1,0 Chuẩn bị: Dung dịch barium chloride, sodium sulfate, cân điểm) điện, cốc thủy tinh. 0,25 Tiến hành: + Trên mặt cân đặt 2 cốc: cốc (1) đựng dung dịch barium cloride, cốc (2) đựng dung dịch sodium sulfate. Ghi tổng khối lượng 2 cốc (m1). 0,25 + Đổ cốc (1) vào cốc (2), lắc nhẹ để hai dung dịch trộn lẫn với nhau. Quan sát thấy có một chất rắn xuất hiện ở cốc (2). Đặt hai cốc trở lại mặt cân. Ghi khối lượng (m2). 0,25 So sánh m1 = m2 Từ đó rút ra: tổng khối lượng của các chất sản phẩm bằng tổng khối lượng của các chất tham gia phản ứng 0,25
  17. Câu 19 *Tính toán: (1,0 Số mol chất tan là: nCuSO4 = CM.V = 2 x 0,075 = 0,15 mol điểm) Khối lượng chất tan là: mCuSO4 = 160.0,15 = 24 gam 0,25 *Pha chế: Cân lấy 24 gam CuSO4 cho vào cốc thủy tinh có dung tích 100 ml. Đổ dần dần nước vào cốc và khuấy nhẹ 0,25 cho đủ 75ml dung dịch thu được 75ml dung dịch CuSO4 2M 0,5 Câu 20 Áp dụng công thức: D = 0,25 (0,5  m = D.V = 1 200 . 0,0005 = 0,6 kg điểm) 0,25 - Khi dùng ống hút để uống nước sẽ làm giảm áp suất 0,5 Câu 21 trong miệng cũng như trong ống hút. (1,0 - Áp suất khí quyển bên ngoài sẽ đẩy chất lỏng từ cốc vào 0,5 điểm) ống hút và đẩy lên miệng của mình. Bệnh sâu răng Câu 22 Nguyên nhân: (1,5 Nguyên nhân sâu răng là do vi khuẩn có sẵn trong miệng, điểm) chủ yếu là Streptococcus Mutans, khi có thức ăn dính lên mặt răng đặc biệt là đường và tinh bột, các vi khuẩn sẽ 0.5 phân hủy thức ăn tạo nên acid ăn mòn men răng tạo thành lỗ sâu. Biểu hiện: Sâu răng là tình trạng tổn thương phần mô cứng của răng 0.5 do vi khuẩn gây ra, hình thành các lỗ nhỏ trên răng. Khi lỗ sâu răng lan sâu và rộng sẽ gây đau, thức ăn dễ bị nhét vào lỗ sâu gây khó chịu. Biện pháp phòng chống: + Vệ sinh răng miệng đúng cách. 0.5 + Hạn chế ăn các thực phẩm nhiều đường. + Thực hiện khám, điều trị răng định kỳ hoặc theo chỉ dẫn của bác sĩ. (Ghi đủ 3 biện pháp đạt 0.5 điểm, 1 hoặc 2 ý đạt 0.25 điểm)
  18. TRƯỜNG KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2023-2024 THCS LÊ Môn: KHTN - Lớp 8 VĂN TÁM Thời gian: 90 phút Họ và tên……… ………….. Lớp: 8 ĐIỂM NHẬN XÉT ĐỀ DÀNH CHO HỌC SINH KHUYẾT TẬT TRÍ TUỆ A. TRẮC NGHIỆM ( 6 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1. Dụng cụ thí nghiệm nào dùng để lấy dung dịch hóa chất lỏng? A. Kẹp gỗ. B. Bình tam giác. C. Ống nghiệm. D. Ống hút nhỏ giọt. Câu 2. Có được dùng tay lấy trực tiếp hóa chất hay không? A. Có. B. KhôngCó thể với những hóa chất dạng bột. C. Không. D. Có thể khi đã sát trùng tay sạch sẽ. Câu 3. Đâu không là dụng cụ thí nghiệm thông dụng?
  19. A. Ông nghiệm. B. Bình tam giác. C. Kẹo gỗ. D. Axit. Câu 4. Mol là gì? A. Là khối lượng ban đầu của chất đó. B. Là khối lượng sau khi tham gia phản ứng hóa học. C. 1/12 khối lượng nguyên tử carbon. D. Là lượng chất có chứa NA (6,022.1023 ) nguyên tử hoặc phân tử chất đó. Câu 5. Thể tích mol là A. Là thể tích của chất lỏng. B. Thể tích của 1 nguyên tử nào đó. C. Thể tích chiếm bởi NA phân tử của chất khí đó. D. Thể tích của 1 phân tử chất. Câu 6. Nồng độ phần trăm của một dung dịch cho ta biết A. số mol chất tan trong một lít dung dịch. B. số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch. C. số gam chất tan có trong 100 gam dung môi. D. số gam chất tan có trong dung dịch. Câu 7. Áp lực là lực ép có phương A. tạo với mặt bị ép một góc bất kì. B. song song với mặt bị ép. C. vuông góc với mặt bị ép. D. trùng với mặt bị ép. Câu 8. Đơn vị đo áp suất là A. N. B. N/m3. C. kg/m3. D. N/m2. Câu 9. Cơ thể người được chia làm mấy phần? Đó là những phần nào? A. 3 phần: đầu, thân và chân. B. 2 phần: đầu và thân. C. 3 phần: đầu, thân và các chi. D. 3 phần: đầu, cổ và thân. Câu 10. Để chống vẹo cột sống, việc làm nào sau đây không đúng? A. Khi ngồi phải ngay ngắn, không nghiêng vẹo. B. Mang vác đều hai bên vai. C. Mang vác quá sức chịu đựng. D. Lao động và luyện tập vừa sức, cân đối. Câu 11: Ý nào sau đây không phải chức năng của hệ vận động ? A. Làm đẹp cơ thể. B. Giúp cơ thể có hình dạng nhất định. C. Bảo vệ cơ thể. D. Giúp cơ thể di chuyển và vận động. Câu 12. Tác hại nào sau đây không phải của bệnh loãng xương ? A. Suy giảm khả năng vận động. B. Khiến cơ thể sụt cân nhanh. C. Tăng nguy cơ biến chứng tim mạch, hô hấp. D. Xương dễ gãy khi gặp chấn thương. B. TỰ LUẬN (4, điểm) Câu 13. Xét các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào là hiện tượng vật lý, hiện tượng nào là hiện tượng hóa học?
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2