intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tràng An, Đông Triều

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tràng An, Đông Triều”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tràng An, Đông Triều

  1. PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG TRIỀU ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ- HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS TRÀNG AN NĂM HỌC 2022-2023 Môn: LỊCH SỬ- ĐỊA LÝ 6 Ngày kiểm tra: /11/2022 (Thời gian làm bài: 90 phút) I. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ A.TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất (Mỗi phương án trả lời đúng được 0,25 điểm) Câu 1. (0,25 điểm). Trái đất có dạng hình gì? A. Hình tròn B. Hình vuông C. Hình cầu D. Hình bầu dục Câu 2. (0,25 điểm). Các đường nối liền hai điểm cực Bắc và cực Nam trên bề mặt quả Địa Cầu là những đường: A. Kinh tuyến. B. Kinh tuyến gốc. C. Vĩ tuyến. D. Vĩ tuyến gốc. Câu 3. (0,25 điểm). Kinh tuyến gốc và vĩ tuyến gốc có điểm chung là cùng mang số độ bằng: A. 0o B. 30o C. 90o D. 180o Câu 4. (0,25 điểm). Bản đồ là: A. Hình vẽ của Trái Đất lên mặt giấy. B. Hình vẽ thu nhỏ trên giấy, tương đối chính xác về một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất. C. Hình vẽ biểu hiện bề mặt Trái Đất lên D. Mô hình của Trái Đất được thu nhỏ lại. mặt giấy. Câu 5. (0,25 điểm). Kí hiệu bản đồ có mấy loại? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 6. (0,25 điểm). Để thể hiện ranh giới quốc gia, người ta dùng kí hiệu nào sau đây? A. Điểm. B. Đường. C. Diện tích. D. Hình học. Câu 7. (0,25 điểm). Lược đồ trí nhớ tồn tại ở trong A. trí não con người. B. sách, vở trên lớp. C. sách điện tử, USB. D. các mạng xã hội. Câu 8. (0,25 điểm). Có những loại lược đồ trí nhớ cơ bản nào sao đây? A. Đường đi và khu vực. B. Khu vực và quốc gia. C. Không gian và thời gian. D. Thời gian và đường đi. B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1. ( 2,0 điểm) Một bản đồ có tỉ lệ 1: 500.000 a. Cho biết ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ trên. b. Khoảng cách từ Hà Nội đến Đông Triều đo được 17 cm. Hỏi khoảng cách thực tế giữa Hà Nội và Đông Triều cách nhau bao xa?
  2. Câu 2. (1,0 điểm) a. Trên bề mặt Trái Đất có bao nhiêu khu vực giờ? Việt Nam thuộc khu vực giờ thứ mấy? b. Dựa vào kiến đã học, em hãy giải thích tại sao trên bề mặt Trái Đất lại có hiện tượng ngày đêm diễn ra liên tục ? II. PHÂN MÔN LỊCH SỬ A.TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Hãy chọn một phương án chính xác nhất. Câu 1. Dương lịch là hệ lịch được tính theo chu kì chuyển động của: A. Trái Đất quanh Mặt Trăng. B. Trái đất quanh Mặt trời. C. Mặt Trăng quanh Trái Đất. D. Mặt Trời quanh Trái Đất. Câu 2. Đâu không phải dạng người trong quá trình tiến hóa từ vượn thành người? A. Khỉ. B.Vượn người. C. Người tối cổ. D. Người tinh khôn. Câu 3. Một thiên niên kỉ là: A. 10 năm. B. 100 năm. C. 1.000 năm. D. 10.000 năm. Câu 4. Phát minh quan trọng nhất của Người tối cổ là: A. chế tác công cụ lao động. B. biết cách tạo ra lửa. C. chế tác đồ gốm. D. dệt vải. Câu 5. Xã hội nguyên thủy trải qua đã trải qua những giai đoạn phát triển nào? A. Bầy người nguyên thủy, công xã thị B. Bầy người nguyên thủy, Người tinh khôn. tộc, bộ lạc C. Bầy người nguyên thủy, Người tối D. Bầy người nguyên thủy, công xã thị tộc. cổ. Câu 6. Tổ chức xã hội đầu tiên của loài người: A. làng bản. B. thị tộc. C. bầy người. D. bộ lạc. Câu 7. Cơ sở nào dẫn đến sự xuất hiện các quốc gia cổ đầu tiên trên đất nước Việt Nam? A. Sử dụng nhiều công cụ bằng kim B. Con người biết dùng đá làm công loại. cụ. C. Hình thành những khu vực dân cư D. Dân cư chuyển xuống vùng trung đông đúc. du để sinh sống. Câu 8. Tư liệu cung cấp những thông tin đầu tiên và trực tiếp về sự kiện hoặc thời kì lịch sử nào đó được gọi là: A. tư liệu chữ viết. B. tư liệu hiện vật. C. tư liệu truyền miệng. D. tư liệu gốc. B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Vì sao phải học lịch sử? Hãy chia sẻ với thầy cô, bạn bè cách học lịch sử giúp em hứng thú và đạt hiệu quả nhất. Câu 2. (1,5 điểm) Hoàn thành các thông tin sau theo mẫu về các nền văn hóa đồ đồng ở Việt Nam? Nền văn hóa Niên đại Công cụ được tìm thấy Phùng Nguyên Đồng Đậu Gò Mun --------Hết-------
  3. - Học sinh không sử dụng tài liệu. Giám thị coi kiểm tra không giải thích gì thêm. Họ tên học sinh………………………................................…….lớp:…………….SBD:…………. Chữ ký giám thị:………………………...............................………………………………………
  4. PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG TRIỀU ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM CHẤM KIỂM TRA GIỮA KỲ I TRƯỜNG THCS TRÀNG AN MÔN: LỊCH SỬ- ĐỊA LÝ 6 NĂM HỌC 2022 – 2023 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm Ph Ph Phân môn Lịch Sử ân ân m m ôn ôn Đị a Lí Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C A A B C B A A B A B B D C C D B. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu Nội dung Điểm tối đa Phân môn Địa Lí Câu 1. a. Cứ 1 cm trên bản đồ 1.0 điểm (2,0 điểm) tương ứng 500.000 cm trong thực tế (Bản đồ bị thu nhỏ 500.000 lần) b. Khoảng cách thực tế từ Hà 1.0 điểm Nội đến Đông Triều là: 17 cm x 500.000 =8.500.000 cm 8.500.000 cm = 85 km Câu 2. a. Trên bề mặt Trái Đất có 0,5 điểm (1,0 điểm) 24 khu vực giờ. Việt Nam thuộc khu vực giờ thứ 7. b. Trên bề mặt Trái Đất 0,5 điểm lại có hiện tường ngày đêm diễn ra liên tục vì: Trái Đất có hình cầu và tự quay quanh trục liên tục từ Tây sang Đông.
  5. Tổng 3.0 điểm Phân môn Lịch Sử Câu 1. Vì sao phải học lịch sử? 1,5 điểm (1,5 điểm) Hãy chia sẻ với thầy cô, bạn bè cách học lịch sử giúp em hứng thú và đạt hiệu quả nhất. - Học lịch sử giúp chúng 0,5 điểm ta tìm quá khứ, tìm về cuội nguồn của bản thân, gia đình, dòng tộc… rộng hơn là cả dân tộc, nhân loại. - Chia sẻ với bạn bè về 1,0 điểm cách học lịch sử giúp em hứng thú và đạt hiệu quả nhất. (GV có thể linh hoạt cho điểm trong cách chia sẻ của học sinh ). Câu 2. Hoàn thành các thông 1,5 điểm (1,5 điểm) tin sau theo mẫu về các nền văn hóa đồ đồng ở Việt Nam? Nền văn hóa Niên đại Phùng nguyên 2000 TCN Đồng Đậu 1500 TCN Gò Mun 1000 TCN Tổng 3.0 điểm
  6. Tổng chung cho hai phân môn 6.0 điểm (Tổng điểm toàn bài = 10 điểm. Giáo viên căn cứ vào bài làm cụ thể của học sinh để cho điểm, nếu học sinh có cách diễn đạt khác mà vẫn đúng giáo viên vẫn cho điểm tối đa) ---Hết---
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2